- Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 4 , Bình Phước
- Địa chỉ: xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Mã số: BP004
- Diện tích: 92.6 ha
- Pháp lý: Completed
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 4:
📊 Thông tin dự án:
- Diện tích: Khu Công Nghiệp rộng 92,6ha, đã chính thức được thông qua quy hoạch bởi UBND tỉnh Bình Phước.
- Quyết định: Việc phê duyệt chi tiết được thực hiện theo Quyết định số 2372/QĐ-UBND vào 04/11/2009.
🏗️ Chủ đầu tư:
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Thuận Việt là đơn vị đứng sau phát triển và quản lý cơ sở hạ tầng của KCN Đồng Xoài 4.
📄 Cơ sở pháp lý:
- Quyết định số 1107/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành vào ngày 21/8/2006, quy hoạch các KCN tại Việt Nam đến năm 2015 và định hướng tới năm 2020.
- Công văn số 575/TTg-KTN từ ngày 21/4/2008, liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp tại Bình Phước.
- Công văn số 1624/TTg-KTN ngày 11/9/2009, tiếp tục điều chỉnh và bổ sung quy hoạch KCN tại Bình Phước theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
🔑 Điểm nhấn: Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 4 không chỉ có quy mô lớn mà còn được quản lý bởi một đơn vị uy tín, tạo tiền đề vững chắc cho việc thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển công nghiệp tại khu vực.
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN:
📍 Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 4 tọa lạc tại xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Đây là một vị trí chiến lược, kết nối thuận lợi với nhiều khu vực quan trọng trong khu vực. Về phía các hướng tiếp giáp, KCN Đồng Xoài 4 có:
- Phía Đông: Giáp với đất dân.
- Phía Tây: Tiếp giáp đất dân cư.
- Phía Nam: Cũng giáp với khu dân cư.
- Phía Bắc: Giáp Khu công nghiệp Đồng Xoài 3.
🛣️ Khoảng cách đến các điểm kết nối chính:
- 🌆 Thành phố Hồ Chí Minh: 96 km
- 🏙️ Trung tâm tỉnh Bình Dương: 60 km
- 🌍 Campuchia: 80 km
- ✈️ Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 106 km
- 🛣️ Tây Ninh: 60 km
- 🚢 Cảng Vũng Tàu: 166 km
- ✈️ Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 97 km
✨ Với vị trí đắc địa và kết nối giao thông thuận lợi, KCN Đồng Xoài 4 là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, hứa hẹn mang lại tiềm năng phát triển lớn cho khu vực Bình Phước.
III. CƠ SỞ HẠ TẦNG:
🚧 Hệ thống giao thông: Tuyến đường ĐT 741 đóng vai trò là trục giao thông chính, kết nối toàn bộ khu vực. Các tuyến đường trục trung tâm từ ĐT 741 dẫn thẳng vào khu công nghiệp, cùng với các đường chính và đường nội bộ được thiết kế hợp lý, đảm bảo việc lưu thông hàng hóa và nhân lực một cách thuận tiện.
⚡ Hệ thống cấp điện: Khu công nghiệp sử dụng lưới điện quốc gia 22KV dọc theo tuyến ĐT 741. Để đảm bảo nguồn cung cấp điện ổn định, khu vực này sẽ xây dựng trạm biến thế trung gian 110/22KV, đáp ứng nhu cầu sử dụng điện cho toàn bộ khu công nghiệp.
💧 Hệ thống cấp thoát nước:
- Cấp nước: Giai đoạn đầu, khu công nghiệp sử dụng nước ngầm từ các giếng khoan. Trong các giai đoạn sau, nguồn nước sẽ được cấp từ hệ thống nước của tỉnh, chạy dọc theo tuyến ĐT 741.
- Thoát nước: Nước thải sẽ được xử lý để đạt tiêu chuẩn môi trường, sau đó xả ra Suối Đá, tiếp tục chảy về Suối Rinh và ra Sông Bé.
📞 Hệ thống thông tin liên lạc: Khu công nghiệp sẽ kết nối với tổng đài của thị xã Đồng Xoài, đảm bảo hệ thống thông tin liên lạc nhanh chóng và ổn định.
✨ Với sự đầu tư bài bản vào hạ tầng giao thông, điện, nước, và viễn thông, KCN Đồng Xoài 4 sẽ mang lại sự phát triển toàn diện và thu hút mạnh mẽ các nhà đầu tư trong tương lai.
IV. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG NGHIỆP
là 50 năm kể từ khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
V. DANH MỤC MỘT SỐ TÀI LIỆU, VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ KHU CÔNG NGHIỆP:
– Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy hoạch phát triển các KCN ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
– Công văn số 575/TTg-KTN ngày 21/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các Khu công nghiệp của tỉnh Bình Phước.
– Công văn số 1624/TTg-KTN ngày 11/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các Khu công nghiệp tỉnh Bình Phước.
VI. Chi phí thuê đất và chi phí vận hành tại KCN Đồng Xoài 4:
Phí quản lý và bảo trì cơ sở hạ tầng:
➡️ 0,4 USD/m²/năm – Đây là mức phí hàng năm để quản lý và bảo trì cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp, đảm bảo cơ sở vật chất luôn trong trạng thái tốt nhất.
⚡ Giá cấp điện:
➡️ Từ 0.03 USD/kWh – 0.1 USD/kWh tùy thuộc vào thời gian sử dụng điện. Mức giá này có sự điều chỉnh theo khung giờ cao điểm và thấp điểm, giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí năng lượng.
💧 Giá cấp nước:
➡️ 0.4 USD/m³ – Mức giá hợp lý cho nguồn nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt trong khu công nghiệp.
🌊 Phí xử lý nước thải:
➡️ 0.28 USD/m³ – Nước thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi xả ra môi trường, đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường.
✨ Với những mức chi phí hợp lý này, KCN Đồng Xoài 4 không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc tối ưu hóa chi phí vận hành.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH xây dựng thương mại Thuận Việt | |
Địa điểm | xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | |
Diện tích | Tổng diện tích | 92,6 |
Diện tích đất xưởng | 58.42 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 03-May-2016 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Khu công nghiệp hỗn hợp, đa ngành: CN nhẹ dệt, may, da dày, CNTT, điện tử, công nghiệp thực phẩm đồ uống: đông lạnh, thuốc lá, thức ăn chăn nuôi | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Quốc lộ 14 nối Bình Phước -TPHCM To Thị xã Đồng Xoài: 08km, to HCM city: 105km | |
Hàng không | To Tan san Nhat Airport: 110km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | To Saigon Sea Port: 120km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31-44m, Number of lane: 4-6 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 22,5-29m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110KV and 0,4/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 3.700m3/days (TCCN: 40m3/ha/days) |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 3.300m3/days |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line (700 telephones) | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 50-60 USD |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 2 usd | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.3 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 75%
- 269.48ha
- đầy đủ
- 79%
- 261.215ha
- Đầy đủ
- 308ha
- Đầy đủ
- 262ha
- Đầy đủ