- Khu công nghiệp Cầu Tràm, Long An
- Địa chỉ: Xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng và Xuất nhập khẩu Trung Thành
- Mã số: LA004
- Diện tích: 84 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Cầu Tràm, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Cầu Tràm được xây dựng tại tỉnh Long An với quy mô đến 84ha. Nơi đây cung cấp hệ thống nhà xưởng và đất công nghiệp cho thuê rộng hàng ngàn mét vuông. Đảm bảo đáp ứng nhu cầu của mọi doanh nghiệp sản xuất.
Đi vào hoạt động từ năm 2008, khu công nghiệp Cầu Tràm là một trong những dự án có tác động lớn đến thị trường bất động sản huyện Cần Đước, Long An những năm trở lại đây.
Nhờ nắm giữ vị trí đắc địa, là cửa ngõ giao thông kết nối tp.HCM về huyện Cần Đước. Một địa phương đang trong giai đoạn đầu đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
Nên mặc dù không phải là dự án khu công nghiệp có quy mô lớn, Khu công nghiệp Cầu Tràm đóng vai trò không nhỏ trong việc thay đổi tỷ trọng kinh tế huyện Cần Đước và có sức ảnh hưởng lớn ở khu vực.
Quy mô:
- Tổng diện tích khu công nghiệp: 84ha
- Thời hạn thuê đất khu công nghiệp đến ngày 21/03/2058
– Cơ cấu sử dụng đất khu công nghiệp:
- Đất xây dựng công nghiệp, kho tàng 54,5 ha (69,8%)
- Khu trung tâm quản lý và dịch vụ 1,22ha (1,56%)
- Đất công trình đầu mối 0,85ha (1,09%)
- Đất cây xanh 11,33 ha (14,51%)
- Đất giao thông trong ranh KCN 9,35 ha (11,98%)
- Đất giao thông ngoài ranh KCN 0,83ha (1,06%)
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Cầu Tràm Cần Đước Long An nằm cách trung tâm huyện Bình Chánh khoảng 8km, là một số những khu vực có vị thế giáp ranh Tp. HCM và khả năng kết nối nhanh chóng, giao thương thuận tiện nhất.
Chỉ mất 10 – 15 phút là có thể di chuyển đến siêu thị Aeon Bình Tân, đường Nguyễn Văn Linh, chợ đầu mối Bình Điền, chợ Bình Chánh.
Ngoài ra, khu công nghiệp còn nằm giữa 3 khu dân cư lớn xung quanh là Thị trấn Cần Đước, Thị trấn Bến Lức và tại huyện Bình Chánh.
Vị trí hết sức lý tưởng mà không có nhiều khu công nghiệp sở hữu được và cũng tạo nên sức hút đặc trưng cho Khu công nghiệp Cầu Tràm.
- Phía Đông giáp rạch Cầu Tràm và rạch Ông Trùm
- Phía Tây giáp khu dân cư và Tỉnh lộ 826
- Phía Nam giáp đất nông nghiệp
- Phía Bắc giáp với rạch Cầu Tràm
Vị trí chính xác: ấp Cầu Tràm, xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
Nằm ngay vị trí trung tâm liên kết giữa Thị trấn Cần Đước, Thị trấn Bến Lức và tại huyện Bình Chánh, Khu công nghiệp Cầu Tràm có khả năng kết nối lý tưởng, giao thương cực kỳ thuận tiện.
- Cặp Đường tỉnh 826 nối liền với Quốc lộ 1A và Quốc lộ 50
- Cách đường Nguyễn Văn Linh, Tp. HCM: 10 km
- Cách Quốc lộ 1A, Bình Chánh: 5 km
- Cách cảng Quốc tế Long An: 23 km
- Cách trung tâm Tp. Hồ Chí Minh: 24 km
- Cách cảng Sài Gòn: 30 km
- Cách cảng Nhà Bè: 28km
- Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 25 km
Với những lợi thế nêu trên, khu công nghiệp Cầu Tràm rất thuận tiện cho việc lưu thông hàng hóa để xuất khẩu và thu hút nguồn lao động phục vụ cho sản xuất.
2. Cơ sở hạ tầng:
Hệ thống giao thông
– Hệ thống giao thông ngoại khu:
Được quy hoạch và phát triển hoàn thiện, tạo thành mạng lưới giao thông có mối liên kết chặt chẽ với nhau
Các hoạt động vận chuyển hàng hóa liên tục với trọng tải lớn hay nhu cầu đi lại, làm việc của người dân vào các giờ cao điểm cũng được hỗ trợ một cách hiệu quả nhất mà không gặp phải nhiều khó khăn nào.
Điển hình là các tuyến Tỉnh lộ 826, Tỉnh lộ 835, Tỉnh lộ 835B, đường Nguyễn Văn Linh, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 50. Hoạt động giao thương giữa các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long, các khu vực lân cận trong tỉnh Long An và Tp.
HCM hầu hết đều thông qua các tuyến đường này. Hàng loạt các tuyến đường phụ, đường tránh dành cho xe máy, xe 3 bánh cũng được nâng cấp, mở rộng.
Từ khu công nghiệp có thể kết nối nhanh chóng đến các khu vực như:
- Địa phận huyện Bình Chánh Tp. HCM khoảng 3.2km
- Đường Nguyễn Văn Linh khoảng 10km
- Dự án Khu đô thị Trần Anh Riverside khoảng 14.7km
- Chợ Bến Thành, trung tâm Tp. HCM khoảng 24km
- Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 25km
- Cảng quốc tế Long An khoảng 23km
- Siêu dự án Khu đô thị ven sông Lavilla Green City khoảng 28.7km
– Hệ thống hạ tầng nội khu:
Cũng được xây dựng đồng bộ và liên kết trực tiếp với các tuyến đường ngoài khu công nghiệp. Cụ thể là tuyến đường nối Tỉnh lộ 826 dẫn vào KCN lộ giới 30m và mặt đường 15m.
Toàn bộ hệ thống giao thông khu vực KCN có chiều dài lên đến 4598m.
Ngoài các tuyến chính có lưu lượng giao thông thường xuyên được xây dựng mở rộng hơn thì đa phần đường xá nội khu có lộ giới 20m, mặt đường 8m đảm bảo mọi nhu cầu vận chuyển nguyên liệu, hàng hóa giữa các nơi trong khu vực.
Các tuyến đường đều được trải nhựa đồng bộ và chủ đầu tư luôn quan tâm đến chất lượng hạ tầng nội khu nên quá trình sửa chữa, nâng cấp mặt đường khi gặp sự cố cũng diễn ra nhanh chóng.
Cùng với đó là hệ thống cây xanh chạy dọc các tuyến đường góp phần tô điểm thêm sắc xanh cho khu công nghiệp, tạo cảnh quan thoáng mát, trong lành.
Hệ thống đèn đường, các biển cảnh báo, biển chỉ dẫn cũng được lắp đặt tiện nghi toàn bộ khu vực.
– Hệ thống đường thủy:
Mặc dù không có lợi thế tiếp giáp với cảng biển, sông lớn nhưng không mất quá nhiều thời gian vận chuyển hàng hóa từ KCN đến các cảng.
Vì thế, hệ thống đường thủy cũng được xem là phát triển tương đối mạnh. Một số cảng biển gần KCN có thể kể đến là cảng quốc tế Long An (23.3km), cảng Sài Gòn (25.7km), cảng Cát Lái (34.6km),…
Hệ thống cung cấp điện
Nguồn cấp điện chính cho toàn bộ khu công nghiệp là tuyến trung thế 22KV từ trạm biến thế 110KV dẫn từ Cần Đước dọc theo Tỉnh lộ 826 đến hàng rào các nhà máy tại KCN.
Do nằm gần tuyến đường lớn và trạm điện công suất cao nên mức sử dụng điện tại KCN được đảm bảo đáp ứng ổn định.
Hệ thống cung cấp nước
Nguồn nước sạch cung cấp cho sinh hoạt và hoạt động sản xuất tại khu công nghiệp sử dụng chủ yếu từ mạch nước ngầm.
Nhà máy nước công suất lên đến 3200 m3/ngày đêm đạt tiêu chuẩn quốc gia về chất lượng nước sạch đảm bảo cung cấp đủ cho toàn khu.
Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải thông qua nhiều quy trình nhỏ khác nhau.
Cụ thể, nước thải từ các nhà máy sản xuất được xử lý cục bộ dựa trên tiêu chuẩn nhất định trước khi chảy ra mạng lưới cống trong khu công nghiệp.
Tại đây, nguồn nước thải sẽ được xử lý theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp trước giai đoạn cuối cùng là thải ra sông Cầu Tràm.
Công suất của trạm xử lý lên đến 1500 m3/ngày.
Dịch vụ bưu chính viễn thông
Hệ thống cáp quang có tốc độ truyền internet nhanh chóng được lắp đặt tại khu công nghiệp phục vụ tốt nhu cầu cho tất cả mọi người và hỗ trợ các hoạt động sản xuất hiệu quả.
Tiện ích công cộng
Hệ thống thoát nước mưa xây dựng độc lập với khu xử lý nước thải đảm bảo không xảy ra sự cố tràn mực nước khi có mưa lớn.
Hệ thống cây xanh bao phủ khắp khu công nghiệp phù hợp với các chính sách bảo vệ môi trường được quy định.
Đồng thời tạo ra môi trường làm việc sạch sẽ, thoải mái, đảm bảo sức khỏe cho người lao động.
Khu vực nhà ở được quy hoạch đầu tư đối diện khu công nghiệp đáp ứng nhu cầu của công nhân làm việc tại đây.
Dịch vụ hỗ trợ khác
Doanh nghiệp đầu tư vào KCN được hỗ trợ miễn phí thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và thủ tục liên quan khác.
Các khoản chi phí thuê nhà xưởng, phí quản lý hạ tầng, giá điện, nước, xử lý nước thải được hỗ trợ phần lớn.
Đặc biệt thì đối với phí quản lý hạ tầng đã bao gồm phí duy tu, bảo dưỡng nhà xưởng, kho chứa, hệ thống đèn chiếu sáng cho KCN. Giá phí này hiện tại được ghi nhận là 655,8 đ/m2/tháng.
Doanh nghiệp được miễn thuế 2 năm đầu và hỗ trợ giảm 50% cho 4 năm kế tiếp. Mức thuế suất thuế TNDN là 20% theo quy định của pháp luật hiện hành.
III. Ngành nghề thu hút đầu tư:
Các ngành nghề thu hút đầu tư chính tại Khu công nghiệp Cầu Tràm có thể kể đến như:
- Chế biến lương thực, thực phẩm gồm đồ uống và thực phẩm đóng gói
- Sản xuất, lắp ráp điện tử, viễn thông, bảo dưỡng thiết bị điện
- Sửa chữa, lắp đặt thiết bị nông lâm nghiệp
- Sản xuất sợi và các sản phẩm từ sợi
- Sản xuất các loại bao bì từ PP để cung cấp cho các ngành nghề khác
- Khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng
- Sơ chế, nhuộm da, các loại giày dép và hàng may mặc
- Sản xuất hàng dệt, trang phục dệt kim và đan móc
- Sản xuất và phân phối điện
- Đại lý, môi giới, đấu giá bất động sản, dịch vụ ăn uống.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Xây dựng và Xuất nhập khẩu Trung Thành | |
Địa điểm | Xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 84 ha |
Diện tích đất xưởng | 54,5 ha (69,8%) | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 11,33 ha (14,51%) | |
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Chế biến lương thực, thực phẩm gồm đồ uống và thực phẩm đóng gói Sản xuất, lắp ráp điện tử, viễn thông, bảo dưỡng thiết bị điện Sửa chữa, lắp đặt thiết bị nông lâm nghiệp Sản xuất sợi và các sản phẩm từ sợi Sản xuất các loại bao bì từ PP để cung cấp cho các ngành nghề khác Khai thác, sản xuất vật liệu xây dựng Sơ chế, nhuộm da, các loại giày dép và hàng may mặc Sản xuất hàng dệt, trang phục dệt kim và đan móc Sản xuất và phân phối điện Đại lý, môi giới, đấu giá bất động sản, dịch vụ ăn uống. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 25km | |
Hàng không | Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 25km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 28km | |
Cảng biển | Cách cảng Sài Gòn 30km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 30m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 20m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Power line: 110/22KV | |
Nước sạch | Công suất | 3200m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 1500m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 60 USD |
Thời hạn thuê | 21/03/2058 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá EVN |
Bình thường | Theo giá EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá EVN | |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo giá nhà nước |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà nước | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ