- Khu Công Nghiệp Thái Hòa, Long An
- Địa chỉ: xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Chủ đầu tư: THAIHOA-IP-LA
- Mã số: LA018
- Tỉ lệ lắp đầy: 90%
- Diện tích: 100.27 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Thái Hòa, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Thái Hòa, Long An hay khu công nghiệp Đức Hòa 3 – Thái Hòa nằm trong quần thể khu công nghiệp Đức Hòa 3 tại xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Chủ đầu tư hiện tại là Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng Việt Sơn với quy mô khu công nghiệp Thái Hòa là 100.27Ha
Ngoài vị trí thuận lợi giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh, kết nối dễ dàng với những tuyến giao thông huyết mạch trọng điểm như QL1A, tỉnh lộ 823; khu công nghiệp còn sở hữu cơ sở hạ tầng hoàn thiện, chính sách đãi ngộ hợp lý cho các doanh nghiệp, công ty đầu tư.
Đặc biệt là chính sách ưu đãi giảm hoặc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 10 năm đầu tiên.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Vị trí Khu công nghiệp Đức Hòa 3 – Thái Hòa ( Khu công nghiệp Thái Hòa ) : Địa chỉ: ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An
Khu công nghiệp nằm giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh và nằm trong mạng lưới giao thông trọng điểm của tỉnh có khả năng kết nối nhanh chóng đến các tuyến đường huyết mạch như: quốc lộ 1A, Tỉnh lộ 822, 823, 824.
Nhờ đó, quá trình vận chuyển hàng hóa của các doanh nghiệp sẽ trở nên thuận tiện, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
Bên cạnh đó, tuyến đường Thầy Cai chạy dọc theo kênh ngay đầu Khu công nghiệp và đường Đức Hòa 3 đi giữa Khu công nghiệp chính là 2 tuyến đường quan trọng dẫn vào Khu công nghiệp.
Nhờ 2 tuyến đường này thời gian di chuyển vào thành phố sẽ được rút ngắn khoảng 20 phút thay vì đi theo Quốc lộ 22.
Từ khu công nghiệp có thể di chuyển đến một số nơi lân cận như:
- Dự án Bella Vista Trần Anh khoảng 500m
- Dự án Khu đô thị Phúc An City khoảng 8.7km
- Dự án West Lakes Golf & Villas khoảng 16km
- Bến xe An Sương khoảng 26km
- Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 32km
- Trung tâm Tp. HCM khoảng 35km
- Cảng Sài Gòn khoảng 37.8km
- Cảng Cát Lái khoảng 48km
2. Cơ sở hạ tầng:
Hệ thống cung cấp điện năng:
Hệ thống điện sẽ do Công Ty Điện lực Long An thực hiện và được kéo đến tường rào doanh nghiệp. Điện được cung cấp từ trạm biến thế điện Đức Hòa có công suất 2×25 MVA.
Hệ thống cung cấp nước:
Hệ thống nước sạch do nhà máy nước Long An cung cấp với công suất 40.000m3 ngày đêm. Hệ thống cấp nước sẽ tỏa khắp KCN để nhà đầu tư có thể đấu nối sử dụng. .
Hệ thống giao thông nội bộ:
−Đường vào Thái Hòa có 2 tuyến đường chính:
+ Đường Thầy Cai: rộng 20m dài 11km đã thảm nhựa con đường này đi dọc theo kênh chạy ngang đầu KCN Thái Hòa.
+ Đường Đức Hòa 3: rộng 36m dài 11km đi giữa KCN Thái Hòa.
−Đường nội bộ trong KCN: gồm 4 trục đường chính(A, B, C, D) dài 2000m chạy song song kênh đào nhân tạo và 8 đường ngang mang tên từ 1 đến 8, mỗi đường dài 500 m.
Hệ thống xử lý nước thải:
Hệ thống Activated Sludge xử lý nước thải theo tiêu chuẩn quốc tế. Công suất 4500m3/ngày.
Hệ thống thông tin liên lạc:
– Điện thoại gồm: 1.000 đường dây
– Công nghệ cáp quang tốc độ cao với dung lượng băng thông lên đến 100 Mbps
Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
Hệ thống phòng cháy chữa cháy tuân thủ theo các quy định hiện hành của Nhà Nước.
III. Ngành nghề thu hút:
Khu công nghiệp Thái Hòa Long An hiện nay ưu tiên các ngành nghề phát triển như sau:
- Sản xuất vật liệu xây dựng (không bao gồm xi măng, gạch đất sét nung)
- Sản xuất các sản phẩm phục vụ nông nghiệp, công nghiệp
- Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm
- Chế tạo, lắp ráp cơ khí, máy móc các loại
- Sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện, điện tử viễn thông, thông tin liên lạc
- Sản xuất, gia công giày dép, lốp cao su, sản phẩm khác từ cao su, thời trang, may mặc
- Sản xuất các loại bàn ghế, tủ văn phòng
- Sản xuất nước giải khát, nước uống đóng chai, thực phẩm đóng hộp
- Sản xuất sợi PP, sản phẩm từ sợi khác
- Sản xuất công bê tông, gạch bê tông lát đường, cọc cừ bê tông, ngói
- Sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thực ăn chăn nuôi
- Sản xuất bao bì giấy và chất đốt
- Sản xuất thủy tinh, gốm sứ
- Thép và các sản phẩm từ thép
- Chế biến giấy, tơ sợi, sản xuất lưới đánh cá
- Chế tạo các phụ tùng, linh kiện cho xe cơ giới
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Việt Sơn | |
Địa điểm | Xã Đức Lập Hạ Đức Lập Hạ, Tỉnh Long An Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 100.27 Ha |
Diện tích đất xưởng | 70% | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Sản xuất vật liệu xây dựng (không bao gồm xi măng, gạch đất sét nung) Sản xuất các sản phẩm phục vụ nông nghiệp, công nghiệp Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm Chế tạo, lắp ráp cơ khí, máy móc các loại Sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện, điện tử viễn thông, thông tin liên lạc Sản xuất, gia công giày dép, lốp cao su, sản phẩm khác từ cao su, thời trang, may mặc Sản xuất các loại bàn ghế, tủ văn phòng Sản xuất nước giải khát, nước uống đóng chai, thực phẩm đóng hộp Sản xuất sợi PP, sản phẩm từ sợi khác Sản xuất công bê tông, gạch bê tông lát đường, cọc cừ bê tông, ngói Sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thực ăn chăn nuôi Sản xuất bao bì giấy và chất đốt Sản xuất thủy tinh, gốm sứ Thép và các sản phẩm từ thép Chế biến giấy, tơ sợi, sản xuất lưới đánh cá Chế tạo các phụ tùng, linh kiện cho xe cơ giới | |
Tỷ lệ lấp đầy | 90 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 35 Km | |
Hàng không | Sân bay Tân Sơn Nhất 32 Km | |
Xe lửa | Yes | |
Cảng biển | Cảng Sài Gòn: 45km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 36m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 20m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 15000m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 2000 m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 55 USD |
Thời hạn thuê | 2054 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Theo giá của EVN | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo giá của nhà máy nước |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Loại B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Loại A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0986011101 Tổng đài
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0985202302 Mr. Vũ
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
Khu công nghiệp khác
- 98%
- 477.39ha
- Completed
- 98%
- 376.9236ha
- Completed
- 50.55ha
- Completed
- 30%
- 191.55ha
- Đầy đủ