- Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3
- Địa chỉ: Đường 25B, Khu công nghiệp Nhơn Trạch III, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Công ty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa
- Mã số: DN015
- Tỉ lệ lắp đầy: 95%
- Diện tích: 697.39 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch 3, Đồng Nai
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Xây dựng năm 1997, khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 là một trong những dự án đầu tiên đặt nền tảng cho nhiều khu công nghiệp trên địa bàn huyện Nhơn Trạch về sau.
Được triển khai thành 02 giai đoạn, khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 tính đến thời điểm hiện tại có thể xem là hoàn thiện 100% cơ sở hạ tầng và có điều kiện tốt nhất để các doanh nghiệp bên trong dự án phát triển hiệu quả nhất.
Tổng diện tích của Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3 là 700ha, nay đều đã hoàn thiện các hạng mục và đã thu hút rất nhiều các nhà đầu tư, doanh nghiệp từ trong và ngoài nước.
Với vị trí nằm gần khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 và nhiều khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn.
Hiện tại, Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 đang có sức hút lớn hơn từ tốc độ hoàn thiện cơ sở hạ tầng cùng nhiều dự án khu công nghiệp, khu đô thị Nhơn Trạch và huyện Long Thành.
II. Vị trí và cơ sở hạ tầng
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 được xây dựng dọc theo Quốc lộ 51, trên đường 25B, thuộc thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
Khu Công nghiệp Nhơn trạch 3 nằm trong khu vực kinh tế trọng điểm của miền Nam, nơi được đầu tư cơ sở hạ tầng, công trình kiến trúc phục vụ cho hoạt động sản xuất, phát triển công nghiệp, thương mại của vùng.
Về kết nối giao thông, Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3 có vị trí địa lý thuận lợi, nằm lân cận với các trung tâm kinh tế trọng điểm của miền Nam, với hệ thống giao thông thuận tiện như sau:
- – Cách trung tâm thành phố HCM 30km, thành phố Biên Hòa khoảng 45km
- – Cách các cảng biển Phú Mỹ (22km), Cát Lát (25km)
- – Cách sân bay quốc tế Long Thành 10km và Tân Sơn Nhất 70km
- – Cách Ga biên Hòa 45 km. Trong Khu công nghiệp có kế hoạch xây dựng một ga đường sắt phục vụ việc vận chuyển hàng hóa và hành khách nối liền tuyến đường sắt Bắc Nam.
2. Cơ sở hạ tầng:
– Hệ thống giao thông nội khu: Hệ thống đường giao thông nội khu được đầu tư tương đối hoàn chỉnh
– Hệ thống cấp điện: Khu công nghiệp sử dụng điện từ hệ thống lưới điện quốc gia. Có điện áp công suất 22kV. Ngoài ra, còn có nguồn cung cấp điện từ Công ty Formorsa, có công suất 150 MW.
– Hệ thống cung cấp nước: Nước được cung cấp từ Nhà máy nước ngầm Nhơn Trạch, với công suất là 20.000 m3/ngày đêm; Nhà máy nước Thiện Tân, có công suất 200.000 m3/ngày đêm.
– Hệ thống thông tin liên lạc: Khu công nghiệp được kết nối với các hệ thống internet tốc độ cao, đáp ứng têu chuẩn quốc tế, các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thể đăng ký và kết nối dễ dàng.
– Hệ thống xử lý nước thải: hệ thống xử lý nước thải tập trung trong khu công nghiệp có công suất là 14.000 m3/ngày đêm.
III. Thuận lợi và ngành nghề thu hút:
1. Điều kiện thuận lợi:
Các doanh nghiệp đầu tư và Nhơn Trạch 3 được hưởng các ưu đãi của Nhà nước như:
– Ưu đãi giá thuê đất theo UBND quyết định; chi phí sử dụng hạ tầng theo Chủ đầu tư quyết định.
– Các dự án đầu tư vào Khu công nghiệp được hưởng ưu đãi về thuế như sau: miễn thuế 2 năm đầu tiên và giảm 50% thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo.
Các mặt hàng nhập khẩu để tạo tài sản cố định được miễn thuế nhập khẩu
Ngoài ra, khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3 hỗ trợ các doanh nghiệp với những tiện ích như:
– Có các trường Đại học như Trường Đại học Lạc Hồng, Trường Cao đẳng công nghệ và quản trị Sonadezi, Trường Trung cấp Kỹ thuật Công nghiệp Đồng Nai.
– Có khu Nhà ở cho người lao động, cán bộ công nhân viên
– Có ngân hàng, cây xăng và các dịch vụ tiện ích xung quanh Khu công nghiệp
2. Ngành nghề thu hút đầu tư:
- Lắp ráp linh kiện điện, điện tử, chế tạo máy móc động lực
- Công nghiệp thực phẩm, Công nghiệp dược phẩm, hương liệu, hóa mỹ phẩm.
- Các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, trang trí nội thất.
- Công nghiệp cơ khí chế tạo
- Các ngành công nghiệp điện gia dụng, điện tử, điện lạnh
- Các ngành dịch vụ: ngân hàng, bưu điện,…
Xem thêm:
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Tổng Công ty Tín Nghĩa | |
Địa điểm | Đường 25B, Khu công nghiệp Nhơn Trạch III, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | |
Diện tích | Tổng diện tích | 697,39 Ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 12% | |
Thời gian vận hành | 50 Năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Giày; Da; Dệt; May mặc; - Điện; Điện tử; Cơ khí; Vật liệu xây dựng; - Chế biến gỗ; Giấy, Bao bì giấy; Gốm sứ; Thủy tinh; Sản phẩm nhựa; - Thực phẩm; Thức ăn gia súc; Dược phẩm; Hương liệu; Hóa mỹ phẩm; Sản phẩm từ cao su thiên nhiên và tổng hợp | |
Tỷ lệ lấp đầy | 95 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm Tp.Hồ Chí Minh 37km (45 phút ô tô) Cách khu CN cao Tp. HCM 35km (40 phút ô tô) Cách trung tâm Tp.Biên Hòa 33km (60 phút ô tô) Cách trung tâm Tp.Bà Rịa 46km (60phút ô tô) | |
Hàng không | Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 45km (60 phút ô tô) Cách Sân bay Long Thành 10km (20 phút ô tô ) | |
Xe lửa | Ga Biên Hoà: 30 km | |
Cảng biển | Cách Cảng Cái Mép Thị Vải 32km (50 phút ô tô) Cách Cảng Cát Lái 33km (40 phút ô tô) | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Từ 25m đến 61m bao gồm 04 đến 06 làn xe |
Đường nhánh phụ | 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV |
Công suất nguồn | 50 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 20.000m3 /ngày đêm. |
Công suất cao nhất | 120000m3/ngày | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 14.000m3/ngày |
Internet và viễn thông | ADSL: tối đa 8MB/s. Cáp quang: tối đa 90MB/s. | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 200 USD / 1 m2 |
Thời hạn thuê | Đến 2058 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Linh hoạt | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 Ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo quy định nhà nước |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Loại B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Loại A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ