- Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai
- Địa chỉ: Phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Công ty Phát triển KCN Biên Hòa (SONADEZI)
- Mã số: DN026
- Tỉ lệ lắp đầy: 99%
- Diện tích: 394.63 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng Nai
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Biên Hòa 2 là một trong những khu công nghiệp được hình thành sớm trong thời kỳ mở cửa thu hút đầu tư của tỉnh Đồng Nai.
Khu công nghiệp được đầu tư trang thiết bị hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh và đồng bộ, có nhà máy xử lý nước thải với công nghệ tiên tiến từ châu Âu.
Khu công nghiệp Biên Hòa 2 được thành lập năm 1995 trong dự án mở cửa thu hút đầu tư của tỉnh Đồng Nai. Dự án thuộc địa phận phường Long Bình Tân – Tp. Biên Hòa, có tổng diện tích quy hoạch là 365ha.
Khu công nghiệp được Công ty Phát triển khu công nghiệp Biên Hòa (SONADEZI) đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hiện đại. Là một trong ít dự án khu công nghiệp trang bị công nghệ xử lý nước thải tiên tiến đến từ Châu Âu.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Biên Hòa 2 có quy hoạch thuộc phường An Bình và Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Khu công nghiệp nằm gần kề quốc lộ 1A, cao tốc Long Thành, Dầu Giây. Đặc biệt, vị trí cận kề cửa ngõ đầu mối giao thông khu vực tứ giác kinh tế Đồng Nai – Bình Dương – Vũng Tàu – TP.HCM mang lại hạ tầng giao thông hiện đại, đồng bộ cho các doanh nghiệp có mặt tại đây.
Bên cạnh đó, hệ thống giao thông trên địa bàn tỉnh hiện đang được nâng cấp, mở rộng.
Điển hình như đường cao tốc nối TP.HCM với Bà Rịa, Vũng Tàu, hệ thống đường sắt Biên Hòa – Vũng Tàu, mạng lưới đường sắt Bắc – Nam tiêu chuẩn quốc tế,…
- Địa điểm: Phường An Bình, phường Long Bình Tân, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai
- Tổng diện tích quy hoạch 400 ha
- Diện tích còn lại có thể cho thuê lại: 0 ha
- Tỷ lệ lấp đầy: 100%
Đường bộ:
- Nằm trên trục Quốc lộ 1A
- Khoảng cách đến cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây: 31 km
- Khoảng cách đến Tp. Hồ Chí Minh: 25 km
Đường thủy:
- Khoảng cách đến cảng Đồng Nai: 02 km
- Khoảng cách đến cảng Cát Lái : 26 km
- Khoảng cách đến cảng Cái Mép : 53 km
- Khoảng cách đến cảng Phú Mỹ : 49 km
Đường hàng không:
Với những lợi thế hấp dẫn về vị trí như trên, KCN Biên Hòa 2 sẽ mang lại cơ hội “vàng” cho các doanh nghiệp trong quá trình giao thương, kết nối và xuất nhập khẩu hàng hóa.
2. Cơ sở hạ tầng:
Giao thông nội khu: rộng chia thành 2 làn đường rất thoáng đãng.
Hệ thống cấp nước:
- Nguồn cấp từ Công ty Cấp nước Đồng Nai, công suất 25.000 m3/ngày.
- Đơn giá nước hiện hành: chi tiết tại www.dowaco.vn.
Hệ thống cấp điện:
- Nguồn cấp từ nguồn điện lưới quốc gia.
- Giá bán điện hiện hành: chi tiết theo QĐ số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 quy định về giá bán điện của Bộ Công thương.
Hệ thống thông tin liên lạc:
- Hoàn chỉnh hệ thống hành lang kỹ thuật cho các dịch vụ viễn thông ADSL, FAX …
Hệ thống xử lý nước thải:
- Tổng công suất: 8.000 m3/ ngày, công nghệ xử lý sinh học kết hợp hóa lý.
- Nước thải sau xử lý theo tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, cột A.
- Phí xử lý nước thải (chưa có thuế VAT): 7.282 đồng/m3 (» USD 0,32/m3).
III. Ngành nghề thu hút đầu tư:
- Ngành cơ khí; Điện, điện tử, lắp ráp linh kiện điện tử;
- Gia công may mặc, dệt; giày da, chế biến cao su;
- Đồ gỗ gia dụng; thực phẩm (đường, sữa, bánh kẹo, thức ăn gia súc, bột ngọt,…);
- Sản xuất, lắp ráp các thiết bị và phụ tùng thay thế;
- Vật liệu xây dựng (gạch nhẹ, cửa nhôm, vật liệu cách điện, polimer trong xây dựng, tấm lợp,…);
- Chế tác đồ trang sức; Kinh doanh, dịch vụ, kho bãi,…
- Hóa dược, hóa chất và liên quan đến hóa chất (sơn, dung môi, dược phẩm,…)
Xem thêm:
- Danh sách khu công nghiệp Miền Nam
- Danh sách khu cônng nghiệp tỉnh Đồng Nai cập nhật năm 2022
- Bất động sản công nghiệp tỉnh Bình Dương.
- Bất động sản công nghiệp Tỉnh Bình Phước.
- Danh sách khu công nghiệp Long An
- Ban quản lý các khu công nghiệp Việt Nam.
Danh sách các công ty tại KCN Biên Hòa II:
- Công ty TNHH Công nghiệp Plus Việt Nam | Địa chỉ: Số 3, Đường 1A, KCN Biên Hoà 2
- Công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam | Địa chỉ: Số 7, đường 3A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Samsun Việt Nam | Địa chỉ: Số 9, Đường 16A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2
- Cty TNHH điện công nghiệp Orietal Việt Nam | Địa chỉ: Số 29 đường 3A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Kobelco Việt Nam | Địa chỉ: 12, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Grobest Industrial (Việt Nam) | Địa chỉ: 09 Đường 3A, KCN Biên Hòa 2
- Tổng Công ty CN Thực Phẩm Đồng Nai | Địa chỉ: Số 21 đường 2 A, KCN Biên Hòa 2
- Cty TNHH MUTO Việt Nam | Địa chỉ: Số 2 đường 9A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty CP Dây & Cáp Điện Taya VN | Địa chỉ: Số 1, Đường 1A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Nuplex Resins (Việt Nam) | Địa chỉ: số 1, đường 9A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH TENMA (HCM) Việt Nam | Địa chỉ: số 10, đường 9A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Kim Cương Sao Sáng | Địa chỉ: Số 11, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2
- Công Ty TNHH FUMAKILLA Việt Nam | Địa chỉ: Số 7 đường 15A, KCN Biên Hòa 2
- Thầu cơ điện NMSX dược phẩm Cty Hisamitsu Việt Nam | Địa chỉ: 14-15 đường 2A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH ON SEMICONDUCTOR Việt Nam | Địa chỉ: Số 10, Đường 17 A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH ASY Việt Nam | Địa chỉ: Số 22, Đường 2A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Công Nghiệp Bao C.P (Việt Nam) | Địa chỉ: Lô 8 đường 19A KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH RESINOPLAST Việt Nam | Địa chỉ: Số 2 đường 15A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty CP SCAVI | Địa chỉ: Lô 14 Đường 19 A , KCN Biên Hòa 2
- Công ty FUJITA CORPORATION | Địa chỉ: Số 1, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Kobelco Việt Nam | Địa chỉ: 12, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH CN Fusheng VN | Địa chỉ: Số 6, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2
- Trung Tâm Đào Tạo – Cung ứng Lao Động Kỹ Thuật | Địa chỉ: Số 26, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2
- Cty TNHH E & T Việt Nam | Địa chỉ: Số 7 đường 4A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH MTV Phụ Tùng Trường Hải | Địa chỉ: Số 19 đường 2 A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Grobest Industrial (Việt Nam) | Địa chỉ: 09 Đường 3A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Kiến Phong | Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2
- VPĐD Công ty TNHH Máy Nén Khí Cát Phong tại Đồng Nai | Địa chỉ: Số 1, Đường 16 A , KCN Biên Hòa 2
- Công ty cổ phần Scavi | Địa chỉ: Lô 14 Đường 19 A , KCN Biên Hòa 2
- Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương VN – CN Biên Hòa | Địa chỉ: 22 Đường 3 A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Boramtek Việt Nam | Địa chỉ: Số 4, Đường 17A, KCN Biên Hòa 2
- Văn Phòng Đại Diện Thường Trú – Cty TNHH Công Nghiệp Hoá Chất Union Tại Đồng Nai | Địa chỉ: Số 6 Đường 4 A KCN Biên Hòa 2
- Tainan Spinning Co.,ltd Việt Nam | Địa chỉ: Số 9 Đường 17 A , KCN Biên Hòa 2
- Công ty CP Taekwang Vina Industrial | Địa chỉ: 8+9 A KCN Biên Hòa 2
- Ban Quản Lý Các Dự án | Địa chỉ: Số 23, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH GROBEST LANDFOUND | Địa chỉ: Số 1, đường 6A, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Can Pac Việt Nam | Địa chỉ: Lô số 6, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2
- Công ty Cổ Phần Ô Tô Trường Hải | Địa chỉ: Số 19 đường 2A, Lô 3, KCN Biên Hòa 2
- Công ty TNHH Fashion Garments 2 | Địa chỉ: Đường 13A, KCN Biên Hòa 2
- Cty TNHH OJITEX Việt Nam | Địa chỉ: Số 12, Đường 9A , KCN Biên Hòa 2
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Phát triển KCN Biên Hòa (SONADEZI) | |
Địa điểm | Phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | |
Diện tích | Tổng diện tích | 394,63 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10% | |
Thời gian vận hành | 50 Năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Ngành cơ khí; Điện, điện tử, lắp ráp linh kiện điện tử; - Gia công may mặc, dệt; giày da, chế biến cao su; - Đồ gỗ gia dụng; thực phẩm (đường, sữa, bánh kẹo, thức ăn gia súc, bột ngọt,…); - Sản xuất, lắp ráp các thiết bị và phụ tùng thay thế; - Vật liệu xây dựng (gạch nhẹ, cửa nhôm, vật liệu cách điện, polimer trong xây dựng, tấm lợp,…); - Chế tác đồ trang sức; Kinh doanh, dịch vụ, kho bãi,… - Hóa dược, hóa chất và liên quan đến hóa chất (sơn, dung môi, dược phẩm,…) | |
Tỷ lệ lấp đầy | 99 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Nằm trên trục Quốc lộ 1A Khoảng cách đến cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây: 31 km Khoảng cách đến Tp. Hồ Chí Minh: 25 km | |
Hàng không | Khoảng cách đến sân bay Tân Sơn Nhất: 35 km Khoảng cách đến sân bay Long Thành : 25 km | |
Xe lửa | Ga Biên Hòa 09 km | |
Cảng biển | Khoảng cách đến cảng Đồng Nai: 02 km Khoảng cách đến cảng Cát Lái : 26 km Khoảng cách đến cảng Cái Mép : 53 km Khoảng cách đến cảng Phú Mỹ : 49 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 40 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 20.000 m3/day |
Công suất cao nhất | 25.000m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8.000 m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 200 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | 1995 - 2045 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 Tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | chi tiết theo QĐ số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 |
Bình thường | chi tiết theo QĐ số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 | |
Giờ thấp điểm | chi tiết theo QĐ số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | chi tiết tại www.dowaco.vn. |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | chi tiết tại www.dowaco.vn. | |
Phí nước thải | Giá thành | (chưa có thuế VAT): 7.282 đồng/m3 (» USD 0,32/m3). |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ