- Khu Công Nghiệp Amata, Đồng Nai
- Địa chỉ: KCN Amata, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Chủ đầu tư: Công ty Sonadezi và Công ty Amata Corp.Public Thái Lan.
- Mã số: DN027
- Tỉ lệ lắp đầy: 91%
- Diện tích: 513.01 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Amata, Đồng Nai
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp AMATA thuộc tỉnh Đồng Nai.
Nằm trên đầu mối giao thông quan trọng của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam, Đồng Nai có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thuỷ và đường hàng không để thu hút đầu tư, phát triển kinh tế – xã hội.
Nhận thức được tầm quan trọng đó, trong nhiều năm qua ngành Giao thông Vận tải đã không ngừng phấn đấu, từng bước xây dựng hoàn thiện hệ thống giao thông, phục vụ kịp thời nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và của khu vực.
Khu công nghiệp Amata là sản phẩm thành công được tạo nên bởi sự liên doanh giữa các nhà thầu uy tín là Công ty Sonadezi và Công ty Amata Corp.Public Thái Lan.
Dự án được thành lập năm 1994 với quy mô sau nhiều lần mở rộng là 513 ha. Tổng vốn đầu tư vào Khu công nghiệp Amata đến nay đã lên tới 1.9 tỷ đồng, đáp ứng nhu cầu việc làm của hơn 60.000 nhân viên.
Theo chính sách mở rộng và nâng cấp các khu công nghiệp trong năm 2020, Khu công nghiệp Amata sẽ mở rộng thêm 27ha.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Amata có vị trí chiến lược nằm trên Quốc lộ 1A, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Nhờ việc nằm ngay đầu mối giao thông quan trọng của khu kinh tế trọng điểm phía Nam nên KCN có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thuỷ và đường hàng không.
Từ Khu công nghiệp Amata, các doanh nghiệp, công nhân viên có thể dễ dàng kết nối với các khu vực trọng điểm như:
- Trung tâm thành phố HCM, ga Sài Gòn với khoảng 30km
- Cảng Đồng Nai với 4km
- Tân Cảng, cảng Phú Mỹ với 26 – 40km
- Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất với 32km
2. Cơ sở hạ tầng:
– Giao thông nội khu: Trục đường giao thông nội khu an toàn, sạch đẹp với 4 làn xe được kiên cố bằng bê tông cốt thép 2 lớp dày 40cm.
– Nguồn điện: Nguồn điện được cung cấp từ nhà máy nhiệt điện công suất 40MW trên khuôn viên 100.000m2. Cung cấp điện cho sản xuất toàn khu ngay cả khi lưới điện Quốc gia gặp sự cố.
– Nước: Hệ thống nước sạch công suất 8.000m3/ngày đêm đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp.
– Hệ thống xử lý nước thải: tập trung công suất 5.000m3/ngày đêm đảm bảo tiêu chuẩn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
III. Ngành nghề thu hút đầu tư:
– Điện, Điện tử, Cơ khí;
– Thực phẩm; Dược phẩm; Mỹ phẩm; Nông dược; Thuốc diệt côn trùng; Hóa chất; Keo dán công nghiệp; Sơn cao cấp; Hạt nhựa; Bột màu công nghiệp;
– Dệt (không nhuộm); May mặc, Giầy dép, Da (không thuộc da); Sợi PE;
– Nữ trang; Hàng mỹ nghệ; Dụng cụ y tế; Sản phẩm công nghiệp (Cao su, Nhựa, Gốm, Sứ, Thuỷ tinh; Thép xây dựng,…);
– Gốm sứ vệ sinh cao cấp; Bình chứa gas; Bao bì; Giấy vệ sinh; Các cấu kiện bê tông đúc sẵn; Bê tông tươi.
Xem thêm:
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Đô thị Amata Biên Hòa | |
Địa điểm | KCN Amata, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 513,01 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 14% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Điện, Điện tử, Cơ khí; - Thực phẩm; Dược phẩm; Mỹ phẩm; Nông dược; Thuốc diệt côn trùng; Hóa chất; Keo dán công nghiệp; Sơn cao cấp; Hạt nhựa; Bột màu công nghiệp; - Dệt (không nhuộm); May mặc, Giầy dép, Da (không thuộc da); Sợi PE; - Nữ trang; Hàng mỹ nghệ; Dụng cụ y tế; Sản phẩm công nghiệp (Cao su, Nhựa, Gốm, Sứ, Thuỷ tinh; Thép xây dựng,...); - Gốm sứ vệ sinh cao cấp; Bình chứa gas; Bao bì; Giấy vệ sinh; Các cấu kiện bê tông đúc sẵn; Bê tông tươi. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 91 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: 32 km | |
Hàng không | Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất: 32 km | |
Xe lửa | Ga Sài Gòn: 32 km | |
Cảng biển | Cảng Đồng Nai: 4 km, Tân cảng: 26 km, cảng Sài Gòn: 32 km, cảng Phú Mỹ: 40 km. | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 80 MVA | |
Nước sạch | Công suất | hiện tại khoảng 8.000 m3/ngày |
Công suất cao nhất | Còn nâng cấp | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 2000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 250 USD /1m |
Thời hạn thuê | 1994 - 2044 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo quy định EVN |
Bình thường | Theo quy định EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo quy định EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo quy định nhà nước |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước | |
Phí nước thải | Giá thành | Theo quy định |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 98%
- 477.39ha
- Completed
- 98%
- 376.9236ha
- Completed
- 50.55ha
- Completed
- 30%
- 191.55ha
- Đầy đủ