- Khu công nghiệp Tân đông Hiệp A
- Địa chỉ: Xã Tân Đông Hiệp, Tân Bình và Đông Hòa, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark
- Mã số: BD021
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 52.8630 ha
- Pháp lý: Completed
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Tân Đông Hiệp A , Bình Dương
I. Thông tin về chủ đầu tư
– Tên chủ đầu tư: Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark
II. Thông tin về khu công nghiệp
– Quyết định thành lập: số 1282/QĐ-TTg, ngày 19/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ v/v cho Công ty Cty SX-XNK Bình Dương chuyển giao khu A với diện tích 47,01 ha cho Cty CP XD kinh doanh Bất động sản Dapark thuê đất để đầu tư xây dựng và kinh doanh CSHT khu A, Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp, tỉnh Bình Dương.
– Giấy chứng nhận đầu tư:
– Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 396/BXD/KTQH, ngày 03/09/1997 của Bộ trưởng Bộ xây dựng v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp, tỉnh Bình Dương; số 4770/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 của UBND tỉnh Bình Dương v/v điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A, tỉnh Bình Dương
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng nhà máy | 37,4160 | 70,75 |
Đất xây dựng công trình điều hành và dịch vụ | 1,7250 | 3,26 |
Đất công trình đầu mối Hạ tầng kỹ thuật | 0,3280 | 0,62 |
Đất cây xanh | 7,8660 | 14,87 |
Đất giao thông | 5,5513 | 10,50 |
TỔNG CỘNG | 52,8630 | 100,00 |
– Địa chỉ khu công nghiệp: Xã Tân Đông Hiệp, Tân Bình và Đông Hòa, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
– Vị trí địa lý:
Vị trí Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A nằm tại huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương, thuộc vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ (bao gồm TP Hồ Chí Minh, tỉnh Đồng Nai và tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu).
cách Sân bay Tân Sơn Nhất: 23 km; Tân Cảng: 18 km; Bến Nghé: 21 km; Ga Sóng Thần: 04 km; Tp. Hồ Chí Minh: 19 km.
– Tổng vốn đầu tư: 73,23 tỷ đồng
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 37,42 ha
– Tính chất khu công nghiệp:
– Hạ tầng kỹ thuật:
Hệ thống Giao thông :
Hệ thống trục chính: Rộng 31 m với 04 làn xe;
Hệ thống giao thông nội bộ: Rộng 15 m với 02 làn xe.
Điện 110/22kv
Nước Sử dụng nguồn nước ngầm và nhà máy nước Tân Ba, nhà máy nước Dĩ An
Xử lý nước thải Công suất: 8.500 m3/ngày
– Năm đi vào hoạt động: 2002
– Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 62,904 tỷ đồng
– Diện tích đất đã cho thuê lại: 37,42 ha; đạt tỷ lệ lấp kín: 100%
– Giá cho thuê đất (tham khảo):
– Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 1063/QĐ-BTNMT ngày 08/12/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
III. Ngành nghề thu hút đầu tư
– Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện công nghiệp và điện gia dụng;
– Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông;
– Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
– Kho tàng
– Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền);
– Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học;
– Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy móc, cơ khí xây dựng;
– Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất;
– Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark | |
Địa điểm | Khu Công Nghiệp Tân Đông Hiệp A, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 52,8630 Ha |
Diện tích đất xưởng | 37,4160Ha | |
Diện tích còn trống | Không | |
Tỷ lệ cây xanh | 14,87% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện công nghiệp và điện gia dụng; - Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông; - Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê; - Kho tàng - Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền); - Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học; - Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy mọc, cơ khí xây dựng; - Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất; - Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 19 km, Bien Hoa City10 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 23 km | |
Xe lửa | Ga Sóng Thần 4 km | |
Cảng biển | Cách Tân Cảng 18 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 31m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 10.000m3/ day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8500m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 285 USD / 1m2 |
Thời hạn thuê | 2052 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ