- Diện tích: 20000m2
- Pháp lý: ĐẦY ĐỦ
Thông tin chi tiết
🏭 Tổng quan:
- Vị trí: Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
- Diện tích: 2 ha (có thể linh động bán từ 2 ha -20 ha)
- Mật độ xây dựng: 60%
- Thời gian hoạt động: 01/2015 – 30/06/2065
- Giá đất: 80 – 85 USD/m² (cập nhật tại thời điểm mua)
Khu Công Nghiệp Dệt May Rạng Đông (Aurora IP) là một dự án lớn và đầy tiềm năng, được phát triển đặc biệt cho các doanh nghiệp trong ngành dệt may và công nghiệp phụ trợ. Với quy mô 519,6 ha, Aurora IP đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế và công nghiệp của tỉnh Nam Định, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
📍 Vị trí địa lý và giao thông: Aurora IP có vị trí chiến lược, thuận lợi cho giao thông và vận chuyển hàng hóa:
- Cách thành phố Nam Định: 50 km
- Cách thành phố Ninh Bình: 40 km
- Cách Cảng Hải Thịnh: 10 km
- Cách Cảng Hải Phòng: 140 km
- Cách Cảng biển nước sâu Cái Lân: 200 km
- Cách Sân bay Quốc tế Nội Bài: 150 km
Vị trí của Aurora IP giúp doanh nghiệp dễ dàng tiếp cận các tuyến đường bộ, đường thủy và các cảng biển lớn trong khu vực, giúp tối ưu hóa chi phí vận chuyển và kết nối với thị trường quốc tế.
🎯 Lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư: Aurora IP tập trung vào các lĩnh vực công nghiệp trọng điểm, đặc biệt là:
- Dệt may, bao gồm kéo sợi, dệt-nhuộm-in vải, may mặc
- Sản xuất hàng da, túi xách, phụ kiện dệt may
- Công nghiệp phụ trợ, bao bì, vật liệu xây dựng Các doanh nghiệp trong những lĩnh vực này sẽ được hưởng nhiều ưu đãi và hỗ trợ từ khu công nghiệp, nhằm đẩy mạnh phát triển bền vững và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
💡 Cơ sở hạ tầng: Khu công nghiệp Dệt May Rạng Đông được đầu tư hạ tầng đồng bộ và hiện đại:
- Nguồn điện và nước: Được đảm bảo cung cấp đầy đủ với chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu sản xuất.
- Xử lý nước thải: Công suất 110.000 m³/ngày-đêm, đạt tiêu chuẩn cao về môi trường, đảm bảo an toàn cho quá trình sản xuất và bảo vệ môi trường.
- Viễn thông: Được cung cấp bởi VNPT, giúp doanh nghiệp duy trì liên lạc và quản lý vận hành hiệu quả.
- Dịch vụ tiện ích: An ninh 24/7, hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại, kho vận và các dịch vụ hỗ trợ đầy đủ.
💸 Chi phí đầu tư:
- Giá thuê đất: 80 – 85 USD/m², đây là mức giá cạnh tranh, phù hợp với điều kiện đầu tư hiện nay.
- Giá nước: 0,4 USD/m³, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí vận hành.
🎁 Ưu đãi đầu tư: Khi đầu tư vào Aurora IP, doanh nghiệp sẽ được hưởng các ưu đãi đầu tư hấp dẫn:
- Miễn thuế TNDN trong tối đa 4 năm, và giảm 50% thuế TNDN trong 9 năm tiếp theo, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí ban đầu và tăng lợi nhuận.
- Miễn thuế nhập khẩu đối với máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất.
- Hỗ trợ từ Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2025, giúp nâng cao năng lực sản xuất và tăng cường chuỗi cung ứng.
🏙 Môi trường sống và tiện ích: Khu công nghiệp Dệt May Rạng Đông không chỉ tập trung vào sản xuất mà còn chú trọng xây dựng một hệ sinh thái công nghiệp bền vững:
- Hệ thống nhà ở cho chuyên gia và công nhân, trường học, bệnh viện, siêu thị và nhà hàng đảm bảo cuộc sống tiện nghi và an toàn cho người lao động.
- Trung tâm hỗ trợ và tư vấn nguồn nhân lực, giúp doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng và đào tạo nguồn lao động chất lượng cao.
📞 Liên hệ: Nếu bạn quan tâm đến việc mua 2 ha đất tại Khu Công Nghiệp Dệt May Rạng Đông, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết:
- 📞Hotline: 0902226112 (Ms Phương Nhi)
- 📧Email: sales@rongdat.net
xem thêm:↓
Khu công nghiệp Dệt May Rạng Đông
Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn với những thông tin chính xác và những giải pháp tối ưu nhất để giúp dự án của bạn thành công. Hãy liên hệ ngay hôm nay để lên lịch xem đất hoặc thảo luận thêm về yêu cầu cụ thể của bạn💎
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | RANGDONG-IP-ND | |
Địa điểm | Tọa lạc tại thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | |
Diện tích | Tổng diện tích | 519,6 ha |
Diện tích đất xưởng | 322.41 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 12% | |
Thời gian vận hành | 01/2015 – 30/06/2065 | |
Nhà đầu tư hiện tại | RANGDONG-IP-ND | |
Ngành nghề chính | Ngành sản xuất may mặc, hàng da, túi xách, kéo sợi, dệt vải, in - nhuộm, sản xuất phụ kiện, bao bì; Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ, dịch vụ văn phòng và hỗ trợ khác, ... | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Nam Định 50km Cách thành phố Ninh Bình 40km | |
Hàng không | Cách sân bay Quốc tế Nội Bài 150km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cách Cảng Hải Thịnh 10 km Cảng Hải Phòng 140 km Cảng biển nước sâu Cái Lân 200 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Rộng: 46-54m, Số làn: 6 làn |
Đường nhánh phụ | Rộng: 26m, Số làn: 2-4 làn | |
Nguồn điện | Điện áp | - TBA 110kV công suất 2 x 63MVA; giải pháp lò hơi tập trung 350T/h - Điện áp cung cấp 0.4kV hoặc 22kV đến chân hàng rào nhà máy, giá điện theo biểu giá quy định của Nhà nước. |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Tổng công suất: 170.000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 110.000m3/ngày đêm. |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 80 - 85 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và đơn giá giao động lên xuống tuỳ thuộc vào vị trí , diện tích, độ ô nhiễm sả thải . . .). |
Thời hạn thuê | Từ khi thuê đến 30/06/2065 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | 01. Đặt cọc : Trong vòng 3 ngày kể từ ngày ký bản thoả thuận thuê lại đất ( Thanh toán 30 % giá trị hợp đồng ) 02. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất : Thanh toán 20 % giá trị hợp đồng . 03. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất: Thanh toán 45% giá trị HĐ. 04 Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bên B được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất : Thanh toán 5% giá trị hợp đồng. | |
Đặt cọc | 30 % giá trị hợp đồng. | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 | |
Xưởng | 3.5 - 5 USD/1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,2USD /m2/năm |
Phương thức thanh toán | ||
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.871 đồng/kWh |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | 1.007 đồng/kWh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Giá nước sạch: Nước sản xuất: 13.500-14.000VND/m3 Nước sinh hoạt: 16.500-19.000VND/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | B->A: 14.000 VND/m3. |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Loại B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Đạt loại A theo quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT và QCVN 13-MT:2015/BTNMT | |
Phí khác | Đang cập nhập... |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 20.000m2
- đầy đủ
- 50.000m2
- đầy đủ
- 15.000m2
- đầy đủ
- 11.000m2
- đầy đủ
- 30.000m2
- đầy đủ
- 28.000m2
- Đầy đủ