- Khu công nghiệp Phước Đông, Tây Ninh
- Địa chỉ: xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
- Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SÀI GÒN VRG (SÀI GÒN VRG)
- Mã số: C PĐ 999
- Tỉ lệ lắp đầy: 60%
- Diện tích: 3285 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
🏢 Khu công nghiệp Phước Đông – Tây Ninh: Cánh cửa dẫn đến thành công trong kinh doanh 🌍
I. Tổng quan Khu công nghiệp Phước Đông – Tây Ninh
Thông tin hợp pháp:
Khu công nghiệp Phước Đông thuộc huyện Gò Dầu và thị trấn Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam, là một phần của Khu công nghiệp – đô thị – dịch vụ tổng hợp Phước Đông – Bời Lời. Khu công nghiệp được quy hoạch theo Quyết định số 1477/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh ban hành. Với tổng diện tích 2.191,97 ha trong khu liên hợp rộng hơn 3.285 ha, Khu công nghiệp Phước Đông có địa hình bằng phẳng, đất đai chắc chắn.
Tổng vốn đầu tư cho dự án là 5 nghìn tỷ đồng Việt Nam (tương đương 350 triệu USD). Việc thành lập khu công nghiệp này thể hiện nỗ lực thu hút đầu tư của tỉnh Tây Ninh. Chủ đầu tư là Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG, thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam (VRG), nổi tiếng với năng lực tài chính mạnh và bề dày kinh nghiệm trong các lĩnh vực như khai thác và chế biến cao su, tài chính ngân hàng, phát triển cơ sở hạ tầng và khai thác năng lượng. .
Sài Gòn VRG hiện có tổng vốn đầu tư khoảng 200 triệu USD, tham gia phát triển và quản lý các dự án tại các khu kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam. Các dự án này đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối và hợp tác giữa Việt Nam với các đối tác toàn cầu. Một số khu công nghiệp do Sài Gòn VRG phát triển bao gồm Khu công nghiệp Phước Đông, Khu công nghiệp Đông Nam, Khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn và Khu công nghiệp Lê Minh Xuân 2.
Thuyết minh quy hoạch Khu công nghiệp Phước Đông
Thông tin địa điểm:
Khu công nghiệp Phước Đông trải dài trên địa bàn huyện Gò Dầu và thị trấn Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam. Nó tọa lạc tại trung tâm Tây Ninh, là điểm kết nối quan trọng giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Phnôm Pênh, hai trung tâm kinh tế và văn hóa quan trọng của Việt Nam và Campuchia. Tây Ninh đóng vai trò là cửa ngõ phía Tây của Việt Nam, kết nối thị trường Campuchia và Thái Lan thông qua Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài và các cửa khẩu quốc gia khác.
Tuyến đường quan trọng nhất và lớn nhất nối vào Khu công nghiệp Phước Đông là Quốc lộ 782. Quốc lộ 782-784 là một trong những tuyến đường huyết mạch của tỉnh, có ý nghĩa sống còn đối với sự phát triển kinh tế – xã hội. Theo quy hoạch, quốc lộ 782 là đường kỹ thuật cấp II, tốc độ thiết kế 100 km/h, mặt đường nhựa rộng 15 m, 4 làn xe và dải phân cách giữa. Con đường này kết nối với quốc lộ 22B, tạo điều kiện cho việc vận chuyển hàng hóa vào TP.HCM thuận tiện. Dự án được đầu tư thông qua ngân sách nhà nước.
Khoảng cách đường đi từ Khu công nghiệp Phước Đông:
- Đường Xuyên Á (Quốc lộ 22): 10 km
- Trung tâm TP.HCM: 60 km
- Trung tâm TP Tây Ninh: 35 km
- Cửa Khẩu Quốc Tế Mộc Bài: 20 km
Khoảng cách cảng từ Khu công nghiệp Phước Đông:
- Cảng trung chuyển Thạnh Phước: 10 km
- Cảng Cát Lái: 80 km
- Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất: 60 km
II. Quy mô diện tích KCN Phước Đông
- Khu A – Khu công nghiệp (1.014,07ha)
- Khu A – Khu đô thị dịch vụ (247,0ha) đã được hình thành, giữ nguyên quy mô diện tích, ranh giới tứ cận như theo các quy hoạch được duyệt.
- Khu B – Khu công nghiệp (1.175,04 ha) phát triển theo hướng Tây Bắc ra ĐT782, phía Đông Nam phát triển theo hướng tiếp cận hơn với đường Hồ Chí Minh. Phù hợp với phân kỳ đầu tư, tiến độ đầu tư xây dựng đáp ứng nhu cầu phát triển nhanh Khu công nghiệp phục vụ các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
- Khu B – Đô thị dịch vụ: Quy mô diện tích : 401,0 ha
Quy mô dân số KCN Phước Đông
- Dân số trong Khu đô thị thuộc Khu liên hợp dự kiến khoảng 130.000 người.
III. Cơ sở hạ tầng KCN Phước Đông
c/ Hệ thống giao thông
1. Mạng lưới giao thông liên vùng
- Đường tỉnh ĐT782 : Từ TX.Trảng Bàng đến Ngã ba Bàu Đồn, theo hướng Tây Nam – Đông Bắc nối với ĐT789, theo hướng Bắc đi TP.Tây Ninh.
- Đường tỉnh ĐT789 : Dọc sông Sài Gòn lên phía Bắc đến hồ Dầu Tiếng, TT Dương Minh Châu, phía Đông Nam về Củ Chi – TPHCM.
- Đường ĐT784 : Phía Nam nối dài nhập vào đường dọc kênh Xáng đến đường Hồ Chí Minh, phía Bắc đến TP Tây Ninh nhập vào đường ĐT793 lên phía Bắc đi Tân Biên, CK Chàng Riệc.
- Đường Hồ Chí Minh (QL.N2) : Theo hướng Đông Bắc đi các tỉnh Bình Dương, Bình Phước (thuộc vùng TPHCM) và các tỉnh Tây Nguyên, theo hướng Nam – Tây Nam đi Long An (thuộc vùng TPHCM) và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
- Đường QL22 (đường Xuyên Á) : Từ TPHCM đi Mộc Bài sang các nước lân cận trong khu vực.
- Đường cao tốc TPHCM – Mộc Bài : Từ Vành đai 3 vùng TPHCM đi Mộc Bài, đây là tuyến đường có ý nghĩa đặc biệt trong việc phát triển hành lang kinh tế phía Tây Bắc vùng TP HCM
2. Mạng lưới giao thông nội khu
STT | Đường | Từ | Đến | Lộ giới QHC được duyệt | Lộ giới QHC điều chỉnh |
I/ Đường trục chính Khu liên hợp | |||||
Đường Đ11 | ĐT 782 | Cầu Kênh Đông | 60m | 60m | |
Đường Đ6 | Cầu Kênh Đông | ĐT 789 | |||
II/ Khu công nghiệp | |||||
1 | Đường chính KCN | ||||
Đường N14 | Đ11 | Đ14 | 60m | 41m | |
Đường N6 | Đ6 | ĐT 782 | 70m | ||
2 | Đường chính khu vực | ||||
Đường N14 | Đ11 | Đ7 | 50m | 24m | |
Đường Đ7 | N16 | N12 | 6m | ||
Đường Đ14 | Ranh Khu A | Ranh KCN A | 31m | ||
Đường Đ15 | Ranh Khu A | N12 | 22m | ||
Đường N4 | Đ6 | N12 | 24m | ||
Đường Đ2 | N4 | Đường dọc Kênh Đông | 20.5m | ||
Đường Đ4 | N4 | Đường dọc Kênh Đông | 24m |
- Điện: Cung cấp 24/7 bởi bốn trạm nội khu, tổng công suất 500 MVA;
- Nước sạch: Cung cấp bởi nhà máy nước sạch nội khu tổng công suất 220.000 mét khối/ngày-đêm, nguồn nước sạch lấy từ Hồ Dầu Tiếng thông qua Kênh Đông;
- Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN, công suất 90.000m3/ngày-đêm, bảo đảm xử lý nước thải QCVN 24/2009/BTNMT loại A trước khi thoát ra ngoài;
IV. Chi phí thuê và ưu đãi đầu tư
👤 Đơn vị tư vấn đầu tư [ rongdat.net ]
📞 Điện thoại: [ 0949 319 769 ]
📧 Email: [ rongdat0102@gmail.com ]
🌟 Đừng bỏ lỡ ưu đãi đặc biệt này! Đầu tư vào sự thành công trong tương lai của doanh nghiệp bạn bằng cách mua khu đất công nghiệp đắc địa này tại Khu công nghiệp Phước Đông, Tây Ninh. Hãy hành động ngay bây giờ và đảm bảo vị trí của bạn trong bối cảnh công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ của Việt Nam.
Quý khách Download mẫu đăng ký thuê đất, nhà xưởng.khu công nghiệp tại Khu công nghiệp Phước Đông, Tây Ninh
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Đầu tư Sài Gòn VGR | |
Địa điểm | xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh | |
Diện tích | Tổng diện tích | 3285 ha |
Diện tích đất xưởng | 2190ha | |
Diện tích còn trống | 40 % | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | đa ngành: May mặc, sản xuất hàng tiêu dùng, cơ khí, hóa chất, điện tử, thuốc lá | |
Tỷ lệ lấp đầy | 60 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đường Xuyên Á (Quốc lộ 22): 10 km Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh: 60 km Trung tâm Thành phố Tây Ninh: 35 km Cửa khẩu Quốc tế Mộc Bài: 20 km | |
Hàng không | Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 60 km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cảng trung chuyển Thanh Phước: 10 km Cảng Cát Lái: 80 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4-6 lanes: 60m |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 - 4 lanes: 18-29m | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 380V and 22KV |
Công suất nguồn | 10x63MVA | |
Nước sạch | Công suất | 120.000m3/ha/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 90.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line, IDD | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 90 USD/ 1m2 |
Thời hạn thuê | 50 years ( 2008 - 2058 ) | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 3 months | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | 3-5USD/m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,45 usd/m2/nam |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0,35 USD/1m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0,37 USD/1m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 75%
- 269.48ha
- đầy đủ
- 79%
- 261.215ha
- Đầy đủ
- 308ha
- Đầy đủ
- 262ha
- Đầy đủ