- Khu Công Nghiệp Đất Đỏ, Bà Rịa – Vũng Tàu
- Địa chỉ: KCN Đất Đỏ I, Xã Phước Long Thọ, Huyện Đất Đỏ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Khu Công Nghiệp Tín Nghĩa – Phương Đông
- Mã số: BRVT008
- Diện tích: 496.22 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Đất Đỏ, Bà Rịa – Vũng Tàu
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Ngày 26/05/2009, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Quyết định số 1621/QĐ-UBND đề việc phê duyệt Quy hoạch khu công nghiệp Đất Đỏ 1 chi tiết 1/2000 nằm trên địa phận xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Ngày 07/09/2009 UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Quyết định 2945/QĐ-UBND về việc thành lập KCN Đất Đỏ 1. Ngày 25/08/2009, Ban quản lý các KCN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp giấy chứng nhận đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng cho khu công nghiệp.
Theo đó, tổng diện tích đất xây dựng KCN Đất Đỏ 1 là 496,22 ha. Trong đó, 377,22 ha là diện tích đất công nghiệp cho thuê của KCN, 15,9 ha là diện tích đất kho bãi. Dự án có thời hạn hoạt động là 50 năm, bắt đầu từ nay đến hết ngày 25/08/2059.
Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 có tính chất như một khu công nghiệp đa ngành. Trong đó, ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao, ít gây hại tới môi trường và sử dụng ít nhân công như công nghiệp phụ trợ, công nghiệp điện tử,…
- CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Khu Công nghiệp Đất Đỏ 1
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất xây dựng xí nghiệp công nghiệp | 377,22 | 76,01 |
2 | Đất kho tàng, bến bãi | 15,90 | 3,20 |
3 | Đất khu trung tâm | 5,06 | 1,02 |
4 | Đất công trình kỹ thuật | 7,73 | 1,56 |
5 | Đất cây xanh mặt nước | 58,14 | 11,72 |
6 | Đất giao thông | 45,53 | 9,18 |
7 | Kênh nước hiện hữu | 2,54 | 0,51 |
Tổng Cộng | 496,22 | 100 |
Khu dân cư Đất Đỏ 1
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở | 48,24 | 48,60 |
2 | Đất công trình công cộng | 14,66 | 14,77 |
3 | Đất cây xanh – công viên | 9,07 | 9,14 |
4 | Đất giao thông – bãi xe | 27,29 | 27,49 |
Tổng Cộng | 99,26 | 100 |
- Tên chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Khu Công Nghiệp Tín Nghĩa – Phương Đông
- Địa chỉ: KCN Đất Đỏ I, Xã Phước Long Thọ, Huyện Đất Đỏ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Thời gian hoạt động của khu công nghiệp: đến hết ngày 25/08/2059
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
- Địa chỉ: KCN Đất Đỏ I, Xã Phước Long Thọ, Huyện Đất Đỏ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Khu công nghiệp tiếp giáp tuyến đường Quốc lộ 55 đi Bình Thuận và các Tỉnh miền Trung, nối liền Quốc lộ 51 đi Đồng Nai, Tp. HCM nên rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa.
Ngoài ra, khoảng cách từ KCN Đất Đỏ I tới các cảng biển nước sâu như: Cảng Cái Mép, cảng SP-PSA, cảng Phú Mỹ là 30km sẽ giúp các nhà đầu tư tiết kiệm được chi phí cũng như thời gian vận chuyển nguyên liệu hàng hóa khi đầu tư dự án vào KCN Đất Đỏ I.
Với vị trí này, KCN Đất Đỏ 1 được đánh giá có khả năng kết nối hiệu quả trong giao thương và vận tải hàng hóa:
Đường bộ:
– Cách Tp. Vũng Tàu 25km
– Cách Tp. Bà Rịa 12km
– Cách tỉnh Đồng Nai 45km
– Cách Tp. Biên Hòa 80km
– Cách Khu du lịch The Grand Hồ Tràm Strip 15km.
– Cách tỉnh Bình Thuận 60km
Đường thủy:
– Cách cảng Sao Mai – Bến Đình (trọng tải tàu tối đa 40.000 tấn) 30km
– Cách cụm cảng nước sâu (cảng Cái Mép trọng tải tàu tối đa 160.000 tấn) 30km
– Cảng Phú Mỹ (trọng tải tàu tối đa 60.000 tấn): 35km.
– Cảng Gò Dầu (trọng tải tàu tối đa 30.000 tấn): 45km.
Đường hàng không:
– Cách sân bay Long Thành 55km
– Cách sân bay Tân Sơn Nhất 90km
2. Cơ sở hạ tầng:
- Hạ tầng kỹ thuật: được đầu tư đồng bộ sẵn sàng đáp ứng nhu cầu triển khai xây dựng nhà máy của các Nhà đầu tư thứ cấp. Bên cạnh đó, KCN Đất Đỏ I có nền địa chất tốt R >= 2,5kg/cm2, khả năng chịu tải cao cho nên chi phí xây dựng thấp.
- Hệ thống giao thông:
- Trục đường chính của KCN được đầu tư với 6 làn xe, lộ giới 46 – 54m
- Trục đường nhánh của KCN được đầu tư với 2 – 4 làn xe, lộ giới 26m
- Hệ thống cấp điện :
- KCN đầu tư xây dựng Trạm cấp điện 110/22kV để cung cấp cho KCN và Khu dân cư. Trạm có dung lượng đợt đầu 63 MVA , dài hạn 63+40MVA.
- Nguồn điện: Từ lưới điện Quốc gia
- Đơn giá điện 22kV (Theo quy định của Nhà nước)
- Hệ thống cấp nước:
- Hiện tại KCN có thể cấp nước công suất 22.000m3/ngày để cung cấp cho KCN và Khu dân cư.
- Bên cạnh đó, KCN Đất Đỏ 1 có hệ thống cấp nước thô với chi phí thấp với công suất 100.000 m3/ngày đêm.
- Thông tin viễn thông:
- KCN đầu tư xây dựng hoàn chỉnh hệ thống thông tin liên lạc để phục vụ cho hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN.
- Hiện nay Bà Rịa – Vũng Tàu được đánh giá là một trong những tỉnh có hệ thống viễn thông tốt nhất của Việt Nam.
- Hệ thống xử lý nước thải : KCN Đất Đỏ 1 đầu tư xây dựng Trạm XLNT với tổng công suất: 17.600m3/ngày đêm. Hiện đã đầu tư hoàn thiện Trạm XLNT – giai đoạn 1 với công suất 2.000m3/ngày đêm.
- Các công trình dịch vụ, phục vụ: KCN Đất Đỏ 1 có quy hoạch khu đất trung tâm dịch vụ, được sử dụng cho các dịch vụ ngân hàng, hải quan, trung tâm đăng kiểm… Bên cạnh đó KCN Đất Đỏ 1 còn cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho Nhà đầu tư thứ cấp như sau:
- Xin cấp Giấy chứng nhận Đầu tư.
- Xin cấp Mã số thuế.
- Đăng ký và xin cấp mẫu con dấu.
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và báo cáo giám sát môi trường định kỳ.
- Tư vấn thiết kế, xây dựng
- Ngoài ra, nhà đầu tư nếu có nhu cầu sẽ được hỗ trợ thêm các dịch vụ về an ninh bảo vệ, tuyển dụng lao động, thủ tục kê khai xuất nhập khẩu và vận chuyển hàng hóa, san lấp mặt bằng, thiết kế và xây dựng công trình…
III. Ngành nghề thu hút đầu tư:
Khu công nghiệp Đất Đỏ thu hút đầu tư của nhiều ngành nghề khác nhau, bao gồm:
- Ngành điện tử: Khu vực này có nhiều doanh nghiệp sản xuất linh kiện điện tử, máy tính, điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.
- Ngành cơ khí: Khu công nghiệp Đất Đỏ có nhiều doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm cơ khí, bao gồm các linh kiện ô tô, máy móc công nghiệp, máy bay và các sản phẩm cơ khí khác.
- Ngành may mặc: Khu vực này cũng thu hút nhiều doanh nghiệp trong ngành may mặc, sản xuất quần áo, giày dép và các sản phẩm dệt may khác.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Khu công nghiệp Đất Đỏ cũng có nhiều doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm thực phẩm và đồ uống, bao gồm các sản phẩm bánh kẹo, nước giải khát và các sản phẩm thực phẩm khác.
- Ngành sản xuất vật liệu xây dựng: Khu vực này cũng có nhiều doanh nghiệp sản xuất các vật liệu xây dựng như xi măng, gạch, sắt thép và các sản phẩm xây dựng khác.
- Ngành sản xuất các sản phẩm công nghiệp khác: Ngoài các ngành nghề trên, khu công nghiệp Đất Đỏ còn thu hút đầu tư của nhiều doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm công nghiệp khác như hóa chất, dược phẩm, giấy và các sản phẩm công nghiệp khác.
Tổng thể, khu công nghiệp Đất Đỏ thu hút đầu tư của nhiều ngành nghề khác nhau, đa dạng hóa nguồn lực và đáp ứng nhu cầu sản xuất và xuất khẩu của Việt Nam và các thị trường khác trên thế giới.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ Phần Khu Công Nghiệp Tín Nghĩa – Phương Đông | |
Địa điểm | KCN Đất Đỏ I, Xã Phước Long Thọ, Huyện Đất Đỏ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
Diện tích | Tổng diện tích | 496,22 Ha |
Diện tích đất xưởng | 377,22 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 11,72% | |
Thời gian vận hành | 50 năm, thời gian thuê đến 25/08/2059 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Ngành điện tử: Khu vực này có nhiều doanh nghiệp sản xuất linh kiện điện tử, máy tính, điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác. Ngành cơ khí: Khu công nghiệp Đất Đỏ có nhiều doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm cơ khí, bao gồm các linh kiện ô tô, máy móc công nghiệp, máy bay và các sản phẩm cơ khí khác. Ngành may mặc: Khu vực này cũng thu hút nhiều doanh nghiệp trong ngành may mặc, sản xuất quần áo, giày dép và các sản phẩm dệt may khác. Ngành thực phẩm và đồ uống: Khu công nghiệp Đất Đỏ cũng có nhiều doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm thực phẩm và đồ uống, bao gồm các sản phẩm bánh kẹo, nước giải khát và các sản phẩm thực phẩm khác. Ngành sản xuất vật liệu xây dựng: Khu vực này cũng có nhiều doanh nghiệp sản xuất các vật liệu xây dựng như xi măng, gạch, sắt thép và các sản phẩm xây dựng khác. Ngành sản xuất các sản phẩm công nghiệp khác: Ngoài các ngành nghề trên, khu công nghiệp Đất Đỏ còn thu hút đầu tư của nhiều doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm công nghiệp khác như hóa chất, dược phẩm, giấy và các sản phẩm công nghiệp khác. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | – Cách Tp. Vũng Tàu 25km – Cách Tp. Bà Rịa 12km – Cách tỉnh Đồng Nai 45km – Cách Tp. Biên Hòa 80km – Cách Khu du lịch The Grand Hồ Tràm Strip 15km. – Cách tỉnh Bình Thuận 60km | |
Hàng không | – Cách sân bay Long Thành 55km – Cách sân bay Tân Sơn Nhất 90km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | – Cách cảng Sao Mai – Bến Đình (trọng tải tàu tối đa 40.000 tấn) 30km – Cách cụm cảng nước sâu (cảng Cái Mép trọng tải tàu tối đa 160.000 tấn) 30km – Cảng Phú Mỹ (trọng tải tàu tối đa 60.000 tấn): 35km. – Cảng Gò Dầu (trọng tải tàu tối đa 30.000 tấn): 45km. | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | R >= 2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 6 làn xe, lộ giới 46 – 54m |
Đường nhánh phụ | với 2 – 4 làn xe, lộ giới 26m | |
Nguồn điện | Điện áp | Trạm cấp điện 110/22kV để cung cấp cho KCN và Khu dân cư. Trạm có dung lượng đợt đầu 63 MVA , dài hạn 63+40MVA. |
Công suất nguồn | Trạm cấp điện 110/22kV để cung cấp cho KCN và Khu dân cư. Trạm có dung lượng đợt đầu 63 MVA , dài hạn 63+40MVA. | |
Nước sạch | Công suất | công suất 22.000m3/ngày |
Công suất cao nhất | 100.000 m3/ngày đêm. | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 17.600m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Hoàn thiện | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 55 – 60 USD/m2 cho toàn bộ thời gian thuê đến 25/08/2059 |
Thời hạn thuê | 55 – 60 USD/m2 cho toàn bộ thời gian thuê đến 25/08/2059 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Trả một lần: 55 – 60 USD/m2 cho toàn bộ thời gian thuê đến 25/08/2059 Trả hàng năm: 2 – 2,5 USD/m2/tháng | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,5 USD/m2 /năm |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | được tính theo quy định Nhà nước |
Bình thường | được tính theo quy định Nhà nước | |
Giờ thấp điểm | được tính theo quy định Nhà nước | |
Phương thức thanh toán | được tính theo quy định Nhà nước | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | được tính theo quy định Nhà nước |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,32 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 98%
- 477.39ha
- Completed
- 98%
- 376.9236ha
- Completed
- 50.55ha
- Completed
- 30%
- 191.55ha
- Đầy đủ