- Khu công nghiệp Sông Mây - Đồng Nai
- Địa chỉ: Xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ Phần Phát Triển Khu Công Nghiệp Sông Mây (SINPACO)
- Mã số: DN024
- Tỉ lệ lắp đầy: 99%
- Diện tích: 250 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Sông Mây, Đồng Nai
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Sông Mây không chỉ là dự án công nghiệp đơn thuần nhằm phát triển kinh tế. KCN đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy hoàn thiện cơ sở hạ tầng và tạo gắn kết giữa huyện vùng ven với các khu trọng điểm.
Khu Công Nghiệp Sông Mây do Công ty Liên doanh Phát Triển KCN Sông Mây làm chủ đầu tư với quy mô 417 ha.
Với vai trò là khu công nghiệp phát triển sớm nhất, khu công nghiệp Sông Mây có tác động rất lớn đến kinh tế công nghiệp toàn huyện Trảng Bom. Đồng thời là nền tảng để các dự án sau phát triển
Theo đó, KCN đặc biệt dành sự ưu tiên cho các dự án đầu tư có công nghệ sản xuất hiện đại, ít ô nhiễm môi trường, tiết kiệm năng lượng,…
Bởi vậy, KCN trở nên lý tưởng cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực sản xuất, chế biến, kinh doanh nông – lâm – thuỷ sản, chế tạo lắp ráp thiết bị điện tử,…
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Sông Mây quy hoạch trọn vẹn tại xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
Vị trí dự án chỉ cách tuyến đường ĐT 767 hơn 2km, cách trục Quốc lộ 1A gần 4,5km. Quá trình di chuyển của các cán bộ, công nhân nhà máy, xí nghiệp và quá trình giao thương vận chuyển hàng hóa của các container sẽ thuận tiện nhờ hệ thống giao thông hiện đại này.
- Liền kề Quốc lộ 1A
- Cách trung tâm Tp. Biên Hòa chỉ: 15km
- Cách ga và sân bay Tp. Biên Hòa: 16km
- Cách cảng Đồng Nai: 18km
- Cách sân bay Quốc tế Long Thành: 34km
- Cách cảng Sài Gòn: 35km
- Cách trung tâm Tp. HCM: 45km
Đặc biệt, bao quanh KCN Sông Mây là sự hiện hữu của các KCN quy mô lớn như Giang Điền, Hố Nai 2, Bàu Xéo,… mang đến cơ hội hợp tác phát triển cho các doanh nghiệp khi sở hữu nhà xưởng tại đây.
2 Cơ sở hạ tầng:
– Giao thông nội khu: hiện đại, sạch đẹp, trục đường chính rộng từ 22 – 35m, giao thông nhánh rộng từ 15-22m chia thành 2 – 4 làn xe đảm bảo khả năng di chuyển của các container trọng tải lớn.
– Nguồn điện: được cấp từ lưới điện quốc gia qua trạm biến áp 110V/22KV, tổng công suất 61,281 KVA.
– Nguồn nước: công suất tối đa 10.000m3/ngày đêm cung cấp nguồn nước sạch tiêu chuẩn đảm bảo nhu cầu sinh hoạt và sản xuất của các doanh nghiệp.
– Hệ thống xử lý nước thải: tập trung theo tiêu chuẩn quy định hiện hành, công suất đạt 2.000m3/ngày đêm.
III. Ngành nghề thu hút:
- Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩmhttps://rongdat.net/khu-cong-nghiep/khu-cong-nghiep-go-dau-dong-nai/;
- Công nghiệp chế tạo và lắp ráp thiết bị điện, điện tử, thiết bị ngoại vi;
- Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể thao, dụng cụ gia đình và đồ chơi trẻ em;
- Công nghiệp dệt may, giày da; công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác;
- Công nghiệp sản xuất bao bì;
- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng;
- Công nghiệp chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ v.v…
Xem thêm:
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ Phần Phát Triển Khu Công Nghiệp Sông Mây (SINPACO) | |
Địa điểm | Đang cập nhập... | |
Diện tích | Tổng diện tích | 473,95 ha (Giai đoạn 1: 250 ha; Giai đoạn 2: 223,95 ha) |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 11% | |
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm; Công nghiệp chế tạo và lắp ráp thiết bị điện, điện tử, thiết bị ngoại vi; Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể thao, dụng cụ gia đình và đồ chơi trẻ em; Công nghiệp dệt may, giày da; công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác; Công nghiệp sản xuất bao bì; Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng; Công nghiệp chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ v.v… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 99 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm Thành phố Biên Hoà: 15km, trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh: 45km | |
Hàng không | Sân bay Tân Sơn Nhất: 55 km, sân bay Biên Hòa: 15 km | |
Xe lửa | Ga Biên Hoà: 15 km | |
Cảng biển | Cảng Sài Gòn: 35 km, cảng Gò Dầu: 60 km, cảng Vũng Tàu: 100 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 61 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 13000m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 195 USD /1m2 |
Thời hạn thuê | 1999 * 2049 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo quy định EVN |
Bình thường | Theo quy định EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo quy định EVN | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo quy định nhà nước |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | Theo quy định |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ