- Khu Công Nghiệp Châu Đức, Bà Rịa – Vũng Tàu
- Địa chỉ: xã Nghĩa Thành, Suối Nghệ huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
- Chủ đầu tư: công ty CP Sonadezi Châu Đức
- Mã số: BRVT004
- Tỉ lệ lắp đầy: 85%
- Diện tích: 1.55614 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Châu Đức nằm trên địa bàn hai xã là Nghĩa Thành và Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu.
Tính đến thời điểm hiện tại, khu công nghiệp đã và đang hoàn thiện hạ tầng công nghiệp cùng nhiều nhà xưởng để đáp ứng nhu cầu thuê nhà xưởng tại Khu công nghiệp Châu Đức nói riêng và nhu cầu thuê nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nói chung.
Là khu công nghiệp trọng điểm của Bà Rịa-Vũng Tàu, Khu công nghiệp Châu Đức đang thu hút nhiều nhà đầu tư bởi kiến trúc và môi trường được quy hoạch thông minh, cảnh quan xanh – sạch – thân thiện;
Cùng với đó là các tiện ích hạ tầng hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi và thoải mái cho các doanh nghiệp kinh doanh, thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũng như là kinh tế trọng điểm phía Nam.
Đây là khu công nghiệp trọng điểm giúp phát triển và khẳng định vị thế kinh tế của các khu công nghiệp tại Bà Rịa Vũng Tàu. Do vậy, đây là một khu công nghiệp sáng giá trong những khu công nghiệp miền Nam.
- Quyết định thành lập : Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc thành lập Khu công nghiệp – đô thị Châu Đức.
- Quyết định phê duyệt quy hoạch khu công nghiệp : Quyết định 2532/QĐ-UB ngày 30/09/2019 của UBND Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu;
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
I | Đất xây dựng công nghiệp | 1.108,9 | 71,26 |
1 | Đất xây dựng NMXN công nghiệp chất lượng cao và công nghiệp hỗ trợ | 194,04 | |
2 | Đất xây dựng NMXN ít ô nhiễm, sạch | 140,03 | |
3 | Đất xây dựng NMXN đa ngành | 774,83 | |
II | Đất kho bãi, cảng ICD | 36,28 | 2,33 |
III | Đất điều hành dịch vụ | 1,95 | 0,13 |
IV | Đất tái định cư bổ sung | 2,83 | 0,18 |
V | Đất công trình Hạ tầng kỹ thuật | 16,62 | 1,07 |
VI | Đất xây xanh – mặt nước | 169,12 | 10,87 |
VII | Đất giao thông | 220,44 | 14,17 |
TỔNG | 1.556,14 | 100 |
- Giá cho thuê đất: 1.292.500 VNĐ/m²/đến năm 2058, tương đương 55 USD/m2/ đến 2058 giá cập nhật tại thời điểm thuê đất (Chưa bao gồm VAT )
- Thời gian hoạt động của Khu công nghiệp : 50 (năm mươi) năm, kể từ ngày Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ra Quyết định thành lập.
- Tổng vốn đầu tư : 4.890.520.000.000đồng (Bằng chữ : Bốn ngàn, tám trăm chín mươi tỷ, năm trăm hai mươi triệu đồng).
- Diện tích đất công nghiệp cho thuê : 1.145,18 ha.
- Khu công nghiệp Châu Đức là khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu do công ty CP Sonadezi Châu Đức làm chủ đầu tư, xây dựng từ năm 2007 với quy mô 2.287 ha
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Châu Đức tọa lạc tại xã Nghĩa Thành, Suối Nghệ huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Từ vị trí gần trung tâm hành chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, KCN Châu Đức có rất nhiều lợi thế về hạ tầng giao thông, đồng thời có điều kiện thuận lợi để kết nối với các khu trọng điểm tại địa phương và khu vực.
Là điểm sáng trong thu hút đầu tư tại Bà Rịa-Vũng Tàu, khu công nghiệp Châu Đức dự kiến thu hút khoảng 80 nghìn lao động, trong đó có khoảng 10 nghìn lao động địa phương và phấn đấu đến năm 2020 tỉ lệ lấp đầy tại khu công nghiệp là 50%, qua đó, kỳ vọng khu công nghiệp miền Nam này sẽ trở thành tâm điểm thu hút đầu tư trong thời gian tới, tạo cú hích để thúc đẩy phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũng như là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Vị trí thuận lợi của khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa Vũng tàu này sẽ mang đến nhiều cơ hội, tiện ích cho các nhà đầu tư, cụ thể là:
Khoảng cách đường bộ:
- Quốc lộ 56 : 06 km
- Quốc lộ 51 : 13 km
- Trung tâm Hành chính : 14 km
- Thành phố Vũng Tàu : 44 km
- Thành phố Hồ Chí Minh : 75 km
Khoảng cách đến bến cảng :
- Cảng Thị Vải : 16 km
- Cảng Cái Mép : 19 km
- Cảng Gò Dầu : 21 km
Khoảng cách đến sân bay :
- Sân bay Quốc tế Long Thành : 54 km
- Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất : 81km
2. Cơ sở hạ tầng:
Cơ sở hạ tầng tại khu công nghiệp miền Nam này được đầu tư chất lượng với trang thiết bị, nhà xưởng cho thuê đã sẵn sàng đi vào hoạt động nhằm đem đến cho các doanh nghiệp điều kiện kinh doanh sản xuất tốt nhất:
- Hệ thống giao thông: toàn bộ hệ thống đường nội bộ rộng 25m (mặt nhựa rộng 15m và mỗi bên hành lang rộng 5m) với tải trọng chịu lực tới 40-60 tấn/01 xe tải.
- Hệ thống điện: điện lưới quốc gia cung cấp tới ranh giới các lô đất, đảm bảo đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp.
- Hệ thống cung cấp nước sạch: nước sạch được xử lý theo tiêu chuẩn WHO và đơn vị chuyên trách cung cấp tới ranh giới các lô đất.
- Nhà máy xử lý nước thải (xử lý từ loại B sang A) với công suất lớn, đảm bảo tiếp nhận và xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi thải ra môi trường.
- Bưu chính viễn thông: đường dây điện thoại lắp đặt sẵn tới ranh giới các lô đất và cung cấp đầy đủ theo nhu cầu khách hàng, không giới hạn số lượng. Hệ thống cáp quang có thể nối kết với các ứng dụng viễn thông băng tầng rộng (ADSL) và hệ thống kênh thuê bao riêng (Telephone Line).
- Phòng cháy chữa cháy: đội phòng cháy chữa cháy chuyên nghiệp tại khu công nghiệp. Hệ thống vòi cung cấp nước dọc các trục đường nội bộ, lực lượng bảo vệ KCN 24/7 được huấn luyện nghiệp vụ PCCC và chống bạo động.
- Trung tâm hỗ trợ và tư vấn lao động hỗ trợ nhà đầu tư trong công tác tuyển dụng và tư vấn các chính sách về lao động; xúc tiến các chương trình tuyển dụng lao động, giới thiệu việc làm và tạo điều kiện hỗ trợ lao động trong khu công nghiệp.
- Khu thương mại-dịch vụ: cung cấp các dịch vụ hỗ trợ như khu nhà ở cho chuyên gia, ngân hàng, dịch vụ giao nhận, căn tin phục vụ cho công nhân, dịch vụ chăm sóc y tế, khu vui chơi giải trí,….
III. Ngành nghề thu hút:
- Lắp ráp, sản xuất linh kiện điện tử, máy tính và chất bán dẫn;
- Cáp và vật liệu viễn thông;
- Dược phẩm, thiết bị y tế;
- Cơ khí chính xác, sản xuất máy lạnh, máy giặt;
- Thiết bị điện;
- Các phụ kiện của ô tô, sản xuất và lắp ráp ô tô;
- Các ngành sản xuất vật liệu mới, công nghệ nano;
- Các ngành nghề gia công chế tác vàng bạc, đá quý, kim cương và kim loại quý…
- Gia công cơ khí, cấu kiện thép;
- Lắp ráp xe đạp, xe máy, ô tô, các phương tiện vận tải chuyên dùng;
- Chế biến nông sản, nông dược, thực phẩm, đồ uống;
- Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện ngành xây dựng;
- May mặc thời trang cao cấp, giày da, dệt.
- Sản xuất thiết bị bảo vệ an toàn;
- Dược phẩm, thiết bị y tế;
- Sản xuất các sản phẩm nhựa, phụ kiện, đồ gia dụng;
- Chế biến gỗ và đồ gỗ cao cấp.
- Sản xuất mỹ phẩm
- Sản xuất pin năng lượng mặt trời, điện năng lượng mặt trời
- Các dịch vụ hậu cần, kho bãi, kho ngoại quan, kho lạnh, kho hàng rời thu gom hàng, container nằm trong và ngoài cảng cạn ICD.
🔍 Đừng bỏ lỡ cơ hội thuê đất tại Khu công nghiệp Châu Đức! Liên hệ với chúng tôi để biết thông tin chi tiết và sắp xếp viếng thăm đất thực tế:
- Kỹ Sư: Phạm Xuân Thủy
- Số Điện Thoại: 0949 319 769
- Email: rongdat0102@gmail.com
>> Xem thêm
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | công ty CP Sonadezi Châu Đức | |
Địa điểm | Nghĩa Thành và Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 1.556,14 ha |
Diện tích đất xưởng | 1.108,9 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10,87% | |
Thời gian vận hành | 50 Năm đến đến 2058 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Lắp ráp, sản xuất linh kiện điện tử, máy tính và chất bán dẫn; Cáp và vật liệu viễn thông; Dược phẩm, thiết bị y tế; Cơ khí chính xác, sản xuất máy lạnh, máy giặt; Thiết bị điện; Các phụ kiện của ô tô, sản xuất và lắp ráp ô tô; Các ngành sản xuất vật liệu mới, công nghệ nano; Các ngành nghề gia công chế tác vàng bạc, đá quý, kim cương và kim loại quý… Gia công cơ khí, cấu kiện thép; Lắp ráp xe đạp, xe máy, ô tô, các phương tiện vận tải chuyên dùng; Chế biến nông sản, nông dược, thực phẩm, đồ uống; Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện ngành xây dựng; May mặc thời trang cao cấp, giày da, dệt. Sản xuất thiết bị bảo vệ an toàn; Dược phẩm, thiết bị y tế; Sản xuất các sản phẩm nhựa, phụ kiện, đồ gia dụng; Chế biến gỗ và đồ gỗ cao cấp. Sản xuất mỹ phẩm Sản xuất pin năng lượng mặt trời, điện năng lượng mặt trời Các dịch vụ hậu cần, kho bãi, kho ngoại quan, kho lạnh, kho hàng rời thu gom hàng, container nằm trong và ngoài cảng cạn ICD. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 85 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Thành phố Vũng Tàu : 44 km Thành phố Hồ Chí Minh : 75 km Quốc lộ 56 : 06 km Quốc lộ 51 : 13 km Trung tâm Hành chính : 14 km Trung tâm Hành chính : 14 km Thành phố Vũng Tàu : 44 km Thành phố Hồ Chí Minh : 75 km | |
Hàng không | Sân bay Quốc tế Long Thành : 54 km Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất : 81km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cảng Thị Vải : 16 km Cảng Cái Mép : 19 km Cảng Gò Dầu : 21 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Lớp đất có chiều sâu từ 1 – 3,5m : 9,31 tấn/m² Lớp đất có chiều sâu từ 3,5 – 6,5m : 16,33 tấn/m² Lớp đất có chiều sâu từ 6,5 – 12m : 31,68 tấn/m² | |
Giao thông nội khu | Đường chính | gồm 06 làn xe, bề rộng mặt đường 2x12m, dải phân cách 06m, lộ giới 54 m. |
Đường nhánh phụ | 02 làn xe, bề rộng mặt đường 9m-12m, lộ giới từ 29 đến 32 m. | |
Nguồn điện | Điện áp | 2 x 63 MVA để cấp điện. |
Công suất nguồn | 110/22KV | |
Nước sạch | Công suất | giai đoạn I là 75.000 m³/ngày |
Công suất cao nhất | 150.000 m³/ngày | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | công suất 45.000 m3/ngày.đêm. |
Internet và viễn thông | Hoàn thiện | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 55 USD/m2 |
Thời hạn thuê | đến 2058 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 0.5 Ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 11.750 VNĐ/m²/năm |
Phương thức thanh toán | Từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | theo quy định giá điện của Nhà nước Việt Nam cho cấp điện áp từ 22KV đến 110KV. |
Bình thường | theo quy định giá điện của Nhà nước Việt Nam cho cấp điện áp từ 22KV đến 110KV. | |
Giờ thấp điểm | theo quy định giá điện của Nhà nước Việt Nam cho cấp điện áp từ 22KV đến 110KV. | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | theo quy định giá nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu công bố. |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy cấp nước sạch Châu Đức | |
Phí nước thải | Giá thành | 7.200VNĐ/m3 (Chưa bao gồm VAT) |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 98%
- 477.39ha
- Completed
- 98%
- 376.9236ha
- Completed
- 50.55ha
- Completed
- 30%
- 191.55ha
- Đầy đủ