- Khu Công Nghiêp Đồng Xoài I - Bình Phước
- Địa chỉ: Khu Công nghiệp Đồng Xoài I, QL14, Tân Thành, Đồng Xoài, Bình Phước
- Mã số: BP001
- Diện tích: 153.49 ha
- Pháp lý: completed
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 1 , Bình Phước
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1. Giới thiệu chung về khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Đồng Xoài I đã được UBND tỉnh Bình Phước phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 29/12/2006, hiện đang hoạt động nhưng chưa có chủ đầu tư hạ tầng.
2. Qui mô:
– Tổng diện tích định hướng quy hoạch: 153,49 ha.
– Đất hành chính, dịch vụ và quản lý KCN: 3,2 ha
– Đất công nghiệp cho thuê: 94,08 ha.
– Đất cây xanh: 22,73 ha.
– Đất hạ tầng kỹ thuật: 7,47 ha.
– Đất giao thông: 26,01 ha.
– Diện tích đã cho thuê: 34,6 ha.
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ GIAO THÔNG
– Khu công nghiệp Đồng Xoài 1 nằm tại xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Phía Đông giáp cao su tư nhân, phía Tây giáp với khu dân cư và đất trồng cao su, phía Nam giáp với đất trồng cao su dọc suối Dinh, phía Bắc giáp với khu dân cư, dịch vụ và QL 14.
– Cách thành phố Hồ Chí Minh 110 Km và cách thị xã Đồng Xoài khoảng 06 Km.
– Địa hình: Tương đối bằng phẳng, phù hợp với việc xây dựng công trình xây dựng.
– Hệ thống giao thông : Tuyến QL 14 giữ vai trò là trục giao thông chính, đường trục chính số 1 nối từ QL 14 vào Khu công nghiệp, các đường còn lại như số 2,3,4,5 và 7.
– Hệ thống cấp điện: Trước mắt sử dụng nguồn điện từ trạm 110/22Kv Đồng Xoài sau này xây dựng trạm biến thế riêng phục vụ cho khu công nghiệp ( xây dựng các tuyến 22Kv khép vòng kín, bố trí 5 trạm hạ thế phục vụ cấp điện cho đèn đường).
– Hệ thống cấp thoát nước:
+ Cấp nước : Giai đoạn đầu sử dụng nước ngầm từ các giếng khoan, giai đoạn sau sử dụng nguồn nước máy từ nhà máy cấp nước Đồng Xoài, xây dựng các đài nước để điều hòa nước trong Khu công nghiệp.
+ Thoát nước : Nước thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép thải ra suối hiện hữu.
– Hệ thống thông tin liên lạc : Đấu nối với mạng viễn thông của bưu điện thị xã Đồng Xoài.
– Các công trình công cộng khác : Quy hoạch các khu vực dành xây dựng các công trình điều hành dịch vụ như là: nhà hàng, bưu điện, ngân hàng, khu vui chơi thể thao giải trí văn hóa, dịch vụ ăn uống, bố trí các trụ cứu hỏa dọc theo các tuyến đường.
IV. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP
là 50 năm kể từ khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
V. THUẬN LỢI KHI CHỌN ĐẦU TƯ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP
– Vị trí chiến lược kinh doanh để phát triển công nghiệp; địa hình bằng phẳng, thuận lợi về vận chuyển lưu thông hàng hóa do tiếp giáp với QL14.
– Cơ sở hạ tầng đang được đầu tư xây dựng, được hưởng chế độ ưu đãi khi đầu tư.
VI. DANH MỤC MỘT SỐ TÀI LIỆU, VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ KHU CÔNG NGHIỆP
– Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy hoạch phát triển các KCN ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
– Công văn số 1624/TTg-KTN ngày 11/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các Khu công nghiệp tỉnh Bình Phước.
– Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tân Thành.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Đang cập nhập... | |
Địa điểm | Khu Công nghiệp Đồng Xoài I, QL14, Tân Thành, Đồng Xoài, Bình Phước | |
Diện tích | Tổng diện tích | 153.49 ha |
Diện tích đất xưởng | 94,08 ha. | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 22,73 ha. | |
Thời gian vận hành | 2006 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Xuất nhập khẩu thương mại Kinh doanh nhà ở, cho thuê nhà ở, văn phòng, cho thuê nhà phục vụ mục đích kinh doanh (kiốt, trung tâm thương mại), môi giới bất động sản Đầu tư cơ sở hạ tầng khu công nghiệp, xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xây dựng hệ thống cấp thoát nước, xây lắp điện, xây dựng cầu đường San lấp mặt bằng Trồng và chế biến cây công nghiệp Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng. Khai thác chế biến gỗ. Khai thác đá, cát sỏi, đất sét | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trung tâm thị xã Đồng Xoài: 6 km, thành phố Hồ Chí Minh: 110 km | |
Hàng không | To Tân Sơn Nhất Airport 108km | |
Xe lửa | to SaiGon station 118km | |
Cảng biển | To Cát Lái Port 115km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 1 lần | |
Đặt cọc | 20% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | 0.03 USD | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A | |
Phí khác | Yes |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ