- Khu Công Nghiệp MapleTree , Bình Dương
- Địa chỉ: phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH BW Supply Chain City.
- Mã số: BD003
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 75 ha
- Pháp lý: Completed
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp 🌍
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TT | Loại đất | Quy mô (ha) | Tỷ lệ(%) |
1 | Đất trung tâm dịch vụ điều hành | 28,7880 | 38,45 |
2 | Đất khu sản xuất | 18,4961 | 24,70 |
3 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 1,2320 | 1,65 |
3 | Đất cây xanh | 12,0033 | 16,03 |
4 | Đất giao thông | 14,3566 | 19,17 |
Tổng diện tích | | 74,876 | 100 |
🌟 Khu Công Nghiệp BW Supply Chain City:
📌 Đồ án:
- Đề tài: Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cho Khu công nghiệp BW Supply Chain City (trước đây là Khu công nghiệp Mapletree Bình Dương) thuộc Khu liên hợp Công nghiệp – Dịch vụ – Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
🛠️ Đơn vị chủ trì lập quy hoạch:
- Công ty TNHH BW Supply Chain City
🏗️ Đơn vị tư vấn lập quy hoạch:
- Công ty TNHH tư vấn Kiến Trúc – Quy hoạch A.A.P.
🌍 Phạm vi và diện tích khu vực lập quy hoạch:
- Vị trí khu đất: Nằm trong Khu liên hợp Công nghiệp – Dịch vụ – Đô thị Bình Dương, tại phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Khu đất giáp các đường:
- 🛣️ Phía Bắc: Đường Võ Nguyên Giáp
- 🛣️ Phía Nam: Đường Phạm Văn Đồng
- 🛣️ Phía Đông: Đường Tôn Đức Thắng
- 🛣️ Phía Tây: Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
📏 Tổng diện tích khu đất lập quy hoạch: 748.759,0 m²
II. Quy hoạch khu công nghiệp BW Supply Chain City ✨
STT |
LOẠI ĐẤT |
THEO QUY HOẠCH ĐƯỢC DUYỆT |
THEO QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH |
CHÊNH LỆCH |
|
DIỆN TÍCH (m²) |
DIỆN TÍCH (m²) |
TỶ LỆ |
|||
1 |
Đất dịch vụ |
287.880,0 |
15.062,9 |
2,0 |
-272.817,1 |
2 |
Đất công nghiệp |
184.961,0 |
445.227,9 |
59,5 |
+260.266,9 |
3 |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
12.320,0 |
12.314,3 |
1,6 |
-5,7 |
4 |
Đất cây xanh |
120.033,0 |
133.864,0 |
17,9 |
|
4.1 |
Đất cây xanh cách ly |
0,0 |
25.264,1 |
3,4 |
+25.264,1 |
4.2 |
Đất cây xanh KCN |
120.033,0 |
108.599,9 |
14,5 |
-11.433,1 |
5 |
Đất giao thông |
143.566,0 |
142.289,9 |
19,0 |
-1.276,1 |
TỔNG |
748.759,0 |
748.759,0 |
100,0 |
0,0 |
1️⃣ Quy hoạch sử dụng đất:
- 🌳 Khu 2A và 2C: Chuyển đổi từ đất thương mại, dịch vụ và triển lãm sang đất dịch vụ.
- 🏭 Khu 2B: Điều chỉnh từ đất thương mại, dịch vụ và triển lãm thành đất công nghiệp.
- 🏗️ Khu 3B-1, 3B-2, 4B-1, 4B-2, 4B-3, 4B-4, 1D-2: Chuyển đổi từ đất dịch vụ điều hành sang đất công nghiệp.
- 🌿 Cây xanh cách ly: Trồng cây xanh cách ly 10m xung quanh Khu công nghiệp, tuân thủ quy định môi trường quốc gia.
2️⃣ Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:
2.1. San nền:
- 📏 Cao độ: Thiết lập cao độ san nền Hxd min = +31,60m.
- 🚜 Thi công: San lấp khu vực còn lại để liên kết với các tuyến đường xung quanh.
2.2. Giao thông:
- 🛤️ Đường Số 6: Điều chỉnh từ sân bãi thành đường giao thông kết nối với đường Võ Nguyên Giáp và đường Phạm Hùng.
- 🔄 Điều chỉnh bán kính góc bo ≥ 18m cho các tuyến đường container.
- 🚒 Hệ thống PCCC: Đường phụ kết nối đường chính, đảm bảo an toàn cháy nổ.
3️⃣ Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa:
- 🌧️ Hướng thoát nước: Giữ nguyên theo quy hoạch cũ, chia thành ba lưu vực và thoát nước ra các tuyến cống hiện có.
- 🏞️ Hệ thống thoát nước: Sử dụng cống tròn bê tông D500-D2000; cải tạo cống thoát nước mưa trên đường Phạm Hùng theo lộ giới mới.
4️⃣ Quy hoạch hệ thống cấp nước:
- 💧 Nhu cầu cấp nước: 2.100 m³/ngày đêm.
- 🚰 Nguồn cung cấp: Hệ thống ống cấp nước hiện có trên đường Võ Nguyên Giáp và Phạm Văn Đồng.
- 🏢 Mạng lưới cấp nước: Bổ sung mạng lưới cấp nước cho sinh hoạt và phòng cháy chữa cháy cho các công trình mới.
5️⃣ Quy hoạch hệ thống thoát nước thải:
- 🏭 Lưu lượng nước thải: 986,00 m³/ngày đêm.
- 🔄 Thiết kế thoát nước thải: Tách biệt hoàn toàn với hệ thống thoát nước mưa; kết nối với hệ thống cống thoát nước thải hiện có.
6️⃣ Quy hoạch hệ thống cấp điện, chiếu sáng:
- ⚡ Yêu cầu cấp điện: 56.873,8 kVA.
- 💡 Nguồn điện: Sử dụng từ lưới điện trung thế 22kV và trạm biến áp 110/22kV.
- 🌐 Mạng lưới điện: Sử dụng cáp ngầm chuyên dụng 22kV, 0,4kV cho hệ thống phân phối.
7️⃣ Quy hoạch mạng lưới thông tin liên lạc:
- 📡 Nguồn cấp: Cung cấp từ trung tâm dữ liệu với 3 điểm kết nối.
- 📷 Hệ thống camera: Bố trí trên các trụ đèn tín hiệu, đảm bảo an ninh và quan sát lưu thông.
- 🏙️ Trạm thu phát sóng: Xây dựng tại các vị trí cây xanh, đảo giao thông hoặc trên dãy phân cách lớn.
✨ Quy hoạch này đảm bảo sự phát triển bền vững và an toàn cho khu vực Khu Công nghiệp BW Supply Chain City! 🌳🏗️💡
III. Ngành Nghề Thu Hút Đầu Tư Tại Khu Công Nghiệp BW Supply Chain City 🌟
Theo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM số 1152/QĐ-UB ngày 19/4/2010 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dương, Khu Công Nghiệp BW Supply Chain City thu hút đầu tư vào các lĩnh vực sau:
- 🚀 Công Nghiệp Sản Xuất:
- Sản xuất hàng hóa và linh kiện điện tử
- Cơ khí chế tạo và sản xuất máy móc
- Sản xuất vật liệu xây dựng và thiết bị công nghiệp
- 🌱 Công Nghiệp Xanh và Bền Vững:
- Công nghệ sạch và tái chế
- Năng lượng tái tạo và hiệu quả năng lượng
- 📦 Dịch Vụ và Hậu Cần:
- Dịch vụ kho bãi và logistics
- Trung tâm phân phối và dịch vụ hỗ trợ
- 🏭 Công Nghiệp Hỗ Trợ và Dịch Vụ Kỹ Thuật:
- Dịch vụ kỹ thuật và bảo trì thiết bị
- Hỗ trợ và cung cấp nguyên liệu sản xuất
Khu Công Nghiệp BW Supply Chain City cam kết tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong các lĩnh vực này, hướng tới sự phát triển bền vững và thành công lâu dài.
IV. 🎉 Thành Công Rực Rỡ: Khu Công Nghiệp BW Supply Chain City Đạt Tỷ Lệ Lấp Đầy 100%! 🌟
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH BW Supply Chain City. | |
Địa điểm | KCN Mapletree, Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 75 ha |
Diện tích đất xưởng | 18,49 ha | |
Diện tích còn trống | 00 | |
Tỷ lệ cây xanh | 16,03% | |
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Kinh doanh đô thị Mapletree (Việt Nam) | |
Ngành nghề chính | Theo Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 1152/QĐUB ngày 19/4/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | QL 13 : 5km, CT Mỹ Phước - Tân Vạn: 4km | |
Hàng không | To Tân Sơn Nhất Airport 33km | |
Xe lửa | To Thống Nhất Station 35Km | |
Cảng biển | To Cát Lái Port 35Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 4 lane |
Đường nhánh phụ | 2 lane | |
Nguồn điện | Điện áp | 110kv |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 500m3/day |
Internet và viễn thông | completed | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 120 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Year | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1000m2 | |
Xưởng | 4 USD/year | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 8,500VND/ m²/tháng |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 2,542VND/kwh |
Bình thường | 1,406VND/ | |
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | month | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 10,600VND/m3 |
Phương thức thanh toán | Month | |
Nhà cung cấp nước | Gov | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | b | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | a | |
Phí khác | Insurance: yes |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 75%
- 269.48ha
- đầy đủ
- 79%
- 261.215ha
- Đầy đủ
- 308ha
- Đầy đủ
- 262ha
- Đầy đủ