- Khu Công Nghiệp Tân Đô, Long An
- Địa chỉ: Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: công ty Cổ phần Đầu tư & Xây dựng Tân Đô
- Mã số: LA019
- Diện tích: 302.72 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Tân Đô, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Tân Đô được đầu tư xây dựng bởi công ty Cổ phần Đầu tư & Xây dựng Tân Đô với diện tích 302,72 ha.
Dự án được xây dựng theo mô hình công nghiệp – đô thị – dịch vụ. Quy hoạch cụ thể thành các khu biệt lập và có sự kết nối hợp lý giữa các nhà máy, kho tàng bến bãi, khu dân cư với các tiện ích xã hội như nhà trẻ, cơ sở y tế, công viên, hồ sinh thái,…
Tất cả tạo nên cảnh quan hài hòa về thẩm mỹ, cân bằng và chất lượng về sinh thái, xã hội.
Mật độ xây dựng của KCN chỉ chiếm khoảng 55% tổng diện tích, cây xanh chiếm tối thiểu 20%. Bởi vậy sinh sống và làm việc tại đây sẽ là lựa chọn hoàn hảo, hợp lý.
– Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư & Xây dựng Tân Đô
– Tổng diện tích: 302,72 ha
– Tổng vốn đầu tư: 1.400 tỷ đồng
Khu công nghiệp Tân Đô được phân thành những khu chức năng riêng biệt gồm:
- Diện tích khu vực đất dành cho các công trình hành chính – dịch vụ khu công nghiệp: 22.249,5m2.
- Diện tích khu vực xây dựng nhà máy, kho: 1.628.693m2.
- Diện tích khu vực đất dành cho giao thông: 188.594m2.
- Diện tích khu vực đất dành cho công viên cây xanh và hồ sinh thái, cảnh quan: 230.496m2.
- Diện tích khu đất dành cho xây dựng chung cư: 20.586m2.
- Diện tích khu đất dành cho các công trình công cộng trong khu dân cư: 59.863m2.
- Diện tích khu đất dành cho nhà ở liền kề vườn: 296.390m2.
- Diện tích khu đất dành cho nhà ở biệt thự vườn: 71.808m2.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Tân Đô nằm trong vùng quy hoạch trọng điểm của tỉnh Long An. Chính xác là tại Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An
Khu công nghiệp được bao quanh bởi hàng chục cụm công nghiệp, khu công nghiệp hội tụ hàng ngàn lao động và nguồn vốn đầu tư lớn của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
Đặc biệt, với vị trí liền kề với các tuyến giao thông trọng điểm như QL1A, đường Xuyên Á, đường Cao tốc Sài Gòn – Trung Lương, Tỉnh lộ 825, 830…
Bên cạnh đó KCN Tân Đô còn sở hữu vị trí sát kênh An Hạ thông ra sông Vàm Cỏ Đông mang lại lợi thế giao thông đường thuỷ đi các tỉnh miền Tây và Campuchia.
- Phía Bắc giáp kênh An Hạ Phía
- Đông Nam giáp Bình Lợi, Bình Chánh, Tp.HCM
- Phía Tây giáp Cụm công nghiệp Hải Sơn.
- Cách QL.1A 11km
- Cách trung tâm Tp.HCM 17km
- Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 25km
- Cách trung tâm Thị trấn Đức Hoà 3km
- Cách sông Vàm Cỏ Đông 4km
- KCN Tân Đô được kết nối với các đường giao thông trọng yếu như: QL1A, đường Xuyên Á, đường Cao tốc Sài Gòn – Trung Lương, Tỉnh lộ 825, 830…
- Giao thông đường thủy rất thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hoá, vật tư từ KCN đến các Cảng, các tỉnh lân cận và Campuchia.
2. Cơ sở hạ tầng:
– Giao thông nội bộ: tổng chiều dài đường giao thông nội khu của KCN được ước tính dài gần 30km. Các tuyến đường đều được trải nhựa nóng, khả năng chịu tải lớn.
Trục đường chính, phụ lộ giới từ 18 đến 42m với quy hoạch hợp lý, nhiều cây xanh, vỉa hè thông thoáng.
– Điện năng: được cung cấp từ lưới điện quốc gia đưa đến tận hàng rào các nhà máy, đảm bảo đáp ứng nhu cầu hoạt động kinh doanh, sinh hoạt của toàn KCN.
– Nguồn nước: nước sạch được dẫn về từ TPHCM do chính chủ đầu tư cung cấp hệ thống ống dẫn công suất lớn.
– Hệ thống xử lý nước thải: công suất 5.000m3/ngày tiếp nhận từ các nhà máy loại B và xử lý ra loại A theo tiêu chuẩn hiện hành.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | công ty Cổ phần Đầu tư & Xây dựng Tân Đô | |
Địa điểm | Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 302,72 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Đa ngành | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm Tp.HCM 17km | |
Hàng không | Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 25km | |
Xe lửa | 17km | |
Cảng biển | 20km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 42m |
Đường nhánh phụ | 18m | |
Nguồn điện | Điện áp | 220kv |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 15.000m3 |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5000m3 |
Internet và viễn thông | Hoàn thiện | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 0.25$/m2/tháng |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 0.5 Ha | |
Xưởng | 2.5$/m2/tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo quy định của EVN |
Bình thường | Theo quy định của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo quy định của EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 12.000 VND/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước tp HCM | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 98%
- 477.39ha
- Completed
- 98%
- 376.9236ha
- Completed
- 50.55ha
- Completed
- 30%
- 191.55ha
- Đầy đủ