- Diện tích: 2.800m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Nhà xưởng cho thuê tại khu vực Tân Uyên Bình Dương.
- Ms: HM878
- Giá cho thuê: 3,2 USD/m2
- Tổng diện tích: 2.800m2
- Diện tích văn phòng: 150m2
- Giá cho thuê văn phòng: 5 USD/m2
- Nhà xưởng khuân viên chung
- Thiết bị PCCC: Tự động
- Bình điện: 400KVA
- Nhà xưởng đáp ứng nhiều ngành nghề
- Hình thức cho thuê: Hợp đông 5 năm, đặt cọc 6 tháng
- Pháp lý: Đầy đủ giấy tờ
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm thuận lợi để phát triển sản xuất kinh doanh, khu vực Tân Uyên, Bình Dương là một lựa chọn hàng đầu với nhiều tiện ích và lợi thế. Với tuyến đường thông thoáng và cộng đồng kinh doanh đa dạng, đây là nơi lý tưởng để đặt nhà xưởng.
Một trong những lợi thế chính của khu vực Tân Uyên, Bình Dương là mạng lưới giao thông thuận tiện. Khu vực này có nhiều tuyến đường lớn như Quốc lộ 13, đường Tân Phước Khánh và đường DT 743. Điều này giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và tiếp nhận nguyên liệu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Ngoài ra, khu vực này cũng gần các cảng biển lớn như cảng Sài Gòn, cảng Cát Lái và cảng Phú Mỹ. Việc kết nối với các cảng biển này giúp cho các doanh nghiệp có thể nhập khẩu hoặc xuất khẩu hàng hóa một cách thuận tiện và tiết kiệm chi phí.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà xưởng cho thuê ở khu vực Tân Uyên, Bình Dương, bạn sẽ có nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình. Những nhà xưởng này có diện tích đa dạng từ 500m2 đến hơn 5.000m2 và được trang bị đầy đủ các trang thiết bị sản xuất hiện đại như máy móc, hệ thống thông gió, hệ thống phòng cháy chữa cháy và hệ thống chiếu sáng.
Một trong những lợi ích khác của việc thuê nhà xưởng ở khu vực Tân Uyên, Bình Dương là cộng đồng kinh doanh phát triển mạnh mẽ. Với nhiều doanh nghiệp sản xuất đa dạng, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm các cơ hội hợp tác và mở rộng kinh doanh.
Nếu bạn đang quan tâm đến việc thuê nhà xưởng ở khu vực Tân Uyên, Bình Dương, hãy liên hệ với chúng tôi ” rongdat.net ” nhà cung cấp dịch vụ cho thuê nhà xưởng để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
- Chúng tôi chuyên mua bán, cho thuê đất, nhà xưởng, trong khu và ngoài khu công nghiệp.
- Hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ ”rongdat.net” luôn đồng hành cùng bạn phát triển.
Xem thêm chi tiết nhà xưởng khu vực Tân Uyên Bình Dương.
Cho thuê nhà xưởng diện tích xưởng 7000m2 tại khu vực Tân Uyên, Bình Dương
Cho thuê 7.000 m2, nhà xưởng trong cụm công nghiệp Lê Công Kiều, Bình Dương
https://rongdat.net/bat-dong-san/cho-thue-11-648-m2-nha-xuong-trong-cum-cong-nghiep-le-cong-kieu-binh-duong/
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên | |
Địa điểm | KCN Nam Tân Uyên, Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 619,03 |
Diện tích đất xưởng | 405,01 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 12,29 | |
Thời gian vận hành | 2056 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Ngành nghề thu hút đầu tư Nam Tân Uyên + Công nghiệp chế biến nông sản, sản xuất thức ăn gia súc gia cầm; + Công nghiệp chế biến phục vụ phát triển nông nghiệp, chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón, chế phẩm về cao su; + Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu như may mặc, chế biến đồ gỗ, đồ điện, đồ gia dụng, kim khí, đồ nhựa, các loại bao bì; + Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng như: khai thác cao lanh, sản xuất gạch men, vật liệu trang trí nội thất, khung cấu kiện, tấm lợp, tấm bao che. - Ngành nghề thu hút đầu tư Nam Tân Uyên mở rộng: + Nhóm dự án cơ khí: luyện kim, sản xuất các dụng cụ, chi tiết, thiết bị thay thế; sản xuất các thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp và công nghiệp; sản xuất ô tô các loại và xe gắn máy các loại; gia công và lắp ráp các loại máy móc thiết bị đặc chủng; đúc khuôn, cán và kéo kim loại; + Nhóm dự án chế biến lương thực, thực phẩm, nước giải khát: chế biến rau, củ, quả, ngũ cốc và các sản phẩm từ nông nghiệp; chế biến các sản phẩm từ sữa, gia súc và gia cầm; chế biến thủy hải sản; suất ăn công nghiệp; bánh kẹo các loại; thực phẩm ăn nhanh các loại, sản xuất bia, nước ngọt, nước giải khát các loại và nước uống tinh khiết; + Nhóm dự án sản xuất vật liệu xây dựng: cấu kiện bêtông, ống cống, bấc thấm xử lý nền móng; gạch nung lò tuynel các loại; đá hoa cương, đá granite, bột màu; + Nhóm dự án về dược phẩm, mỹ phẩm: sản xuất mỹ phẩm; sản xuất thuốc phụ vụ cho người và gia súc gia cầm (bao gồm thuốc đông và tân dược); sản xuất và chế biến chế phẩm sinh học; + Nhóm dự án về dệt (không nhuộm) và may mặc: sản xuất hàng may mặc, da (không thuộc da), giả da, sản xuất các sản phẩm dệt may (không nhuộm); + Nhóm các dự án khác: lắp ráp các sản phẩm điện tử, in ấn, bao bì và các dịch vụ có liên quan; sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ; sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi; sản xuất đồ nhựa, nhôm gia dụng và cao cấp; sản xuất hàng giấy và bao bì từ bột giấy hoặc giấy đã qua sử dụng; sản xuất hàng công nghệ phẩm; sản xuất đồ chơi trẻ em; dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động của khu công nghiệp như cho thuê văn phòng, ngân hành, bưu điện, viễn thông, kho bãi (bao gồm cả kho lạnh), dịch vụ kho bãi, vận chuyển, giao nhận, cung cấp thực phẩm, vận tải, vệ sinh công nghiệp, thu gom và vận chuyển chất thải rắn, chất thải nguy hại đến nơi xử lý triệt để ngoài khu công nghiệp. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Nằm trên trục đường giao thông ĐT 746 và ĐT | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 36 km, Long Thanh airport 55 km | |
Xe lửa | To station Sai Gon 35 km | |
Cảng biển | To seaport Sai Gon 36 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 17000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 90 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 2056 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 40000m2
- ĐẦY