- Khu Công Nghiệp Đức Hòa 1 (Hạnh Phúc), Long An
- Địa chỉ: ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Long An IDICO, Tập đoàn xi măng Hạnh Phúc và Công ty Xây dựng Shingda của Đài Loan.
- Mã số: LA011
- Diện tích: 274 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Đức Hòa 1 (Hạnh Phúc), Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Đức Hòa 1 – Hạnh Phúc được đầu tư bởi liên doanh giữa Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Long An IDICO, Tập đoàn xi măng Hạnh Phúc và Công ty Xây dựng Shingda của Đài Loan.
Khu công nghiệp Hạnh Phúc Long An là một trong số những khu công nghiệp lớn và có hoạt động lâu năm tại huyện Đức Hòa.
Nằm trong cụm các khu công nghiệp Đức Hòa Long An nhận được nhiều sự quan tâm từ ban lãnh đạo huyện, tỉnh và các nhà đầu tư.
Đây là khu công nghiệp hình thành đầu tiên trên địa bàn huyện theo Quyết định số 1084 của Thủ tướng Chính phủ ngày 15/12/1997 về việc Thành lập và Phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Đức Hòa I, Long An.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Vị trí: ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Giáp ranh với Tp. HCM trên trục Tỉnh lộ 10, huyện Bình Chánh. Cách Tp. HCM 18km, cách sân bay Tân Sơn Nhất 25km, cách Tân Cảng 20km, cách ga Sài Gòn 20km, cách Quốc lộ 1A 12km, nối liền và cách quốc lộ Xuyên Á 13km…
Bên cạnh đó, vị trí khu công nghiệp cũng có điểm điển hình nổi bật khác như phía Đông giáp với mạng lưới hệ thống kênh rạch thuộc huyện Bình Chánh đóng vai trò luân chuyển sản phẩm & hàng hóa quy mô nhỏ trong khu vực.
So với những khu công nghiệp khác trên địa phận Long An tập trung chuyên sâu gần ở khu vực cảng và có thế mạnh giao thông vận tải đường thủy tăng trưởng can đảm và mạnh mẽ thì khu công nghiệp Hạnh Phúc chiếm hữu thế mạnh về đường đi bộ là phần nhiều.
Nhìn chung, mạng lưới hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp vẫn cung ứng rất đầy đủ những nhu yếu luân chuyển và nhu yếu đi lại của người lao động thao tác tại đây.
2. Cơ sở hạ tầng:
a. Hệ thống giao thông
Là một khu công nghiệp có tuổi đời lâu năm nhất trên địa bàn huyện nên hệ thống mạng lưới giao thông khu công nghiệp Hạnh Phúc Long An được đầu tư xây dựng và phát triển đạt mức hoàn thiện cao.
Cùng với đó là các chính sách ưu tiên nâng cấp, mở rộng các tuyến đường chính, phụ cũng được triển khai nhanh chóng đã góp phần thu hút giới đầu tư đổ về khu vực này.
Như đã đề cập trước đó, hệ thống giao thông khu công nghiệp có thế mạnh cạnh tranh về đường bộ so với các khu công nghiệp khác.
Điển hình là các tuyến Tỉnh lộ 10, Tỉnh lộ 10B, Tỉnh lộ 824, đường Trần Văn Giàu, quốc lộ 1A tạo thành mạng lưới liên kết vùng chặt chẽ. Từ trung tâm khu công nghiệp có thể dễ dàng di chuyển đến các khu vực như:
- Quốc lộ 1A khoảng 12km
- Dự án Khu đô thị Phúc An City khoảng 15km
- Trung tâm Tp. HCM khoảng 18km
- Bến xe Hậu Nghĩa khoảng 20km
- Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 25km
Hạ tầng giao thông tại Đức Hòa nói chung và xung quanh khu công nghiệp nói riêng vẫn đang được nghiên cứu xây dựng, mở rộng thêm trong tương lai nhằm hướng đến các mục tiêu lớn là trở thành đô thị vệ tinh chiến lược phía Nam của Tp. HCM và đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Hệ thống giao thông đường xá nội khu rộng rãi, đảm bảo cho các xe hàng lưu thông dễ dàng trong quá trình vận chuyển. Cụ thể, đường chính rộng 24m và đường nhánh rộng 20m được trải nhựa toàn bộ.
Cống thoát nước cũng được lắp đặt đa dạng trên các trục đường giúp hạn chế tối đa tình trạng ngập lụt khi có mưa lớn. Hệ thống cây xanh, thảm cỏ cũng được trồng dọc theo các đường cùng vỉa hè rộng lớn, đèn chiếu sáng công cộng đã tạo nên không gian làm việc vô cùng thoải mái, sạch sẽ.
Điều mà mọi người thường rất quan tâm ở các khu công nghiệp chính là môi trường làm việc không đảm bảo và lo ngại về ảnh hưởng đến sức khỏe cũng được giải quyết phù hợp.
Ngoài ra, hệ thống giao thông đường thủy cũng đóng góp phần nào cho khu công nghiệp. Các nguồn lực tổng hợp được khai thác và sử dụng một cách hợp lý nhằm mang lại lợi ích chung cho kinh tế địa phương cũng như tỉnh nhà.
b. Hệ thống cung cấp điện
Khu công nghiệp sử dụng mạng lưới điện cao thế 22KV để phục vụ cho các công trình công suất cao. Các trạm biến áp cũng được lắp đặt thêm nhằm phục vụ cho các hệ thống kỹ thuật, công trình công nghiệp ở mức điện áp 0.4KV.
Các nhu cầu sử dụng điện luôn được đảm bảo ổn định cho mọi hoạt động và an toàn cho tất cả người lao động làm việc tại đây.
c. Hệ thống cung cấp nước
Nhà máy cung cấp nước sạch cho toàn bộ khu công nghiệp có công suất hoạt động lên đến 8.152 m3/ngày đêm (ở giai đoạn 2) và đảm bảo theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch cho sinh hoạt.
d. Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải hoạt động lên đến 6.522 m3/ngày đêm tuân thủ nghiêm ngặt theo các quy chuẩn Việt Nam về chất lượng nước thải công nghiệp.
III. Ngành nghề thu hút:
Khu công nghiệp Hạnh Phúc Long An tập trung chuyên sâu phong phú những ngành nghề được phép trừ những mô hình gây ô nhiễm cao như mạ điện, nhuộm, tái chế giấy.
1. Nhóm ngành công nghiệp nhẹ
- Sản xuất bảng màu, bao bì giấy, thùng nhựa, nguyên liệu cho ngành sơn
- Sản xuất sơn, các loại bột sơn tĩnh điện, bột trét tường, dầu bóng
- Sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất mực in, dung môi
- Sản xuất, gia công đồ inox gia dụng, linh kiện bếp gas, vòi nước
- Công nghiệp in ấn, sản xuất, gia công in hoa trên vải
- Chế tạo máy công nghiệp, nông nghiệp, công cụ làm vườn
- Mua bán, lắp đặt thiết bị vật tư ngành nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng nhà xưởng
- Sản xuất giấy cách nhiệt dùng cho kính xe hơi, nhà cao tầng
- Sản xuất hạt nhựa, tấm nhựa chịu lực, ống dẫn nhựa, bồn nhựa, bao bì nhựa, gia công hạt nhựa PVC
- Sản xuất cầu dao điện, gia công bộ khuôn cơ khí
- Sản xuất các loại mút xốp dùng làm nguyên liệu sản xuất giày thể thao
- Sản xuất linh kiện cửa sổ, cửa cuốn các loại
- Sản xuất khuôn mẫu, sản xuất gia công các loại chai lọ, bình, nắp chai, tuýp nhựa mềm bằng plastic từ nhựa PP và PE
- Sản xuất tole lợp mái và vách các loại, tole cách nhiệt, tole sáng FRP
- Sản xuất, gia công dụng cụ, thiết bị văn phòng phẩm
- Gia công giày dép, thời trang, may mặc
2. Nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
- Sản xuất các loại bánh gạo, ngũ cốc, xúc xích
- Sản xuất nước giải khát các loại, sữa bò tươi, nước trái cây
- Sản xuất các loại thực phẩm đóng hộp, thủy sản đông lạnh
- Sản xuất men sinh vật dạng bột, dạng lỏng
3. Nhóm ngành khác
- Dịch vụ bưu chính viễn thông
- Bảo dưỡng hệ thống cấp thoát nước, dọn dẹp, thu gom rác thải KCN
- Dịch vụ, cửa hàng xăng dầu
- Sản xuất có thiết bị, linh kiện công nghệ kỹ thuật cao
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Long An IDICO, Tập đoàn xi măng Hạnh Phúc và Công ty Xây dựng Shingda của Đài Loan. | |
Địa điểm | Đang cập nhập... | |
Diện tích | Tổng diện tích | 274 Ha |
Diện tích đất xưởng | 180 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 13% | |
Thời gian vận hành | 50 Năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Thủy hải sản, vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 18km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 25km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 20km | |
Cảng biển | Cách Tân cảng 28km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 40m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 24m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 8200 m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6500 m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 55 USD |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0985202302 Tổng đài
-
0948593456 Quyền Anh
-
0914028958 Ms. Hương
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0949319769 Mr. X Thủy
Khu công nghiệp khác
- Hoàn tất
- 945.13ha
- Hoàn tất
- 312ha
- Hoàn tất
- 302.40ha
- Hoàn tất