- Khu Công Nghiệp Giang Điền - Đồng Nai
- Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Giang Điền, An Viễn, Long Thành, Đồng Nai, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Tổng công ty cổ phần phát triển KCN Sonadezi
- Mã số: DN003
- Tỉ lệ lắp đầy: 75%
- Diện tích: 529.2 ha
- Pháp lý: Complete
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Giang Điền, Đồng Nai
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:
1. Giới thiệu chung về khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Giang Điền, Đồng Nai được đầu tư bởi Tổng công ty Phát triển Khu công nghiệp Sonadezi với quy mô 529.2ha tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam – miền Đông Nam Bộ, thuộc địa phận các xã Giang Điền, xã An Viễn (huyện Trảng Bom) và xã Tam Phước (TP. Biên Hòa), tỉnh Đồng Nai.
Khu công nghiệp Giang Điền được quy hoạch đồng bộ về hạ tầng, cơ sở và được phân khu theo từng đối tượng, tạo thuận lợi cho các nhà đầu tư. Theo đó, đó, dự án sẽ có khu vực dành riêng cho các doanh nghiệp vừa – nhỏ, khu vực dành cho các doanh nghiệp cùng quốc tịch và khu vực dành cho các tập đoàn lớn.
2. Quy mô Khu Công Nghiệp:
- Tổng vốn đầu tư 1.200 tỷ đồng
- Tổng diện tích quy hoạch: Diện tích quy hoạch đạt 529,2 ha, diện tích sẵn sàng cho thuê là 332,8 ha.
- Thời gian hoạt động: 2011 – 2061
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VÀ GIAO THÔNG
Khu công nghiệp Giang Điền có diện tích trải dài nhiều xã huyện của tỉnh Đồng Nai. Cụ thể là các xã Giang Điền, An Viễn của huyện Trảng Bom và xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh đồng Nai.
Với vị trí trải dài như vậy, KCN Giang Điền sở hữu nhiều lợi thế phát triển như:
- Nằm trong vùng kinh tế năng động đang có tốc độ phát triển nhanh nhất cả nước.
- Giáp với khu dân cư dịch vụ Giang Điền và du lịch sinh thái Thác Giang Điền có nguồn lao động dồi dào, chất lượng.
- Kết nối dễ dàng với các tuyến giao thông chính như quốc lộ 1A, Quốc lộ 51, đường Võ Nguyên Giáp, cao tốc HCM – Long Thành – Dầu Giây. Mang lại lợi thế trong việc vận chuyển, tiêu thụ hàng hóa cho các doanh nghiệp khi sở hữu nhà xưởng tại KCN.
Từ khu công nghiệp Giang Điền khá thuận tiện để kết nối với các khu vực trọng điểm như:
- Cách tuyến đường quốc lộ 1A đoạn tránh TP.Biên Hòa khoảng 4 km.
- Cách quốc lộ 51 khoảng 10km.
- Cách tuyến đường sắt Bắc Nam (quy hoạch) khoảng 3 km.
- Cách đường quy hoạch đi sân bay Long Thành khoảng 700m
- Cách sân bay Long Thành khoảng 12 km.
- Cách thị trấn Trảng Bom khoảng 06 km
- Cách 35km đến cảng Gò Dầu, 70km đến Cảng nước sâu Phú Mỹ
III. CƠ SỞ HẠ TẦNG DỊCH VỤ
– Cấp điện: Điện được cung cấp từ nguồn điện lưới quốc gia từ trạm giảm áp Sông Mây tuyến cao thế 110kV và trạm biến thế 110/22kV.
– Cấp nước: công suất 15.000 m3/ngày đêm (giai đoạn 1: 5.000 m3/ngày đêm).
Nhà máy xử lý nước thải tập trung với công suất tối đa: 12.000 m3/ngày (Giai đoạn 1: 3.000 m3/ngày).
– Phí xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn tiếp nhận: 7.270 VNĐ/m3 (chưa bao gồm thuế VAT). Mức phí xử lý nước thải có thể được điều chỉnh tăng tùy theo nồng độ của các chất có trong nước thải. Khối lượng nước thải tính phí bằng 80% khối lượng nước cấp. Tiêu chuẩn thải ra khỏi Khu công nghiệp: QCVN 24:2009/BTNMT.
– Tải trọng nền đất: 2,5 kg/ cm2, nền đất cứng, địa chất tốt
– Hệ thống thông tin liên lạc: Hỗ trợ việc lắp đặt dịch vụ viễn thông: IDD phone, FAX, ADSL, VoIP,…
– Hệ thống đường giao thông, thoát nước mưa, cây xanh, chiếu sáng và phòng cháy chữa cháy: được trang bị đầy đủ đến từng Khu đất cho thuê
IV. NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ
- Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ cao trong viễn thông và công nghệ thông tin
- Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ cao trong tự động hóa, cơ điện tử và cơ khí chính xác
- Chế tạo, sản xuất các sản phẩm mới, công nghệ cao trong lĩnh vực vật liệu
- Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học
- Sản xuất và lắp ráp đồ điện, điện tử, thiết bị kỹ thuật số, thiết bị nghe nhìn
- Sản xuất dây điện, cáp điện
- Sản xuất lắp ráp chế tạo xe và phụ tùng các loại xe ô tô, xe gắn máy, xe đạp
- Sản xuất, lắp ráp các loại động cơ truyền động, phụ tùng, thiết bị điều khiển cho ngành hàng không, hàng hải
- Sản xuất, gia công cơ khí
- Sản xuất các sản phẩm từ kim loại, máy móc thiết bị, thiết bị văn phòng
- Sản xuất dụng cụ y tế, thể dục thể thao, đồ chơi trẻ em, thiết bị dạy học
- Sản xuất đồ kim hoàn, giả kim hoàn
- Sản xuất các sản phẩm trang trí nội ngoại thất
- Sản phẩm đồ gỗ cao cấp
- Sản phẩm công nghiệp từ nhựa, cao su, thủy tinh
- Sản xuất dược phẩm, nông dược
- Dịch vụ cung cấp khẩu phần ăn, uống cho máy bay
- Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất trong khu công nghiệp
- Các ngành sản xuất ít gây ô nhiễm khác
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty cổ phần phát triển KCN Sonadezi | |
Địa điểm | VXWM+RPQ, Khu Công Nghiệp Giang Điền, An Viễn, Long Thành, Đồng Nai, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 529.2 Ha |
Diện tích đất xưởng | 332.8 Ha | |
Diện tích còn trống | 30 % | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 Years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ cao trong viễn thông và công nghệ thông tin Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ cao trong tự động hóa, cơ điện tử và cơ khí chính xác Chế tạo, sản xuất các sản phẩm mới, công nghệ cao trong lĩnh vực vật liệu Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học Sản xuất và lắp ráp đồ điện, điện tử, thiết bị kỹ thuật số, thiết bị nghe nhìn Sản xuất dây điện, cáp điện Sản xuất lắp ráp chế tạo xe và phụ tùng các loại xe ô tô, xe gắn máy, xe đạp Sản xuất, lắp ráp các loại động cơ truyền động, phụ tùng, thiết bị điều khiển cho ngành hàng không, hàng hải Sản xuất, gia công cơ khí Sản xuất các sản phẩm từ kim loại, máy móc thiết bị, thiết bị văn phòng Sản xuất dụng cụ y tế, thể dục thể thao, đồ chơi trẻ em, thiết bị dạy học Sản xuất đồ kim hoàn, giả kim hoàn Sản xuất các sản phẩm trang trí nội ngoại thất Sản phẩm đồ gỗ cao cấp Sản phẩm công nghiệp từ nhựa, cao su, thủy tinh Sản xuất dược phẩm, nông dược Dịch vụ cung cấp khẩu phần ăn, uống cho máy bay Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất trong KCN Các ngành sản xuất ít gây ô nhiễm khác | |
Tỷ lệ lấp đầy | 75 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: 44 km, thành phố Biên Hòa: 20 km | |
Hàng không | Cách sân bay Quốc tế Long Thành: 22 km, sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 49 km | |
Xe lửa | 10Km | |
Cảng biển | Cảng Gò Dầu: 36 km, cảng Cát Lái: 43 km, cảng Phú Mỹ: 47 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22kV. |
Công suất nguồn | trạm giảm áp Sông Mây tuyến cao thế 110kV | |
Nước sạch | Công suất | 5.000 m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | 15.000 m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10000m3/day |
Internet và viễn thông | IDD phone, FAX, ADSL, VoIP,... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | 2060 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Yearly | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | price of EVN |
Bình thường | price of EVN | |
Giờ thấp điểm | price of EVN | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Price of Gov |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 7.270 VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Yes |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 98%
- 477.39ha
- Completed
- 98%
- 376.9236ha
- Completed
- 50.55ha
- Completed
- 30%
- 191.55ha
- Đầy đủ