- Khu công nghiệp Tam Phước - Đồng Nai
- Địa chỉ: Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần phát triển khu công nghiệp Tín Nghĩa
- Mã số: DN022
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 323.18 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Tam Phước, Đồng Nai
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Tam Phước được thành lập dưới sự chỉ đạo của UBND tỉnh Đồng Nai năm 2003. Dự án được đầu tư xây dựng bởi Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp Tín Nghĩa với quy mô 323ha.
Đưa vào hoạt động chỉ sau 2 năm xây dựng, dù được triển khai trong giai đoạn đầu của thời kỳ công nghiệp hóa nhưng Tam Phước vẫn nhận được sự đầu tư bài bản để phát triển.
Tính tới thời điểm hiện tại, KCN vẫn nắm giữ vai trò hạt nhân trong việc phát triển ngành công nghiệp của toàn tỉnh.
Vì thế dự án không ngừng gia tăng và thu hút số lượng lớn các chủ đầu tư lớn nhỏ đến từ nhiều quốc gia trên thế giới.
Quy mô chi tiết:
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Tam Phước có vị trí trọn vẹn trên địa bàn xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, chạy dọc tuyến quốc lộ 51, dự án nhờ vậy có giáp giới ấn tượng.
- Phía Đông giáp huyện Trảng Bom, khu dân cư hiện hữu
- Phía Tây giáp quốc lộ 51, xã Long Hưng và TP.HCM
- Phía Nam giáp huyện Long Thành và khu dân cư Tam Phước
- Phía Bắc giáp phường Phước Tân, khu dân cư liền kề.
Với những ưu thế về vị trí như trên, các doanh nghiệp khi sở hữu nhà xưởng tại đây sẽ không cần lo lắng tìm kiếm lao động nhờ nguồn lao động dồi dào có sẵn từ các khu dân cư.
Ngoài ra, việc di chuyển giữa các KCN như Giang Điền, An Phước, Amata Long Thành, giữa tỉnh Đồng Nai và thành phố HCM, Vũng Tàu, Biên Hòa cũng trở nên dễ dàng.
Các doanh nghiệp đầu tư sản xuất sẽ thuận lợi trung chuyển hàng hóa, nguyên liệu và tiếp thị tiêu thụ rộng, hẹp với chi phí siêu tiết kiệm.
2. Cơ sở hạ tầng:
Khu công nghiệp Tam Phước có hệ thống hạ tầng cơ sở kỹ thuật được đánh giá cao, hoàn thiện từ trong ra ngoài. Cụ thể như sau:
– Đường nội khu: hoàn thiện, thuận lợi cho hoạt động giao lưu, vận chuyển hàng hóa với lộ giới từ 23 – 72m chia thành 2 – 4 làn đường tùy theo trục đường. Tổng chiều dài tuyến đường có thể lên đến 16/420m.
– Nguồn điện: được cung cấp từ mạng lưới điện Quốc gia qua trung thế 22kV dọc QL51 và trạm biến áp 110KVA trong KCN.
– Nguồn nước: được cung cấp đầy đủ với công suất 10.000m3/ngày đêm từ nhà máy nước Thiện Tâm hiện đại.
– Hệ thống xử lý nước thải: nhà máy xử lý nước thải đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40: 2011-BTNMT. Công suất xử lý đạt 7.000m3/ngày đêm.
III. Ngành nghề đầu tư:
May mặc; Thực phẩm; Chế biến gỗ; Cơ khí; Gạch men.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần phát triển khu công nghiệp Tín Nghĩa | |
Địa điểm | xã Tam Phước, Long Thành, Đồng Nai | |
Diện tích | Tổng diện tích | 323.18 ha |
Diện tích đất xưởng | 232.31 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10.32% | |
Thời gian vận hành | 2005 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp nhẹ; cơ khí; dược phẩm; hóa mỹ phẩm; điện và điện tử; vật liệu xây dựng; dệt may; giày da | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm Thành phố Biên Hoà: 30km, trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh: 35km, thành phố Vũng Tàu: 55km | |
Hàng không | Sân bay Quốc tế Long Thành: 10km, Sân bay Tân Sơn Nhất: 50km | |
Xe lửa | 40 km | |
Cảng biển | Cảng Sài Gòn: 40 km, cảng Thị Vải: 25km, cảng Vũng Tàu: 50km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 72m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 32m, Number of lane: 4 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 30000m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 3000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 175 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | từng năm | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 Ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Theo năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo quy định EVN |
Bình thường | Theo quy định EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo quy định EVN | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo quy định nhà nước |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Gov | |
Phí nước thải | Giá thành | Theo quy định Nhà nước |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 3000ha
- Completed
- 100%
- 140ha
- Đầy đủ
- 100%
- 75ha
- Completed
- 100%
- 500ha
- Completed