- Khu công nghiệp Hải Long, Thái Bình
- Địa chỉ: Khu kinh tế Thái Bình, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
- Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh
- Mã số: C02. DT410
- Diện tích: 296 ha
- Pháp lý: Đang cập nhật
- Mật độ xây dựng: 70%
Thông tin chi tiết
I* Khu công nghiệp Hải Long nằm trong khu kinh tế Thái Bình
Khu kinh tế Thái Bình được Thủ tướng chính phủ thành lập năm 2017, là khu kinh tế ven biển bao gồm 30 xã, 01 thị trấn thuộc 02 huyện là huyện Thái Thụy và huyện Tiền Hải.
Khu kinh tế Thái Bình có diện tích tự nhiên 30.583ha. Bấm xem bản đồ Khu kinh tế Thái Bình
Khu kinh tế Thái Bình bao gồm các khu chức năng như khu trung tâm điện lực Thái Bình; các khu công nghiệp; các cụm công nghiệp; khu cảng và dịch vụ cảng; khu du lịch, nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí; khu phân bổ các vùng nuôi trồng thủy sản và rừng phòng hộ ven biển; khu dân cư; đô thị, dịch vụ; khu hành chính, . . .
Mục tiêu phát triển chủ yếu của Khu kinh tế Thái Bình
Khai thác tối đa lợi thế về điều kiện tự nhiên, vị trí trong việc kết nối kinh tế, thương mại, dịch vụ với các địa bàn lân cận, góp phần thu hẹp khoảng cách khu vực này với các vùng khác trong cả nước và vùng đồng bằng sông Hồng; kết hợp chặt chẽ giữa thu hút đầu tư, phát triển kinh tế với đảm bảo quốc phòng, an ninh, bảo tồn và phát huy giá trị của hệ sinh thái biển, di tích lịch sử, văn hóa trong khu vực.
Xây dựng và phát triển khu kinh tế Thái Bình để trở thành khu kinh tế tổng hợp, đa ngành, địa bàn có tính đột phá của tỉnh Thái Bình; ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp tận dụng được lợi thế, tiềm năng của khu vực về nguồn khí thiên nhiên và nguồn nguyên liệu, liên kết với các khu kinh tế, khu công nghiệp đã phát triển trong vùng đồng bằng sông Hồng; kết hợp phát triển các ngành nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản ở những khu vực có chất lượng đất tốt, nguồn lợi thủy sản phong phú; phát triển đô thị, dịch vụ, du lịch phù hợp tiềm năng và nhu cầu của khu vực.
Tạo việc làm, đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tăng thu nhập cho người lao động.
II* Những lợi thế của Khu công nghiệp Hải Long
– Khu công nghiệp Hải Long nằm trong khu kinh tế Thái Bình nên các Nhà đầu tư khi thuê đất mở nhà máy trong Khu công nghiệp Hải Long sẽ được hưởng các ưu đãi đầu tư cao nhất khi đầu tư dự án trong khu kinh tế.
– Khu công nghiệp Hải Long có tuyến đường cao tốc ven biển chạy qua và có vị trí thuận lợi, cụ thể:
- Cách sân bay Cát Bi: 33km
- Cách cảng Hải Phòng: 40km
- Cách trung tâm Hà Nội: 130km
- Cách thành phố Thái Bình: 30km
- Cách thành phố Nam Định: 50km
- Cách cửa khẩu Lạng Sơn: 285km
(Vị trí chiến lược của Khu công nghiệp Hải Long)
III* Khu công nghiệp Hải Long có lực lượng lao động dồi dào, cụ thể:
- Tổng dân số toàn tỉnh Thái Bình: 1,94 triệu người, trong đó tổng dân số trong độ tuổi lao động là hơn 1 triệu người, chiếm 57%.
- Lao động có tay nghề: 650.000 người.
- Lao động trong khu vực nông thôn có nhu cầu chuyển đổi công việc: 550.000 người.
- Lương có bản: Vùng IV, mức lương 3.250.000 đồng/tháng
Giáo dục và đại học
- Toàn tỉnh Thái Bình có 02 trường Đại học:
+ Đại học Thái Bình
+ Đại học Y dược Thái Bình
- Toàn tỉnh Thái Bình có 02 trường Cao Đẳng và 26 trường nghề
Mỗi năm toàn tỉnh Thái Bình đào tạo ra khoảng 33.500 học sinh, sinh viên tốt nghiệp.
Tháng 7 năm 2022, tỉnh Thái Bình cùng Tổng cục giáo dục nghề nghiệp đã ký thỏa thuận hợp tác đào tạo và cung ứng nguồn nhân lực có tay nghề cho các doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
IV* Khu công nghiệp Hải Long được đầu tư cơ sơ hạ tầng đồng bộ:
- Hệ thống điện: Hệ thống điện cung cấp tới từng lô đất với công suất 3000 MVA.
- Hệ thống xử lý nước thải: Công suất xử lý 30.000 m3/ngày/đêm, nước thải đạt loại A trước khi thải ra môi trường.
- Cung cấp nước sạch: Nhà máy nước sạch được xây dựng đồng bộ, hiện đại với công suất 50.000 m3/ngày.đêm.
- Hệ thống thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin liên lạc được đầu tư đồng bộ, hiện đại, đảm bảo chất lượng.
V* Khu công nghiệp Hải Long được quy hoạch theo hướng Khu công nghiệp – Đô thị – Dịch vụ:
- Tổng diện tích khu công nghiệp Hải Long: 296,97ha
- Diện tích đất công nghiệp: 277,1ha
- Diện tích nhà ở xã hội: 6,1ha
- Diện tích nhà ở chuyên gia: 5ha
- Diện tích dịch vụ công nghiệp: 8,5ha
Đặc biệt, tiếp giáp với khu công nghiệp là Khu đô thị hiện đại, được đầu tư đồng bộ có diện tích gần 100ha đáp ứng mọi nhu cầu ở, nghiên cứu, học tập, sinh hoạt và vui chơi giải trí của chuyên gia, cán bộ công nhân viên, nhà đầu tư và người dân có nhu cầu.
(Quy hoạch tổng thể khu công nghiệp Hải Long và khu đô thị Hải Long)
VI* Ngành nghề thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp Hải Long:
- Công nghiệp công nghệ cao;
- Công nghiệp cơ khí chế tạo và lắp ráp;
- Công nghiệp dệt may và sản xuất nguyên phụ liệu;
- Công nghiệp vật liệu xây dựng cao cấp;
- Các ngành công nghiệp hỗ trợ;
- Công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng
- Dịch vụ kho bãi, logistics
VII* Ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Hải Long
Thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Miễn thuế 04 năm (kể từ năm có thu nhập chịu thuế).
- Giảm thuế 50% cho 9 năm tiếp theo.
- Ưu đãi thuế suất 10% trong vòng 15 năm.
Thuế VAT : Thuế VAT 0% đối với doanh nghiệp chế xuất.
- Thuế nhập khẩu
Miễn thuế nhập khẩu với hàng hóa là:
- Máy móc, thiết bị, xe chuyên dụng để tạo tài sản cố định.
- Nguyên vật liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
- Vật tư trong nước chưa sản xuất được.
Ưu đãi khác
Được hưởng mọi ưu đãi đối với khu kinh tế theo quy định hiện hành.
Hỗ trợ đầu tư tại Khu công nghiệp Hải Long
- Hỗ trợ tư vấn pháp lý về thủ tục đầu tư.
- Hỗ trợ nhà đầu tư tuyển dụng lao động.
- Hỗ trợ kết nối đầu tư, kinh doanh.
- Hỗ trợ làm việc với các cơ quan ban ngành của Việt Nam.
Đặc biệt, Chủ đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Hải Long cam kết đồng hành cùng doanh nghiệp trong suốt 50 năm
Quy trình đầu tư tại Khu công nghiệp Hải Long
- Chọn địa điểm thuê đất
- Ký hợp đồng nguyên tắc thuê đất
- Hoàn tất thủ tục đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp
- Ký hợp đồng thuê lại đất chính thức và nhận bàn giao đất
- Hoàn tất thủ tục về cấp phép môi trường và phòng cháy chữa cháy
- Hoàn thiện thủ tục xin cấp phép xây dựng
- Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Xây dựng nhà xưởng, lắp đặt máy móc và đi vào hoạt động
VIII* Đơn giá thuê đất và các khoản phí tại Khu công nghiệp Hải Long:
- – Giá thuê đất đã có cơ sở hạ tầng: 85 USD/m2/chu kỳ thuê (trước VAT). Giá cập nhật tại thời điểm mua
- – Miễn thuế đất thô: Đến năm 2037
- – Giá thuê đất thô: Theo chính sách của tỉnh Thái Bình và quy định của pháp luật (sau khi hết thời gian miễn thuế đất thô)
- – Thời hạn sử dụng đất: Đến năm 2072
- – Phí quản lý: 0,5 USD/m2/năm (chưa bao gồm VAT), bao gồm các chi phí quản lý, duy tu hạ tầng, chiếu sáng, bảo vệ, cây xanh, . . .
- - Giá nước sạch (chưa bao gồm VAT): 0,56 USD/m3
- – Phí xử lý nước thải (chưa bao gồm thuế VAT): 0,2 – 0,24 USD/m3
- – Đơn giá điện: Theo quy định của điện lực tỉnh Thái Bình
- – Đơn giá thông tin liên lạc, xử lý rác thải: Theo quy định của Nhà cung cấp.
Quy định về quản lý xây dựng:
- Mật độ xây dựng: Tối đa 70% diện tích ô đất.
- Chiều cao công trình và số tầng: Xây dựng tối đa 5 tầng
- Hệ số sử dụng đất: 3,5 lần
Xem thêm. Quy trình thuê đất đầu tư tại các khu công nghiệp Việt Nam
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm chi tiết và sắp xếp lịch tham quan đất thực tế tại Khu công nghiệp Hải Long trung tâm công nghiệp tỉnh Thái Bình
- Kỹ Sư Phó Giám Đốc: Phạm Xuân Thuỷ
- Số Điện Thoại: 0949 319 769
- Email: rongdat0102@gmail.com
-
Download mẫu đăng ký thuê đất trong khu công nghiêp Hải Long tỉnh Thái Bình.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Địa điểm | Khu kinh tế Thái Bình, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | |
Diện tích | Tổng diện tích | 296,97 ha |
Diện tích đất xưởng | 277,1 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | Từ năm 2022 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp công nghệ cao; Công nghiệp cơ khí chế tạo và lắp ráp; Công nghiệp dệt may và sản xuất nguyên phụ liệu; Công nghiệp vật liệu xây dựng cao cấp; Các ngành công nghiệp hỗ trợ; Công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng Dịch vụ kho bãi, logistics | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm Hà Nội: 130km Cách thành phố Thái Bình: 30km Cách thành phố Nam Định: 50km Cách cửa khẩu Lạng Sơn: 285km | |
Hàng không | Cách sân bay Cát Bi: 33km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cách cảng Hải Phòng: 40km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 85 USd/1m2 |
Thời hạn thuê | Từ lúc thuê đất đến năm 2072 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Tiền thuê đất được thanh toán làm 3 đợt: Đợt l ngay sau ký hợp đồng nguyên tắc, đặt cọc 30% tổng giá trị tiền thuê đất. Đợt 2 sau khi nhận được Giấy chứng nhận đầu tư/Đăng ký kinh doanh của cơ quan quản lý Nhà nước có thầm quyền, ký hợp đồng thuê đất chính thức và thanh toán tiếp 60% tổng giá trị tiền thuê đất. Đợt 3 sau khi nhận được Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất của khu đất thuê Nhà đầu tư có trách nhiệm thanh toán nốt số tiền thuê đất còn lại | |
Đặt cọc | Đợt l ngay sau ký hợp đồng nguyên tắc, đặt cọc 30% tổng giá trị tiền thuê đất. | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.556 VNĐ/kWh (11.27 US cents /kWh) |
Bình thường | 1.405 VNĐ/kWh (6.19 US cents/kWh) | |
Giờ thấp điểm | 902 VNĐ/KWh (3.97 US cents /kWh) | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 11.940 VNĐ/m3 (0.52 USD) |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng. | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | từ 8.200 VNĐ/m3 đến 11.440 VNĐ/m3 (from 0.37 USD/cum to 0.50 USD/cum) |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng. | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Đang cập nhập... |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 30%
- 655ha
- Hoàn tất
- 98%
- 184ha
- completed
- 95%
- 72ha
- Completed
- 30%
- 1.933ha
- Completed