- Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 2 - Bình Phước
- Địa chỉ: Tiến Thành, Đồng Xoài, Bình Phước, Việt Nam
- Mã số: BP002
- Tỉ lệ lắp đầy: 75%
- Diện tích: 84.7 ha
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 2 , Bình Phước
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:
-
Giới thiệu chung về khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Đồng Xoài 2 với diện tích 84,7ha đã được UBND tỉnh Bình Phước phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 26/8/2009, do Công ty Cổ phần Quang Minh Tiến làm chủ đầu tư hạ tầng, đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư.
-
Qui mô:
– Tổng diện tích định hướng quy hoạch: 84,7 ha.
– Đất hành chính, dịch vụ và quản lý khu công nghiệp: 2,5 ha
– Đất công nghiệp cho thuê: 44,5 ha.
– Đất cây xanh: 8,9 ha.
– Đất hạ tầng kỹ thuật: 1 ha.
– Đất giao thông: 22,9 ha.
– Đất nhà ở xã hội: 4,9 ha.
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ GIAO THÔNG
– Khu công nghiệp Đồng Xoài 2 nằm tại xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Phía Đông giáp đất y tế và đất trồng cao su, phía Tây giáp với đất trồng cao su, phía Nam giáp với đất trồng cao su, phía Bắc giáp với đất dân cư và QL 14.
– Cách thành phố Hồ Chí Minh 105 Km và cách thị xã Đồng Xoài khoảng 05 Km.
– Địa hình: Tương đối bằng phẳng, phù hợp với việc xây dựng công trình xây dựng.
III. CƠ SỞ HẠ TẦNG DỊCH VỤ
– Hệ thống giao thông: Tuyến QL 14 giữ vai trò là trục giao thông chính, đường trục trung tâm nối từ QL 14 vào KCN, các đường chính như N2, N3, …. và các đường nội bộ.
– Hệ thống cấp điện: Sử dụng tuyến lưới điện quốc gia 22KV dọc theo QL 14, tại khu vực này phải xây dựng trạm biến thế trung gian 110/22KV để cấp điện cho toàn Khu công nghiệp
– Hệ thống cấp thoát nước:
+ Cấp nước: Giai đoạn đầu sử dụng nước ngầm từ các giếng khoan, giai đoạn sau sử dụng nguồn cấp nước của tỉnh chạy dọc theo QL 14.
+ Thoát nước: Nước thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép thải ra suôi Dinh.
– Hệ thống thông tin liên lạc: Đấu nối với tổng đài thị xã Đồng Xoài.
IV. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA KCN
là 50 năm kể từ khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư
V. THUẬN LỢI KHI CHỌN ĐẦU TƯ VÀO KCN
– Vị trí chiến lược để kinh doanh phát triển công nghiệp, địa hình bằng phẳng, thuận lợi về vận chuyển lưu thông hàng hóa do tiếp giáp với QL14.
– Cơ sở hạ tầng chuẩn bị đầu tư xây dựng, được hưởng chế độ ưu đãi khi đầu tư.
VI. DANH MỤC MỘT SỐ TÀI LIỆU, VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ KCN
– Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy hoạch phát triển các Khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
– Công văn số 575/TTg-KTN ngày 21/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các Khu công nghiệp của tỉnh Bình Phước.
– Công văn số 1624/TTg-KTN ngày 11/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các Khu công nghiệp tỉnh Bình Phước.
– Quyết định số 2390/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết KCN Đồng Xoài 2, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Đang cập nhập... | |
Địa điểm | Tiến Thành, Đồng Xoài, Bình Phước, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 84,7 Ha |
Diện tích đất xưởng | 44,5 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 8,9 ha. | |
Thời gian vận hành | 5/3/09 | |
Nhà đầu tư hiện tại | SHIYANG (China) | |
Ngành nghề chính | Sản xuất đồ dùng gia đình, Sản xuất bao bì, may mặc, văn phòng phẩm. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 75 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | HCM Road 500m, Road N14 To Dongxoai Cityi: 05km, to HCM city: 105km | |
Hàng không | To Tan san Nhat Airport: 110km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | To Saigon Sea Port: 120km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31-44m, Number of lane: 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 22,5-29m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110KV and /22KV |
Công suất nguồn | 63MVA | |
Nước sạch | Công suất | 2.500m3/days (TCCN: 40m3/ha/days) |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 2.000m3/days |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.3USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.22 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 98%
- 477.39ha
- Completed
- 98%
- 376.9236ha
- Completed
- 50.55ha
- Completed
- 30%
- 191.55ha
- Đầy đủ