- Khu công nghiệp Nhựt Chánh, Long An
- Địa chỉ: Xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Công ty CP Thanh Yến
- Mã số: LA008
- Diện tích: 59.27 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Nhựt Chánh, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Nhựt Chánh là một trong 5 công nghiệp nổi bật nhất tại Long An. Với cơ sở hạ tầng hiện đại, hệ thống phân khu chức năng phân chia khoa học, tiếp nhận đa dạng các ngành nghề.
Nơi đây đã và đang trở thành lựa chọn lý tưởng của các doanh nghiệp trong và ngoài khu vực
Quy mô Khu công nghiệp Nhựt Chánh Long An so với các khu công nghiệp khác trong khu vực thì không quá lớn. Tổng diện tích vỏn vẹn 122.75 ha nhưng được phân chia khoa học cho từng mục đích sử dụng. Cụ thể:
- Diện tích: 122.75 ha
- Diện tích đất công nghiệp, nhà xưởng, kho: 92.12ha
- Diện tích đường giao thông, bến: 14.38ha
- Diện tích dịch vụ, khu điều hành: 1.3ha
- Diện tích cơ sở hạ tầng, công trình kỹ thuật: 1.25ha
- Diện tích cây xanh 13.7ha
Ngoài phần diện tích phục vụ cho hoạt động công nghiệp sản xuất, chủ đầu tư còn dành rất nhiều không gian cho thảm xanh với hệ thống cây và công viên. Mang lại bầu không khí mát mẻ, trong lành, tạo ra môi trường công nghiệp thân thiện cho công nhân viên, người lao động trong khu công nghiệp.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị tri địa lý:
Khu công nghiệp Nhựt Chánh tọa lạc tại Ấp 5, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Phía Đông tiếp giáp sông Vàm Cỏ Đông; Phía Tây tiếp giáp đường tỉnh 832; Phía Bắc tiếp giáp cống và rạch Bắc Tân; Phía Nam tiếp giáp đất Khu công nghiệp Nhựt Chánh giai đoạn 2 dự kiến mở rộng.
Khoảng cách đến thành phố lớn
Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh khoảng 33 km,cách thị xã Tân An khoảng15 km.Nằm giu~a 02 khu dân cư lớn là thị xã Tân An(cách khoảng 15 km) và thị trấn Bến Lức(cách khoảng 1 km).
Cảng biển gần nhất
Cách cảng Bourbon khoảng 1 km bằng đường thuỷ và cách cảng Sài Gòn khoảng 18 km;
Sân bay gần nhất
cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 28 km;
2. Cơ sở hạ tầng:
Đường giao thông
Giao thông đối ngoại: Đường bộ: Đường tỉnh 832 lộ giới dự kiến 46,5m, gồm một tuyến chính ở giữa mặt đường rộng 15m và 02 đường song hành có mặt đường rộng 7,5m, với dải phân cách rộng 8,5m, vỉa hè 7m.
Đường thuỷ: Hệ thống sông Vàm Cỏ Đông là một trong các hệ thống giao thông thuỷ trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, dự kiến bến và khu kho bãi KCN tiếp giáp sông Vàm Cỏ Đông với chiều dài bến khoảng 500m.
Giao thông đối nội: Hệ thống thống giao thông đối nội trong Khu công nghiệp được quy hoạch hợp lý với 02 trục đường chính KCN có lộ giới 25,25m, 30m và mạng lưới đường nội bộ có lộ giới 19,5m, được bố trí đảm bảo các yêu cầu trong công tác phục vụ Khu công nghiệp như phòng cháy chữa cháy, cứu thương, vận chuyển hàng hoá, đi lại của từng nhà máy, xí nghiệp được an toàn và tiện ích.
Điện
Hệ thống điện trung thế thuộc mạng lưới điện quốc gia từ nguồn điện trung thế 22 KV nối từ trạm biến thế 110KV Bến Lức(mạch kép), sẽ được cung cấp đến hàng rào các nhà máy, xí nghiệp bằng đường dây cáp.
Nước
Nguồn nước phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt tại KCN định hướng về lâu dài do Công ty cấp nước Long An cung cấp, trước mắt chưa có nguồn nước từ nhà máy nước Long An, có thể khai thác nguồn nước ngầm từ 08 giếng khoan ở độ sâu 100-150m(Q= 4Om3- 50m3/giờ/giếng) được bố trí dọc theo sông Vàm Cỏ Đông, rạch Bắc Tân, Đường tỉnh 832.
Nguồn nước thô được tập trung về trạm cấp nước Q=5.000m3/ngày để xử ly và phân phối.
Khi có nguồn nước lấy từ nhà máy nước theo dự án của tỉnh Long An thì nguồn nước ngầm sẽ là nguồn nước dự trữ cho Khu công nghiệp, đảm bảo cung cấp đầy đủ nước đạt tiêu chuẩn cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.
Thông tin liên lạc
Thiết lập mạng lưới bưu chính viễn thông hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế như dự kiến trang bị MDF, hệ thống điện thoại và đường truyền internet tốc độ cao do ngành bưu chính viễn thông lắp đặt, có khả năng đáp ứng mọi yêu cầu của nhà đầu tư.
Xử lý nước thải
Nước thải cục bộ trong từng nhà máy, xí nghiệp được xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi thải ra mạng lưới cống trong Khu công nghiệp và được tiếp tục làm sạch tại trạm xử lý nước thải của KCN có công suất 4.000 m3/ngày.
Nước thải sẽ được xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN 6980-2001 trước khi cho thải ra rạch và sông Vàm Cỏ Đông.
III. Ngành nghề thu hút đầu tư:
Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sạch, ít gây ô nhiễm như:
– Ngành chế biến nông sản, hải sản, chế biến lương thực, thực phẩm, các sản phẩm từ sữa, gia súc, gia cầm.
– Ngành sản xuất đồ nhựa, đồ điện, nhôm gia dụng cao cấp, sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu như đồ dùng gia đình, xà phòng, mỹ phẩm, công nghệ phẩm, hàng may mặc, da, giả da, giày,giấy, đồ chơi trẻ em.
– Ngành sản xuất các loại dược liệu, thuốc thú y, phân bón, thuốc trừ sâu, các ngành hóa chất phục vụ cho ngành công nghiệp và nông nghiệp.
– Ngành sản xuất các loại vật liệu xây dựng, trang trí nội thất, khung, cấu kiện, tấm bao che, tấm lợp, xi măng, nghiền clinke.
– Ngành sản xuất các dụng cụ, chi tiết thiết bị thay thế, các thiết bị máy móc phục
vụ sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
– Các ngành lắp ráp điện, điện tử, điện lạnh, lắp ráp các loại máy đặc chủng, máy cơ khí các loại.
– Kho hàng, bến bãi của KCN để phục vụ cho nhu cầu sản xuất.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Thanh Yến | |
Địa điểm | Đang cập nhập... | |
Diện tích | Tổng diện tích | 59.27 |
Diện tích đất xưởng | 131.53 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 Năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Ngành chế biến nông sản, hải sản, chế biến lương thực, thực phẩm, các sản phẩm từ sữa, gia súc, gia cầm. - Ngành sản xuất đồ nhựa, đồ điện, nhôm gia dụng cao cấp, sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu như đồ dùng gia đình, xà phòng, mỹ phẩm, công nghệ phẩm, hàng may mặc, da, giả da, giày,giấy, đồ chơi trẻ em. - Ngành sản xuất các loại dược liệu, thuốc thú y, phân bón, thuốc trừ sâu, các ngành hóa chất phục vụ cho ngành công nghiệp và nông nghiệp. - Ngành sản xuất các loại vật liệu xây dựng, trang trí nội thất, khung, cấu kiện, tấm bao che, tấm lợp, xi măng, nghiền clinke. - Ngành sản xuất các dụng cụ, chi tiết thiết bị thay thế, các thiết bị máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. - Các ngành lắp ráp điện, điện tử, điện lạnh, lắp ráp các loại máy đặc chủng, máy cơ khí các loại. - Kho hàng, bến bãi của KCN để phục vụ cho nhu cầu sản xuất. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 15km | |
Hàng không | Cách sân Bay Tân Sơn Nhất 28km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 36km | |
Cảng biển | Cách cảng Bourbon 1km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 50&45.25m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 45.25&39.5m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 70 USD |
Thời hạn thuê | 2057 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | theo giá của EVN |
Bình thường | theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 3000ha
- Completed
- 100%
- 140ha
- Đầy đủ
- 100%
- 75ha
- Completed
- 100%
- 500ha
- Completed