- KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ II, BÀ RỊA - VŨNG TÀU
- Địa chỉ: Xã Tân Phước, thị trấn Phú Mỹ - Thị Xã Phú Mỹ - T. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam)
- Mã số: 04.IDICO .103
- Tỉ lệ lắp đầy: 80%
- Diện tích: 620.6 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 65%
Thông tin chi tiết
Tổng quan dự án
-
Khu công nghiệp Phú Mỹ 2: Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO gần Cảng Cái Mép, Cảng Phú Mỹ; có khí đốt thiên nhiên; khu công nghiệp có giá thuê đất tốt.
-
Chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) – Chủ đầu tư khu công nghiệp uy tín tại Việt Nam.
-
Địa chỉ Khu công nghiệp: Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Tổng diện tích: 620,6ha
-
Hạ tầng Khu công nghiệp: Hoàn thành công tác đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Đáp ứng đầy đủ nhu cầu của Nhà đầu tư.
-
Tỷ lệ cho thuê: Đang tiến hành cho thuê đất khu công nghiệp với giá thuê đất tốt. Tỷ lệ lấp đầy 77,24%
-
Thời gian cho thuê: 2005 – 2055
MÔ TẢ
Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO, tỉnh Bà Ria – Vũng Tàu, gần Cảng Cái Mép, có khí đốt thiên nhiên
Vị trí: Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO thuộc Phường Phước Tân và Phường Phú Mỹ – Thị Xã Phú Mỹ – Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu:
-
Phía Bắc: Giáp Khu công nghiệp Phú Mỹ 1;
-
Phía Đông: Giáp Đường 965;
-
Phía Nam: Giáp khu công nghiệp Cái Mép;
-
Phía Tây: Giáp Nhà máy đóng tàu Ba son & Cảng Thị Vải.
* Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO có lợi thế:
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO gần Cảng Cái Mép, Cảng Phú Mỹ, Cảng Quốc tế SP-SPA, Cảng SITV…; Các Cảng có thể tiếp nhận tàu trọng tải lớn (80.000DWT đến 200.000DWT), nằm trên tuyến vận tải biển quốc tế quan trọng, sôi động nhất của khu vực và thế giới, có máy móc thiết bị bốc dỡ hàng hóa, hệ thống kho bãi hiện đại, được các hãng tàu lớn trên thế giới đưa vào hải trình hoạt động. Đây là một lợi thế rất lớn của khu công nghiệp giúp Nhà đầu tư tiết kiệm rất nhiều chi phí vận chuyển, hậu cần…
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO khí đốt thiên nhiên cung cấp cho các nhà đầu tư có nhu cầu, là một lợi thế rất lớn mà không phải khu công nghiệp nào cũng có.
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO có giá cho thuê đất tốt, rất cạnh tranh so với các khu công nghiệp lân cận.
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO có hệ thống cảng thủy nội địa nằm trong Khu công nghiệp có thể tiếp nhận tàu, xà lan đến 3.000 tấn. Thuận lợi cho việc vận chuyển nguyên vật liệu hàng hóa nội địa và trong khu vực.
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO có tuyến đường 965 chạy qua, kết nối với tuyến Quốc lộ 51, là tuyến đường huyết mạch kết nối với khu vực các tỉnh Miền đông Nam Bộ và Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam; Nằm cạnh tuyến đường liên cảng, kết nối hệ thống cảng dọc sông Thị Vải – Cái Mép. Các tuyến đường này đã được đầu tư hoàn chỉnh phục vụ nhu cầu thông thương, vận tải, nguyên vật liệu, hàng hóa…
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO có quỹ đất dành cho các dự án cần diện tích lớn.
- Khu công nghiệp đã có Nhà máy xử lý nước thải đang hoạt động với công suất thiết kế 4.000m3/ngày đêm.
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO có hệ thống hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh được quy hoạch và đầu tư xây dựng, đồng bộ gồm hệ thống giao thông nội bộ, hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải, xử lý nước thải là một điểm đến hội tụ đầy đủ các điều kiện thuận lợi nhất sẵn sàng chào đón, hợp tác với các nhà đầu tư có nhu cầu đầu tư xây dựng nhà máy tại đây.
1. Ngành nghề thu hút đầu tư: khu công nghiệp Phú Mỹ 2 IDICO là khu công nghiệp đa ngành nghề, trong đó chủ trương thu hút đầu tư của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ hiện đại, tiết kiệm tài nguyên, đất đai, năng lượng, nước và thân thiện với môi trường, có tính lan toả, thúc đẩy các ngành công nghiệp hỗ trợ và hoạt động dịch vụ… Cụ thể một số ngành nghề như sau:
1. Công nghiệp chế biến hàng tiêu dùng:
2. Hóa mỹ phẩm, hóa dầu:
3. Công nghiệp cơ khí lắp ráp 4. Công nghiệp cơ khí sửa chữa 5. Cán kéo, sản phẩm sau cán 6. Điện tử, công nghệ thông tin:
7. Công nghệ sinh học 8. Công nghiệp Vật liệu xây dựng 9. Sản xuất trang thiết bị dụng cụ y tế 10. Thuốc chữa bệnh cho người và súc vật. 11. Sản xuất sợi các loại, sản xuất hạt nhựa; 12. Sản xuất săm lốp cao su các loại; 13. Sản xuất dụng cụ, vật tư, thiết bị văn phòng phẩm (không bao gồm các ngành nghề liên quan đến mực in); sản xuất sản phẩm trang trí nội thất 14. Nhóm ngành cơ khí: sản xuất khuôn mẫu, kết cấu kim loại, kết cấu nhà xưởng tiền chế; Cơ khí chế tạo máy, các sản phẩm, thiết bị công cụ cơ khí; Sản xuất ô tô, phụ tùng ô tô (không bao gồm xi mạ). 15. Sản xuất dây cáp, thiết bị ngành điện; Sản xuất lắp ráp thiết bị điện tử viễn thông. 16. Sản xuất Gas CO2, chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp, khí y tế; Sản xuất pha chế dầu nhờn; Kho chứa. 17. Phối trộn và đóng bao phân bón (không sản xuất từ nguyên liệu thô, không phát sinh nước thải). 18. Sản xuất điện. 19. Logistic. 20. Công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng (không xử lý chất thải rắn)… |
2. Các ngành nghề tạm thời không thu hút, hạn chế thu hút:
a. Ngành nghề tạm dừng không thu hút:
- – Chế biến tinh bột sắn (khoai mì)
- – Chế biến mủ cao su;
- – Sản xuất hoá chất cơ bản phát sinh nước thải công nghiệp;
- – Nhuộm
- – Thuộc da.
b. Ngành nghề hạn chế thu hút:
- – Công nghiệp xi mạ;
- – Chế biến thuỷ hải sản;
- – Sản xuất hoá chất bảo vệ thực vật (có phát sinh nước thải công nghiệp);
- – Sản xuất phân bón (có phát sinh nước thải công nghiệp);
- – Sản xuất bột giấy.
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
- 1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
- 2. Ưu đãi thuế:- Thuế suất ưu đãi là 17% trong 10 năm liên tục kể từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ dự án. Hết thời gian áp dụng mức thuế suất ưu đãi này doanh nghiệp chuyển sang áp dụng mức thuế suất 20%.
- 3. Miễn thuế 2 năm và giảm 50% cho 4 năm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuế.>+ Thời gian miễn, giảm thuế được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ dự án;+ Trường hợp doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu (kể từ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án) thì thời gian miễn thuế giảm thuế được tính từ năm thứ tư.
- Căn cứ xác định ưu đãi thuế: Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013; số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015.
- 4. Thuế nhập khẩu: Doanh nghiệp được miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Điều 12 Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
ĐƠN GIÁ / PHÍ
Giá thuê đất khu công nghiệp Phú Mỹ 2, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và các loại phí:
1. Đơn giá Phí Sử dụng hạ tầng trọn gói: từ 125 USD/m2/Thời hạn thuê đất. Đơn giá Phí SDHT trọn gói bằng VND sẽ được cập nhật theo tỷ giá USD tại thời điểm ký Hợp đồng thuê đất.
Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: – Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) – Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích – Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) – Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) 2. Phí Quản lý hàng năm: Được tính bằng VND tương đương với 0,65USD/m2/năm (cập nhật theo tỷ giá tại thời điểm ký Hợp đồng thuê lại đất). Phí này (bằng VND) sẽ được điều chỉnh tăng mỗi năm một lần với mức tăng là 3,5%. (Bao gồm Chi phí quản lý, duy tu hạ tầng, chiếu sáng, bảo vệ, cây xanh… Chưa bao gồm phí xử lý các loại chất thải). 3. Tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm phí đầu tư và sử dụng hạ tầng) nộp cho Nhà nước tạm tính là 2.371 đồng/m2/năm. Đơn giá này sẽ được điều chỉnh hàng năm theo quy định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.* Việc thế chấp quyền sử dụng đất phụ thuộc vào điều kiện của Ngân hàng * Đơn giá trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước |
4. Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): Download thông số chi tiết
5. Phí xử lý nước thải (chưa bao gồm thuế VAT): Download thông số chi tiết
LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH IDICO: Download đăng ký thuê đất
Thủ tục thuê đất khu công nghiệp Phú Mỹ 2:
1. Nhà đầu tư tìm hiểu về thông tin khu công nghiệp và điều kiện thuê lại đất với IDICO.
2. Thống nhất các điều kiện để ký Ghi nhớ thuê lại đất với IDICO:
– Ghi nhớ thuê lại đất có hiệu lực trong vòng 03 tháng;
– Nộp tiền đặt cọc để giữ đất tương đương 5% Phí sử dụng hạ tầng trọn gói. Tiền đặc cọc sẽ được khấu trừ vào các khoản thanh toán theo Hợp đồng thuê lại đất chính thức;
– Trong thời gian 03 tháng của Ghi nhớ thuê lại đất nhà đầu tư sẽ thực hiện thủ tục để được cấp Giấy chứng nhận đầu tư; Thành lập doanh nghiệp Dự án để có thể ký Hợp đồng với IDICO.
3. Các thủ tục cần thực hiện:
3.1. Thực hiện thủ tục xin chấp thuận chủ trương đầu tư với Cơ quan đăng ký đầu tư (Thời gian 15-30 ngày).
3.2. Sau khi được chấp thuận chủ trương đầu tư, Nhà đầu tư tiếp tục thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Thời gian khoảng 15 ngày);
3.3. Đồng thời thực hiện thủ tục lập và xin phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Cơ quan thẩm định và phê duyệt ĐTM (Thời gian khoảng 60-90 ngày).
3.4. Sau khi có Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục thành lập Doanh nghiệp Dự án (Thời gian trong vòng ~3 ngày)
3.5. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Nhà đầu tư ký Hợp đồng thuê lại đất với IDICO.
3.6. Thực hiện thủ tục cấp Giấy phép xây dựng:
– Sau khi Nhà đầu tư ký Hợp đồng thuê lại đất; Đồng thời, Dự án được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Thiết kế được thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục xin cấp Giấy phép xây dựng.
– Sau khi được cấp Giấy phép xây dựng, Nhà đầu tư tiến hành triển khai xây dựng Dự án.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) - Chủ đầu tư khu công nghiệp uy tín tại Việt Nam | |
Địa điểm | Xã Tân Phước, thị trấn Phú Mỹ - Thị Xã Phú Mỹ - T. Bà Rịa - Vũng Tàu. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 620,6 ha |
Diện tích đất xưởng | Đất khu công nghiệp: 400,66 ha | |
Diện tích còn trống | 20 % | |
Tỷ lệ cây xanh | 144,61ha | |
Thời gian vận hành | Kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất đến ngày 29/6/2055 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | 1. Công nghiệp chế biến hàng tiêu dùng: - Thực phẩm và thủy hải sản - Công nghiệp dệt may, dệt - Sản xuất giày dép xuất khẩu, sản phẩm da cao cấp (không có ngành thuộc da) - Công nghiệp giấy (không có sản xuất bột giấy) - Chế biến nông lâm sản - Công nghiệp nhựa, công nghiệp gốm sứ thủy tinh 2. Hóa mỹ phẩm, hóa dầu: - Công nghiệp hóa mỹ phẩm và đồ gia dụng; - Hóa dầu (không có ngành lọc dầu, chỉ có ngành công nghiệp sản xuất từ sản phẩm của các ngành công nghiệp lọc dầu). 3. Công nghiệp cơ khí lắp ráp 4. Công nghiệp cơ khí sửa chữa 5. Cán kéo, sản phẩm sau cán 6. Điện tử, công nghệ thông tin: - Sản xuất thiết bị điện tử công nghiệp và điện tử chuyên dụng; - Sản xuất cấu kiện, linh kiện phụ kiện, vật tư điện tử, sản phẩm điện tử dân dụng. 7. Công nghệ sinh học 8. Công nghiệp Vật liệu xây dựng 9. Sản xuất trang thiết bị dụng cụ y tế 10. Thuốc chữa bệnh cho người và súc vật. 11. Sản xuất sợi các loại, sản xuất hạt nhựa; 12. Sản xuất săm lốp cao su các loại; 13. Sản xuất dụng cụ, vật tư, thiết bị văn phòng phẩm (không bao gồm các ngành nghề liên quan đến mực in); sản xuất sản phẩm trang trí nội thất 14. Nhóm ngành cơ khí: sản xuất khuôn mẫu, kết cấu kim loại, kết cấu nhà xưởng tiền chế; Cơ khí chế tạo máy, các sản phẩm, thiết bị công cụ cơ khí; Sản xuất ô tô, phụ tùng ô tô (không bao gồm xi mạ). 15. Sản xuất dây cáp, thiết bị ngành điện; Sản xuất lắp ráp thiết bị điện tử viễn thông. 16. Sản xuất Gas CO2, chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp, khí y tế; Sản xuất pha chế dầu nhờn; Kho chứa. 17. Phối trộn và đóng bao phân bón (không sản xuất từ nguyên liệu thô, không phát sinh nước thải). 18. Sản xuất điện. 19. Logistic. 20. Công nghiệp môi trường và tiết kiệm năng lượng (không xử lý chất thải rắn. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 80 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | - Quốc lộ 51 : 1,5Km - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây : 30 Km - Thành phố Vũng Tàu : 40 Km - Thành phố Hồ Chí Minh : 60 Km - Thành phố Biên Hòa : 55 Km | |
Hàng không | - Sân bay Tân Sơn Nhất : 70 Km - Sân bay Long Thành (tương lai) : 35 Km | |
Xe lửa | - Ga Sài Gòn : 65 Km - Ga Biên Hòa : 60 Km | |
Cảng biển | - Cảng Thị Vải (cho tàu 80.000 tấn cập bến) : 01 Km - Cảng PTSC (cho tàu 60.000 tấn cập bến) : 02 Km - Cảng Phú Mỹ (cho tàu 72.000 tấn cập bến) : 02 Km - Cảng Vũng Tàu : 35 Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Địa chất khu vực có khả năng chịu tải yếu đến trung bình | |
Giao thông nội khu | Đường chính | - Đường 965 phía Đông Nam, đi qua KCN PMII, chiều dài 2.065m, mặt cắt ngang quy hoạch là 75m; - Đường liên cảng phía Tây của KCN PMII, mặt cắt ngang 50m; - Trục đường chính D3 dài 1.443,14m, mặt cắt ngang 63m, phần đường dành cho xe chạy 24m, dải phân cách 3m; |
Đường nhánh phụ | - Trục đường chính N6 dài 1.410m, mặt cắt ngang 31m, xe chạy 15m; - Đường nhánh 2 làn xe, rộng 8m. | |
Nguồn điện | Điện áp | Nguồn: Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Thị xã Phú Mỹ/Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý. |
Công suất nguồn | - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): | |
Nước sạch | Công suất | Nhà máy nước Tóc Tiên, |
Công suất cao nhất | công suất 50.000m3/ngày đêm; | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Giai đoạn 1: 4.000 m3/ ngày đêm. |
Internet và viễn thông | Đầy đủ, đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư; | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 125 USD/m2/Thời hạn thuê đất |
Thời hạn thuê | Kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất đến ngày 29/6/2055 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Đơn giá Phí Sử dụng hạ tầng trọn gói: từ 125 USD/m2/Thời hạn thuê đất. Đơn giá Phí SDHT trọn gói bằng VND sẽ được cập nhật theo tỷ giá USD tại thời điểm ký Hợp đồng thuê đất. Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) - Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích - Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) - Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) | |
Đặt cọc | - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Phí Quản lý hàng năm: Được tính bằng VND tương đương với 0,65USD/m2/năm (cập nhật theo tỷ giá tại thời điểm ký Hợp đồng thuê lại đất). Phí này (bằng VND) sẽ được điều chỉnh tăng mỗi năm một lần với mức tăng là 3,5%. (Bao gồm Chi phí quản lý, duy tu hạ tầng, chiếu sáng, bảo vệ, cây xanh… Chưa bao gồm phí xử lý các loại chất thải). |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | (9:30-113:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh |
Bình thường | (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555VND/kWh | |
Giờ thấp điểm | (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | Thanh toán điện hàng tháng cho điện lực Thị xã Phú Mỹ/Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý. | |
Nhà cung cấp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Thị xã Phú Mỹ/Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý. | |
Giá nước sạch | Giá nước | (giá chưa bao gồm thuế VAT): 12.500VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước Tóc Tiên, công suất 50.000m3/ngày đêm; | |
Phí nước thải | Giá thành | Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ