- Diện tích: 20.9402m2
- Pháp lý: Đầy đủ
- Hướng: Tây bắc
Thông tin chi tiết
Điều khoản thương mại:
- Diện tích xưởng cho thuê: 19.788 m2 : Giá thuê: $ / m2 / tháng
- Diện tích nhà văn phòng cho thuê: 1.152 m2 : Giá thuê: 5.$ / m2 / tháng
I. Hạng Mục Công Trình 🏗️
Dưới đây là chi tiết 5 loại công cụ hoàn thiện:
1. 🏭 Nhà Xưởng : 01 nhà
- Cấp độ công việc : Cấp II.
- Số tầng : 03 tầng
- Bao gồm: Nhà xưởng 1 tầng + 1 xà.
- Nhà văn phòng 3 tầng bên trong nhà xưởng.
- Diện tích xây dựng tầng 01 :
- Nhà xưởng: (84m x 112,5m) + (19,7m x 3,5m) + (9,9m x 4,6m) = 9.564,49 m2
- Thông số chi tiết :
- 🏗️ Nhà xưởng tầng 02 : (84m x 112,5m) – (12m x 48m) = 8.874 m2
- 🏗️ Nhà xưởng tầng lửng : 37,5m x 36m – 1.350 m2 = 1.350 m2
- 🏢 Văn phòng tầng 2 : 12m x 48m = 576 m2
- 🏢 Văn phòng tầng 3 : 12m x 48m = 576 m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng : 20.940,49 m²
- Chiều cao công trình : 15,88 m
- Cốt hoàn thiện công trình : Cao hơn +0,30 m so với mặt sàn hoàn thiện của công trình (ký hiệu +0,000).
- Giải thích kết cấu :
- Móng, cột, đà, tận BTCT.
- Nền bê tông cốt thép xoa bóp.
- Sàn tầng thăng và các tầng văn phòng bằng bê tông cốt thép, xoa nền.
- Tường xây gạch cao 5,0 m; phía trên là tole.
- Vách ngoài nhà văn phòng sử dụng tấm panel.
- Khung cột, thép, sàn thép, xà thép, mái lợp tole.
- Cửa cuốn, cửa sắt, cửa nhôm kính.
2. 🛡️ Nhà Bảo Vệ : 01 nhà
- Cấp độ công việc : Cấp IV.
- Số tầng : 01 tầng.
- Diện tích xây dựng : 3,5m x 5,1m = 17,85 m2
- Chiều cao công trình : 3,70 m
- Cốt hoàn thiện công trình : Cao hơn +0,20 m nên mặt sàn hoàn thiện quá trình (ký hiệu +0,000).
- Giải thích kết cấu :
- Móng, cột, đà kiềng bằng BTCT.
- Nền bê tông, mái tôn.
- Từ xây dựng gạch, sơn nước.
- Cửa nhôm kính, lam nhôm.
3. 🏍️ Nhà Xe Máy & Nhà Che Máy Bơm : 01 nhà
- Cấp độ công việc : Cấp IV.
- Số tầng : 01 tầng.
- Diện tích xây dựng :
- 🏍️ Nhà xe máy : 5,6m x 36m = 201,6 m2
- 🔧 Nhà che máy bơm : 5,6m x 6m = 33,6 m2
- Tổng diện tích xây dựng : 235,2 m²
- Chiều cao công trình : 3,45 m
- Cốt hoàn thiện công trình : Cao hơn +0,20 m nên mặt sàn hoàn thiện quá trình (ký hiệu +0,000).
- Giải thích kết cấu :
- Móng tay bằng BTCT, nền bê tông.
- Keo bằng thép, mái lợp tole.
4. 🚒 Bể PCCC Ngầm (Nằm bên dưới nhà xe): 01 hạng mục
- Diện tích xây dựng :
- 🛢️ Bể PCCC : 5m x 42m = 210 m2
- Thể tích xây dựng : 5m x 42m x 1,95m = 409,5 m³
- Cốt đáy công trình : Thấp nhất -1,95 m so với quá trình hoàn thiện mặt sân (ký hiệu ±0,000).
- Giải thích kết cấu :
- Cột, vách bằng BTCT.
- Nền tảng bê tông thép được xử lý hiệu quả.
5. ⚡ Trạm Điện : 01 công trình
- Số tầng : 01 tầng.
- Diện tích xây dựng : 12m x 6m = 72 m2
- Chiều cao công trình : 3,60 m
- Cốt hoàn thiện công trình : Cao hơn +0,20 m so với quá trình hoàn thiện mặt sân (ký hiệu ±0,000).
- Giải thích kết cấu :
- Móng, cột, đà, mã não thép.
- Nền bê tông cốt thép.
- Nước xây dựng tường rào hoàn thiện.
- Mái lợp tôn.
- Cửa thép.
II. Giới thiệu tổng thể khu công nghiệp
🏭 Tổng diện tích Giai đoạn 1 : 655 ha
📊 Trong đó:
- 🏗️ Đất khu công nghiệp : 475,4 ha
- 🛍️ Thương mại – Dịch vụ : 19,6 ha
- 🛠️ Cơ sở hạ tầng : 13,8 ha
- 🌳 Không gian xanh và đất giao thông : 146,2 ha
III. Vị trí khu
📍 Thuộc địa bàn xã Đồng Nơ, huyện Hớn Quản, Tỉnh Bình Phước.
🚗 Khoảng cách tới các thành phố, ném:
- 🏙️ Hồ Chí Minh : 89 km
- 🏢 Thủ Dầu Một : 67 km
- 🏭 Đồng Nai : 88 km
- 🚢 Cảng cạn Chơn Thành : 3 km
- 🚧 Cửa khẩu Hoa Lư : 70 km
- ✈️ Sân bay TSN : 84 km
🛣️ Khoảng cách tới đường chính tuyến:
- 🛤️ Quốc lộ 13 : 6 km
- 🛤️ Quốc lộ 14 : 19,5 km
- 🛣️ Cao tốc HCM – TDM – Chơn Thành : 8 km
- 🛣️ Cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn : 33 km
IV. Nghành nghề thu hút
- ✨ Công nghiệp chế biến nông sản : Chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống, bánh kẹo, thực phẩm chức năng.
- 👗 Công nghiệp dệt may : Từ sợi trở đi – Fiberforward, có công đoạn mới để hoàn thiện sản phẩm, sản xuất giấy, đồ chơi.
- 🪑 Công ty sản xuất đồ gỗ và trang trí nội thất .
- 📦 Công nghiệp sản xuất bao bì .
- 🏋️♂️ Công ty sản xuất và lắp ráp dụng cụ thể dục thể thao .
- 🔌 Công nghiệp điện tử và vi điện tử .
- ⚙️ Công nghiệp cơ khí : Dập khung, gắn ráp, chế tạo xe máy và phụ tùng.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP MINH HƯNG – SIKICO | |
Địa điểm | ẤP 5, Hớn Quản, Bình Phước 67817, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 655 ha |
Diện tích đất xưởng | 475,4ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 14% | |
Thời gian vận hành | ̀50 năm kể từ 2016 - 2066 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Công nghiệp sạch: Điện tử, vi điện tử Dược phẩm Văn phòng phẩm - Công nghiệp phát sinh nhiều nước thải: Chế biến nông sản Chế biến lương thực, thực phẩm: ấp trứng, giết mổ, ép dầu điều... Thực phẩm chức năng Sản xuất giấy Sản xuất bao bì - Công nghiệp phát sinh khí thải và nước thải: Sản xuất gỗ và trang trí nội thất Dệt may, dệt nhuộm (từ công đoạn sợi trở đi) Hàng thủ công mỹ nghệ Sản xuất máy móc phục vụ các ngành nông, lâm nghiệp Sản xuất vật liệu xây dựng Sản xuất thủy tinh - Công nghiệp phụ trợ: Sản xuất sản phẩm & vật liệu có vai trò hỗ trợ trong việc sản xuất các thành phẩm chính tại KCN: găng tay, sản xuất nhựa... - Công nghiệp mục tiêu Bên cạnh là khu công nghiệp duy nhất còn lại tại Bình Phước đủ điều kiện tiếp nhận ngành công nghiệp phát sinh nước thải & khí thải, MINH HƯNG SIKICO còn hướng tới sự đa dạng các ngành công nghiệp dựa trên các thế mạnh của tỉnh. Lợi thế của tỉnh: Nguồn tài nguyên phong phú: điều, cà phê, cao su, tiêu, cây ăn quả, khoai mì ... Cao su Đất lâm nghiệp Các loại đá xây dựng,đất sét, cát, đá vôi,xi măng… Nguồn lao động dồi dào,chi phí thấp Từ đó hình thành và phát triển các ngành công nghiệp theo lợi thế như: - CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG SẢN, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM... Chế biến và đóng hộp rau quả Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh Chế biến thức ăn từ rau quả Chế biến mứt rau quả Rang các loại hạt Sản xuất thực phẩm từ rau quả dễ hỏng làm sẵn như: sa lát, rau đã cắt hoặc gọt, đậu để đông. ... - CÔNG NGHIỆP MÁY CÔNG CỤ, MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM, TRANG TRÍ NỘI THẤT VÀ ĐỒ GỖ, GIẤY & ĐỒ CHƠI Sản xuất thiết bị, máy móc và vật liệu... Sản xuất giấy, bao bì Sản xuất sản phẩm từ gỗ - CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác Sản xuất đồ gỗ xây dựng Sản xuất bao bì bằng gỗ Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm rạ và vật liệu tết bện ... - CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CƠ KHÍ, XI MẠ Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh Sản xuất sản phẩm chịu lửa Đối với ngành nghề xi mạ và nhuộm, KCN chỉ tiếp nhận các dự án có công đoạn xi mạ và nhuộm để hoàn thiện sản phẩm. - CÔNG NGHIỆP DỆT NHUỘM Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác Sản xuất hàng may sẵn | |
Tỷ lệ lấp đầy | 30% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | bán kính 100km có hơn 5 thành phố lớn | |
Hàng không | bán kính 150km có 2 cảng quốc tế | |
Xe lửa | bán kính 100km | |
Cảng biển | bán kính 120km có hơn 10 cảng sông, cảng nước sâu | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 4-6 làn xe |
Đường nhánh phụ | 4-6 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22kV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | GĐ1 có công suất 6000m3/ngày. |
Công suất cao nhất | 25.300 m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 25.000 m3/ ngày – đêm |
Internet và viễn thông | Kết nối với hệ thống viễn thông Bình Phước bằng hệ thống cáp quang với hơn 5,500 thuê bao. | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 82-120 USD/m2 tùy khu vực |
Thời hạn thuê | 2066 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | 12 Tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Quy định nhà nước |
Bình thường | Quy định nhà nước | |
Giờ thấp điểm | Quy định nhà nước | |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | có |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
- 15.000m2
- đầy đủ
xã Đông Trà, Đông Long, Đông Xuyên, huyện Tiền Hải. tỉnh Thái Bình.
- 5000m2
- Đầy đủ
xã Đông Trà, Đông Long, Đông Xuyên, huyện Tiền Hải. tỉnh Thái Bình.
- 10.000m2
- Đầy đủ
xã Đông Long, Đông Hải và Đông Xuyên, huyện Tiền Hải , tỉnh Thái Bình
- 53500m2
- Đầy đủ
Ngọc Lâm, Mỹ Hào, Hưng Yên
- 60.616m2
- đầy đủ
Ngọc Lâm, Mỹ Hào, Hưng Yên
- 12.060m2
- đầy đủ