- Cụm Khu Công nghiệp Gia Thuận 1
- Địa chỉ: xã Gia Thuận, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang
- Mã số: C D GT 068
- Tỉ lệ lắp đầy: 30%
- Diện tích: 50 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 70%
Thông tin chi tiết
📍 THÔNG TIN TỔNG QUAN
- Tổng Diện Tích: 50 ha, trong đó có 39 ha đất công nghiệp cho thuê.
- Tình Hình Đầu Tư Hạ Tầng: Đã hoàn thiện.
- Tình Hình Thu Hút Đầu Tư: Đang tiếp nhận nhà đầu tư thứ cấp.
- Thời Gian Vận Hành: 50 năm từ ngày 21/07/2016 đến 21/07/2066.
- Chủ Đầu Tư: Công ty Cổ phần Đầu Tư và Xây Dựng Tiền Giang
- Địa Chỉ: Xã Gia Thuận, Huyện Gò Công Đông, Tỉnh Tiền Giang.
- 💰 Giá: 99 USD / 1m2 ( bấm xem bảng giá từng lô )
Bấm xem bản đồ CCN Gia Thuận 1 khổ lớn
Cụm Công Nghiệp (CCN) Gia Thuận 1 nằm về phía Đông Bắc của thị xã Gò Công, là một dự án quan trọng trong quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội về phía Đông của tỉnh Tiền Giang. Nằm ven theo sông Soài Rạp, nó kết nối mạch lạc với một số khu công nghiệp lớn như KCN Hiệp Phước (Nhà Bè – TP Hồ Chí Minh), KCN Long Hậu, KCN Tân Lập (tỉnh Long An).
📏 GIAO THÔNG
Vị trí của CCN Gia Thuận 1 mang lại nhiều ưu thế về giao thông đường thuỷ và đường bộ.
Giao Thông Đường Thuỷ: Nhờ sông Soài Rạp và sông Vàm Cỏ, từ CCN Gia Thuận 1 có thể dễ dàng di chuyển đến
- Cảng lân cận như cảng Quốc Tế Long An (10km),
- Cảng Hiệp Phước (20km),
- Cảng Cát Lái (30km),
- Cảng Mỹ Tho (70km).
- Hiện sông Soài Rạp đã được nạo vét và có thể thông thuyền cho tàu 40.000 tấn, dự kiến sẽ nâng tải trọng lên từ 70.000 đến 100.000 tấn.
Giao Thông Đường Bộ: Qua các trục giao thông quan trọng như Quốc lộ 50, cao tốc Bến Lức – Long Thành (đang xây dựng), CCN Gia Thuận 1 kết nối với các cảng thủy nội địa và sân bay Tân Sơn Nhất (60km).
🏗️ ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Thuế Suất Ưu Đãi: 17% trong 10 năm kể từ khi doanh nghiệp có doanh thu.
Miễn Thuế và Giảm Thuế: Miễn thuế 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo khi doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế.
🏭 NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ
Các Nhóm Ngành Công Nghiệp Nặng (Khu A và B):
- Cơ Khí – Lắp Ráp.
- Sản Xuất Gỗ.
- Công Nghiệp Cao Su (Không Chế Biến Mủ) và Sản Phẩm Plastic.
- Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng.
- Sản Xuất Vật Liệu Mới, Sợi Thuỷ Tinh.
Các Nhóm Ngành Công Nghiệp Nhẹ (Khu C và D):
- Chế Biến Nông Lâm Sản.
- Điện Tử – Điện Lạnh.
- Sản Xuất Dược Phẩm, Hóa Dược, Mỹ Phẩm và Thiết Bị Y Tế.
✅ CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Cấp Điện: Lưới điện quốc gia đạt tiêu chuẩn 11 TCVN-18- 2006, cấp điện áp 22KV.
- Cấp Nước: Hệ thống cấp nước đạt tiêu chuẩn TCXDVN 33: 2006, công suất 3.000m3/ngày.
- Hệ Thống Đường Nội Bộ: Đường thảm bê tông xi măng theo tiêu chuẩn QCVN 07:2010/BXD.
Hình ảnh thực tế CCN Gia Thuận 1, Công ty Global Running
Từ trang đăng ký doanh nghiệp, CCN Gia Thuận 1 đã thu hút rất nhiều doanh nghiệp về đặt nhà máy kinh doanh sản xuất. Ngoài Global Running còn có:
- Công ty TNHH NamViet Food
- Công ty TNHH CP Dược Phẩm Thiên An
- Công ty Cp Đầu tư và xây dựng Ticco
- Công ty TNHH MTV Phát Đạt
- Công ty TNHH DV Việt Xanh
- Công ty TNHH Freeview Industrial Vietnam
✅ Tiến độ thanh toán:
Đợt thanh toán | Tỷ lệ thanh toán | Ghi chú |
Đợt 1 | 20% | Nhà đầu tư ký Biên bản thỏa thuận giữ đất |
Đợt 2 | 40% | Nhà đầu tư có Giấy chứng nhận đầu tư, ký Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
Đợt 3 | 30% | Nhà đầu tư nhận bàn giao mặt bằng |
Đợt 4 | 10% | Nhà đầu tư nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
- Phí sử dụng dịch vụ tiện ích:
- Phí quản lý: 1.440 VNĐ/m2/tháng
- Phí xử lý nước thải:
- – Áp dụng cho chuẩn nước thải loại A: 9.330 VNĐ/m3.
- – Áp dụng cho chuẩn nước thải loại B: 11.662 VNĐ/m3.
- Phí sử dụng điện: bên thuê mua điện trực tiếp với nhà cung cấp là Điện lực Gò Công Đông, giá điện đang áp dụng như sau:
Cấp điện áp | Giờ bình thường (đ/kWh) | Giờ thấp điểm (đ/kWh) | Giờ cao điểm (đ/kWh) |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | 1.649 | 1.044 | 2.973 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | 1.669 | 1.084 | 3.093 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22kV | 1.729 | 1.124 | 3.314 |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.809 | 1.184 | 3.314 |
- Phí sử dụng nước: bên thuê mua nước trực tiếp với nhà cung cấp là Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang, giá nước đang áp dụng như sau:
Đối tượng, mục đích sử dụng | Mức tiêu thụ | Đơn giá (đ/m3) |
Hành chính, sự nghiệp | Theo thực tế sử dụng | 11.000 |
Sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 11.500 |
Kinh doanh, dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 13.000 |
- Phí sử dụng viễn thông: bên thuê ký hợp đồng dịch vụ viễn thông trực tiếp với các nhà cung cấp: Viettel, VNPT, Mobifone.
* Ghi chú:
– Các đơn giá trên chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT); có giá trị tại thời điểm báo giá;
– Đơn giá thuê quyền sử dụng đất trên chưa bao gồm các thuế liên quan khi cấp GCN QSDĐ.
Thông Tin Liên Hệ:
Đừng để lỡ cơ hội đặt bước tiến mới cho doanh nghiệp của bạn. Hãy liên hệ ngay để biết thêm chi tiết và đặt lịch thăm quan đất thực tế.
> Xem thêm
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Đầu Tư và Xây Dựng Tiền Giang | |
Địa điểm | Xã Gia Thuận, Huyện Gò Công Đông, Tỉnh Tiền Giang. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 50 ha |
Diện tích đất xưởng | 39 ha | |
Diện tích còn trống | 70 % | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm kể từ ngày 21/07/2016 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Các nhóm ngành nghề của Cụm Khu Công nghiệp Gia Thuận 1, Tiền Giang KHU A VÀ B (Nhóm ngành công nghiệp nặng) – Nhóm ngành công nghiệp cơ khí – lắp ráp. – Nhóm ngành sản xuất gỗ.- Nhóm ngành công nghiệp cao su (không chế biến mủ) và các sản phẩm từ plastic.- Nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng.- Nhóm ngành sản xuất vật liệu mới, sợi thuỷ tinh KHU C VÀ D (Nhóm ngành công nghiệp nhẹ) -Nhóm ngành sản xuất thiết bị hàng gia dụng (không thu hút ngành thuộc da). – Nhóm ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản. – Nhóm ngành điện tử – điện lạnh. – Nhóm ngành sản xuất dược phẩm, hoá dược, mỹ phẩm và thiết bị y tế | |
Tỷ lệ lấp đầy | 30 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Quốc lộ 1 A : 40 km Quốc lộ 50: 10 km Cao tốc Bến Lức - Long Thành: 60 km | |
Hàng không | Sân bay Tân Sơn Nhất (60km). | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cảng lân cận như cảng Quốc Tế Long An (10km), Cảng Hiệp Phước (20km), Cảng Cát Lái (30km), Cảng Mỹ Tho (70km). | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Lộ giới 24,5m |
Đường nhánh phụ | Lộ giới 21m | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Viettel, VNPT, Mobifone. | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 99 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm kể từ ngày 21/07/2016 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Tiến độ thanh toán: Đợt thanh toán Tỷ lệ thanh toán Ghi chú Đợt 1 20% Nhà đầu tư ký Biên bản thỏa thuận giữ đất Đợt 2 40% Nhà đầu tư có Giấy chứng nhận đầu tư, ký Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất Đợt 3 30% Nhà đầu tư nhận bàn giao mặt bằng Đợt 4 10% Nhà đầu tư nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đ | |
Đặt cọc | Đợt 1 20% Nhà đầu tư ký Biên bản thỏa thuận giữ đất | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3.5 USD/1m2 /1 tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 1.440 VNĐ/m2/tháng |
Phương thức thanh toán | Theo quý | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 3.314 đồng |
Bình thường | 1.729 đồng | |
Giờ thấp điểm | 1.124 đồng | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | Điện lực Gò Công Đông | |
Giá nước sạch | Giá nước | 11.500 đồng |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang | |
Phí nước thải | Giá thành | - Áp dụng cho chuẩn nước thải loại A: 9.330 VNĐ/m3. - Áp dụng cho chuẩn nước thải loại B: 11.662 VNĐ/m3. |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 30%
- 655ha
- Hoàn tất
- 98%
- 184ha
- completed
- 95%
- 72ha
- Completed
- 30%
- 1.933ha
- Completed