- Khu Công Nghiệp Đất Cuốc KSB , Bình Dương
- Địa chỉ: Khu công nghiệp KSB, D1, Đất Cuốc, Tân Uyên, Bình Dương
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
- Mã số: BD007
- Tỉ lệ lắp đầy: 96%
- Diện tích: 212.84 ha
- Pháp lý: Completed
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Đất Cuốc KSB , Bình Dương
I. Thông tin về chủ đầu tư
– Tên chủ đầu tư: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/kinh doanh: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 3700148825 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp
– Ngành nghề đăng ký đầu tư/kinh doanh: Thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản phi kim loại; Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, sản xuất nước uống tinh khiết, các loại thép hình, cấu kiện bê tông; Xây dựng cơ sở hạ tầng và kinh doanh bất động sản khu công nghiệp; Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật mỏ, công trình giao thông, xây dựng dân dụng; Kinh doanh các loại vật liệu và các dịch vụ khác.
II. Thông tin về khu công nghiệp
– Quyết định thành lập: số 3590/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thay đổi tên gọi Cụm công nghiệp Gốm sứ Đất Cuốc thành KCN Đất Cuốc
– Giấy chứng nhận đầu tư: số 46221000275 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương cấp ngày 03/10/2007
– Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 3430/QĐ-UBND ngày 8/8/2007 của UBND tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh một số nội dung trong quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Gốm sứ Đất Cuốc (Giai đoạn 2, quy mô 108,9 ha ); số 609/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng 1/2000 khu công nghiệp Đất Cuốc – Giai Đoạn 1 tại huyện tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng xí nghiệp công nghiệp | 130,90 | 90 |
Đất kho tàng bến bãi, công trình điều hành dịch vụ | 4,08 | 1,917 |
Đất cây xanh – mặt nước | 31,92 | 14,997 |
Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 5,66 | 2,659 |
Đất giao thông | 28,84 | 13,550 |
TỔNG CỘNG | 212,84 | 100 |
Khu công nghiệp Đất Cuốc KSB (tên viết tắt là KSIP) – Bắc Tân Uyên được khởi công xây dựng và kinh doanh với tổng diện tích là 553 ha, bao gồm 2 khu A và khu B. Nằm trong khu vực tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (TP. HCM, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu và Đồng Nai), cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km và thành phố Thủ Dầu Một 30 km, KCN KSB bao gồm 2 khu A và khu B, hiện tại đã được phủ kín 100% diện tích, cơ sở hạ tầng được đầu tư hoàn chỉnh theo đúng quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt.
- – Địa chỉ khu công nghiệp: xã Đất Cuốc, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- – Vị trí địa lý: Cách ICD Sóng Thần khoảng 20 km; cảng Cát Lái: 50 km; Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 55 km; Quốc lộ 1A : 25 km; Đại lộ Bình Dương 18 km; Ga Sóng Thần khoảng 12 km; Cách Tp. Hồ Chí Minh khoảng 52 km; thành phố Biên Hòa 25 km.
- – Tổng vốn đầu tư: 238,597 tỷ đồng
- – Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 130,11 ha ; đất dịch vụ: 40,3 ha.
- – Tính chất khu công nghiệp:
- – Hạ tầng kỹ thuật: giao thông nội bộ
- Mặt đường thảm bê tông nhựa nóng, rộng 15 – 25m, có sức chịu tải đạt chuẩn H30.
- Đất bằng phẳng cao hơn mặt nước biển từ 39 ~ 40 mét.
- Độ nén của đất từ 1.7 ~ 2.2 kg/cm2 nên rất thuận lợi cho việc đầu tư xây dựng các công trình, nhà máy xí nghiệp ở mức chi phí thấp nhất so với các vùng khác.
Hệ thống điện – Viễn thông
Mạng lưới điện sản xuất, 110 KV được đấu nối từ mạng lưới điện quốc gia thi công dọc theo các tuyến đường nội bộ của KCN. Đảm bảo việc cung cấp điện ổn định đến các doanh nghiệp.
Đường dây điện thoại đã được lắp đặt sẵn tới ranh giới các khu đất, cung cấp đầy đủ theo nhu cầu, không hạn chế số lượng. Hệ thống cáp quang hiện đại có thể kết nối với với các ứng dựng viễn thông băng tầng rộng (FTTH) và hệ thống kênh thuê riêng (Internet Leased Line).
Hiện tại, Khu công nghiệp KSB đã được đầu tư 02 trạm phát sóng của Viettel và 02 trạm thu phát sóng của VNPT.
Hệ thống nước sạch – Xử lý nước thải
Hệ thống cung cấp nước sạch trong KCN KSB với công suất 20.000 m3 /ngày đêm.
Hệ thống ống dẫn nước Ø300 ~ 450mm được lắp đặt dọc theo bờ tường rào của các doanh nghiệp đảm bảo cung cấp 24 giờ/ ngày đêm.
Hệ thống xử lý nước thải
- Khu A: công xuất 2.800 m3/ngày đêm.
- Khu B: công suất 3.000 m3/ ngày đêm.
Phòng cháy chữa cháy
Trong khu công nghiệp KSB có trụ sở Cảnh sát PCCC khu vực Bắc Tân Uyên được trang bị đầy đủ các phương tiện PCCC chuyên nghiệp. Ngoài ra, khu công nghiệp còn tự trang bị xe chữa cháy chuyên nghiệp và hệ thống trụ cấp nước phòng cháy dọc các trục đường nội bộ. Lực lượng chữa cháy được huấn luyện nghiệp vụ PCCC chuyên nghiệp, luôn trực gác 24/24 để phục vụ chữa cháy nhanh chóng, kịp thời khi có sự cố xảy ra.
Chi tiết Khu Công Nghiệp:
- Năm đi vào hoạt động: 10/2007
- Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 179,3 tỷ đồng
- Diện tích đất đã cho thuê lại: 49,73 ha; đạt tỷ lệ lấp kín: 38%
- Giá cho thuê đất (tham khảo): 780.000 đồng/ m2 – > 975.000 đồng/ m2(chưa bao gồm phí sử dụng cơ sở hạ tầng)
* Đất cuốc khu A:
– Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 3970/QĐ-UBND ngày 09/09/2006 của UBND tỉnh Bình Dương
– Ngành nghề thu hút đầu tư:
+ Nhóm I: sản xuất giấy, bột giấy; ngành thuộc da; các ngành có công đoạn giặt tẩy, nhuộm; các ngành sản xuất có công đoạn xi mạ; sản xuất hóa chất: sản xuất hóa chất cơ bản, sản xuất pin – ắc quy, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, mực in.
+ Nhóm II: Ngành chế biến gỗ: cưa, xẻ, sấy gỗ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ (trừ chạm trổ, điêu khắc, gỗ thủ công mỹ nghệ); sơn gia công các chi tiết và sản phẩm gỗ, kim loại và các sản phẩm khác; sản xuất, luyện cán sắt thép từ phôi thép; luyện cán và sản xuất các sản phẩm từ cao su; kinh doanh và phân loại phế liệu, phế thải; sản xuất thức ăn chăn nuôi; ngành thực phẩm: chế biến thủy hải sản, nước chấm, bột ngọt, muối, dầu ăn, cồn, rượu bia nước giải khát, chế biến hạt điều;
+ Nhóm III: Sản xuất gạch, ngói nung; sản xuất nguyên liệu, pha chế, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật; sản xuất phân bón; ngành tái chế phế liệu, phế thải (sản xuất thép, kim loại từ phế thải, phế liệu, tái chế nhựa, tái sinh dầu nhớt,…); sơ chế, chế biến mủ cao su thiên nhiên; chăn nuôi gia súc gia cầm theo quy trình công nghiệp; sản xuấ tinh bột từ khoai mì; xử lý chất thải công nghiệp nguy hại.
* Đất cuốc khu B:
– Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 3273/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 của UBND tỉnh Bình Dương
– Ngành nghề thu hút đầu tư:
+ Tiếp nhận các dự án theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tường Chính phủ như: nông lâm nghiệp và thủy sản; công nghiệp, chế biến, chế tạo,… Ngoại trừ các ngành sản xuất hóa chất cơ bản, pin, ắc quy, thuộc da, bột giấy.
+ Các cơ sở gốm sứ di dời từ các khu vực đông dân cư và đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương theo chủ trương của UBND tỉnh;
⚡ 🌐 Liên Hệ: Nếu bạn quan tâm và muốn biết thêm chi tiết hoặc sắp xếp cuộc gặp, vui lòng liên hệ với chúng tôi:
Đừng bỏ lỡ cơ hội đầu tư đầy tiềm năng này tại một trong những địa điểm lý tưởng nhất cho sự phát triển công nghiệp. Chúng tôi sẽ rất vui được hợp tác cùng bạn để biến mơ ước của bạn thành hiện thực.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO) | |
Địa điểm | Khu công nghiệp KSB, D1, Đất Cuốc, Tân Uyên, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 212.84 |
Diện tích đất xưởng | 130,90 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 14,997% | |
Thời gian vận hành | 50 Năm ( 2007 - 2057 ) | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | + Nhóm I: sản xuất giấy, bột giấy; ngành thuộc da; các ngành có công đoạn giặt tẩy, nhuộm; các ngành sản xuất có công đoạn xi mạ; sản xuất hóa chất: sản xuất hóa chất cơ bản, sản xuất pin - ắc quy, chất tẩy rửa, thuốc nhuộm, mực in. + Nhóm II: Ngành chế biến gỗ: cưa, xẻ, sấy gỗ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ (trừ chạm trổ, điêu khắc, gỗ thủ công mỹ nghệ); sơn gia công các chi tiết và sản phẩm gỗ, kim loại và các sản phẩm khác; sản xuất, luyện cán sắt thép từ phôi thép; luyện cán và sản xuất các sản phẩm từ cao su; kinh doanh và phân loại phế liệu, phế thải; sản xuất thức ăn chăn nuôi; ngành thực phẩm: chế biến thủy hải sản, nước chấm, bột ngọt, muối, dầu ăn, cồn, rượu bia nước giải khát, chế biến hạt điều; + Nhóm III: Sản xuất gạch, ngói nung; sản xuất nguyên liệu, pha chế, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật; sản xuất phân bón; ngành tái chế phế liệu, phế thải (sản xuất thép, kim loại từ phế thải, phế liệu, tái chế nhựa, tái sinh dầu nhớt,...); sơ chế, chế biến mủ cao su thiên nhiên; chăn nuôi gia súc gia cầm theo quy trình công nghiệp; sản xuấ tinh bột từ khoai mì; xử lý chất thải công nghiệp nguy hại. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 96 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To QL1A: 25km, QL13: 5km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 55 km | |
Xe lửa | To station Song Than 12 km | |
Cảng biển | To seaport Cat Lai 50 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 25m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 15m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 20.000m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 2800m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 150 USD |
Thời hạn thuê | 2007 - 2057 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1 Ha | |
Xưởng | $3.5 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Liên hệ
-
0979915839 Ms Thu
-
0985202302 Tổng đài
-
0948593456 Quyền Anh
-
0914028958 Ms. Hương
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0949319769 Mr. X Thủy
Khu công nghiệp khác
- 11%
- 56.48ha
- Đang cập nhật
- 00%
- 41ha
- Đang cập nhật
- 00%
- 40ha
- Đang hoàn thiện
- 00%
- 20.48ha
- Đang hoàn thiện