- Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 2, Đồng Nai
- Địa chỉ: Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 – D2D
- Mã số: DN012
- Tỉ lệ lắp đầy: 85%
- Diện tích: 329.843 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 2, Đồng Nai
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:
1. Nhà đầu tư:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 – D2D
Địa chỉ:H22 đường Võ Thị Sáu, phường Thống Nhất, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
2. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 đi vào hoạt động từ năm 2006 – thời điểm huyện Nhơn Trạch bắt đầu triển khai quy hoạch chung xây dựng đô thị mới. Sở hữu vị trí ngay trung tâm, dự án được đánh giá rất cao về khả năng phát triển.
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 nằm tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Nằm trên đầu mối giao thông quan trọng của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam, Đồng Nai có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thủy và đường hàng không để thu hút đầu tư, phát triển Kinh tế – Xã hội.
Nhận thức được tầm quan trọng đó, trong nhiều năm qua ngành giao thông vận tải đã không ngừng phấn đấu, từng bước xây dựng hoàn thiện hệ thống giao thông, phục vụ kịp thời nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của địa phương và của khu vực.
Quy mô khu công nghiệp:
- Tổng diện tích: 330,843 ha
- Đất xây dựng công nghiệp và kho tàng: 288,768 ha
- Đất xây dựng Nhà điều hành: 0,057 ha
- Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật: 5,634 ha
- Diện tích đường giao thông: 12,859 ha
- Diện tích đất cây xanh: 23,524 ha
II. VỊ TRÍ VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Nhơn Trạch II nằm ở Xã Hiệp Phước, phước Thiền và Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Nằm trên đầu mối giao thông quan trọng của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam, Đồng Nai có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thủy và đường hàng không.
KCN Nhơn Trạch 02 là KCN nằm ở vị trí trung tâm, có khả năng kết nối tốt với các cụm công nghiệp, KCN trên địa bàn như: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1, Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Khu công nghiệp Nhơn Trạch 5, Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6, Khu công nghiệp Dệt may Nhơn Trạch, Cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, Khu công nghiệp Nhơn Trạch Ông Kèo,….
Ngoài ra, hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng của khu vực cũng đang tăng tiềm năng phát triển của KCN Nhơn Trạch 2 như:
- Quốc lộ 51
- Cao tốc Tp. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây
- Cao tốc Tp. Biên Hòa – Vũng Tàu
- Sân bay Quốc tế Long Thành
- Cầu Cát Lái
- Tuyến đường Bến Lức – Nhơn Trạch
- Tuyến đường 25C đang thi công
- Tuyến đường 25B mở rộng kết nối quận 9 với Nhơn Trạch
- Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: cách TP.HCM 30 Km
- Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: cách TP.Biên Hòa 32 Km
- Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 40 Km
- Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: cách Ga Sài Gòn 32 Km
- Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: cách cảng Gò Dầu 25Km, cảng Sài Gòn 43 Km, cảng Cái Mép 37Km
- Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: cách TP.HCM 30 Km
2. Cơ sở hạ tầng:
III. NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ:
- Công nghiệp nhẹ: Dệt may, da giày…
- Công nghiệp lắp ráp các linh kiện điện, điện tử
- Công nghiệp hương liệu, hóa mỹ phẩm
- Vật liệu xây dựng & trang trí nội thất
- Ngành cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị
- Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, chế biến nông sản
- Ngành chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản
- Cao su đã qua chế biến: vỏ xe các loại
- Ngành luyện cán thép, ngành hóa chất
- Ngành mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 – D2D | |
Địa điểm | Khu công nghiệp Nhơn Trạch II , Xã Hiệp Phước, phước Thiền và Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | |
Diện tích | Tổng diện tích | 330,843 ha |
Diện tích đất xưởng | 288,768 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 23,524 ha | |
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp nhẹ: Dệt may, da giày… Công nghiệp lắp ráp các linh kiện điện, điện tử Công nghiệp hương liệu, hóa mỹ phẩm Vật liệu xây dựng & trang trí nội thất Ngành cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, chế biến nông sản Ngành chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản Cao su đã qua chế biến: vỏ xe các loại Ngành luyện cán thép, ngành hóa chất Ngành mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại | |
Tỷ lệ lấp đầy | 85 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: 41 km; thành phố Biên Hòa: 32 km | |
Hàng không | Sân bay Tân Sơn Nhất: 43 km | |
Xe lửa | Ga Biên Hoà: 36.5 km, ga Sài Gòn: 47 km | |
Cảng biển | Cảng Gò Dầu: 25Km, cảng Sài Gòn: 43 km, cảng Cái Mép: 37 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 17600m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 9600m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 200 USD / 1m2 |
Thời hạn thuê | 2048 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | Từng năm | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.871VND/kWh |
Bình thường | 1.555VND/kWh | |
Giờ thấp điểm | 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | theo quy định của tỉnh Đồng Nai. |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ