- Khu Công Nghiệp Tân Đông Hiệp B , Bình Dương
- Địa chỉ: xã Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
- Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Đông Hiệp
- Mã số: BD022
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 162.92 ha
- Pháp lý: Completed
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Tân Đông Hiệp B , Bình Dương
I. Thông tin về chủ đầu tư
– Tên chủ đầu tư: Công Ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Đông Hiệp
II. Thông tin về khu công nghiệp
– Quyết định thành lập: số 327/TTg, ngày 02/5/2002 của Thủ tướng Chính phủ v/v cho công ty SX-XNK khẩu Bình Dương chuyển giao khu B với diện tích 164,12ha cho công ty TNHH Tứ Hải để đầu tư xây dựng và kinh doanh CSHT
– Giấy chứng nhận đầu tư:
– Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 1298/QĐ-KTQH ngày 04/7/2005 của Bộ Xây dựng v/v điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B, tỉnh Bình Dương. Theo quyết định này điều chỉnh quy hoạch giảm 1,2 ha đất hạ tầng kỹ thuật.
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng các xí nghiệp | 103,07 | 63,26 |
Đất kho bãi | 8,71 | 5,35 |
Đất xây dựng công trình dịch vụ công cộng | 1,70 | 1,04 |
Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 5,75 | 3,53 |
Đất cây xanh | 23,69 | 14,54 |
Đất giao thông | 20,00 | 12,28 |
TỔNG CỘNG | 162,92 | 100,00 |
– Địa chỉ khu công nghiệp: xã Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
– Vị trí địa lý: Vị trí khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B nằm ở Đông Bắc Huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương, tiếp giáp đường DT743 trục giao thông huyết mạch của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam. Cách Sân bay Tân Sơn Nhất: 19 km; Cảng Sài Gòn: 20 km; Ga Sóng Thần: 2,5 km; Tp. Hồ Chí Minh: 18 km.
– Tổng vốn đầu tư: 302,406 tỷ đồng
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 103 ha
– Tính chất khu công nghiệp:
– Hạ tầng kỹ thuật: đang hoàn thiện
Hệ thống Giao thông
– Hệ thống trục chính: Rộng 31m – Hệ thống giao thông nội bộ: Bê tông nhựa tải trọng H30
Điện 110/22kv
Nước Công suất 20.000 m3/ ngày
Xử lý nước thải Công suất: 5.000 m3/ ngày đêm
Hệ thống cứu hỏa Có
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung: 2.500 m3/ngày.
– Năm đi vào hoạt động: 2001
– Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 170,127 tỷ đồng
– Diện tích đất đã cho thuê lại: 80 ha; đạt tỷ lệ lấp kín: 78%
– Giá cho thuê đất (tham khảo):
– Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 114/QĐ-BTNMT ngày 28/1/2003 của Bộ Tài nguyên Môi trường
III. Ngành nghề thu hút đầu tư
– Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện công nghiệp và điện gia dụng;
– Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông;
– Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê;
– Kho tàng
– Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền);
– Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học;
– Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy mọc, cơ khí xây dựng;
– Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất;
– Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công Ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Đông Hiệp | |
Địa điểm | Khu Công Nghiệp Tân Đông Hiệp B, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 162,92 Ha |
Diện tích đất xưởng | 103,07Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 14,54% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, thiết bị phụ tùng điện công nghiệp và điện gia dụng; - Công nghiệp điện tử, tin học, thông tin viễn thông; - Công nghiệp nhẹ: đồ chơi trẻ em, nữ trang giả, may, da giày, các sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, pha lê; - Kho tàng - Chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu (thực phẩm, mì ăn liền); - Các ngành gia công cơ khí như sản xuất, lắp ráp đồng hồ, các thiết bị, dụng cụ quang học; - Ngành cơ khí chế tạo, sửa chữa máy mọc, cơ khí xây dựng; - Công nghiệp sản xuất gỗ mỹ nghệ xuất khẩu, trang thiết bị văn phòng, khách sạn, trang trí nội thất; - Các sản phẩm nhựa, kim khí, dụng cụ gia đình. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 18 km, thành phố Biên Hoà 10 km, thành phố Thủ Dầu Một 16 km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 19 km, sân bay Quốc tế Long Thành 25 km | |
Xe lửa | To station Song Than 2.5 km, Di An station 5 km | |
Cảng biển | To seaport thi vai 40 km, Tân cảng seaport 20 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 20000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 285 USD/ 1 m2 |
Thời hạn thuê | 2055 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1 héc ta | |
Xưởng | 4 USD / 1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985202302 Mr. Vũ
Khu công nghiệp khác
- 255ha
- Đầy đủ
- 96.5%
- 279.27ha
- Completed
- 100%
- 178.01ha
- Completed
- 100%
- 278.603240ha
- Đầy đủ