Khu Công Nghiệp Dầu Giây, Tỉnh Đồng Nai
Khu Công Nghiệp Dầu Giây, Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần KCN Dầu Giây | Công ty Cổ phần KCN Dầu Giây | |
Địa điểm | Khu Công Nghiệp Dầu Giây, ĐT769, Thống Nhất, Đồng Nai | Khu Công Nghiệp Dầu Giây, ĐT769, Thống Nhất, Đồng Nai | |
Diện tích | Tổng diện tích | 328,3581 ha | 328,3581 ha |
Diện tích đất xưởng | 211,20 ha | 211,20 ha | |
Diện tích còn trống | 25 % | 25 % | |
Tỷ lệ cây xanh | 56,79 ha | 56,79 ha | |
Thời gian vận hành | 50 Years | 50 Years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | • Cơ khí chế tạo máy: Ưu tiên các ngành sản xuất, lắp ráp các phương tiện vận chuyển, chế tạo máy móc phục vụ các ngành nông nghiệp, công nghiệp • Điện, điện tử, công nghệ thông tin: Ưu tiên sản xuất linh kiện phụ tùng, các sản phẩm điện, điện tử công nghiệp, điện tử viễn thông, thiết bị thông tin • Hóa dược: Ưu tiên sản xuất dược liệu, dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm, hương liệu, cao su kỹ thuật cao • Dệt may: Các sản phẩm dệt, may mặc, thêu đan, sản xuất giày dép và phụ kiện ngành giày và dệt may • Vật liệu xây dựng: Sản xuất kính, gốm sứ, gạch đá, các vật liệu xây dựng khác. • Công nghiệp chế biến đồ gỗ, giấy và trang trí nội thất • Thực phẩm nông nghiệp: Sản xuất, chế biến các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, thực phẩm, đồ uống … trong đó không chế biến bột mì và thực phẩm có màu • Công nghiệp tiêu dùng phục vụ đời sống | • Cơ khí chế tạo máy: Ưu tiên các ngành sản xuất, lắp ráp các phương tiện vận chuyển, chế tạo máy móc phục vụ các ngành nông nghiệp, công nghiệp • Điện, điện tử, công nghệ thông tin: Ưu tiên sản xuất linh kiện phụ tùng, các sản phẩm điện, điện tử công nghiệp, điện tử viễn thông, thiết bị thông tin • Hóa dược: Ưu tiên sản xuất dược liệu, dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm, hương liệu, cao su kỹ thuật cao • Dệt may: Các sản phẩm dệt, may mặc, thêu đan, sản xuất giày dép và phụ kiện ngành giày và dệt may • Vật liệu xây dựng: Sản xuất kính, gốm sứ, gạch đá, các vật liệu xây dựng khác. • Công nghiệp chế biến đồ gỗ, giấy và trang trí nội thất • Thực phẩm nông nghiệp: Sản xuất, chế biến các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, thực phẩm, đồ uống … trong đó không chế biến bột mì và thực phẩm có màu • Công nghiệp tiêu dùng phục vụ đời sống | |
Tỷ lệ lấp đầy | 65% | 65% | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Nằm trên đường tỉnh 769 đi Long Thành , . Cách huyện Trảng Bom khoảng 15 km, cách thị xã Long Khánh 12 km, cách TP Biên Hòa 38 km theo quốc lộ 1, cách thị trấn Định Quán 45 km theo Quốc lộ 20, cách thị trấn Long Thành 30 km và cách Tp Hồ Chí Minh 70 km theo đường tỉnh 769. | Nằm trên đường tỉnh 769 đi Long Thành , . Cách huyện Trảng Bom khoảng 15 km, cách thị xã Long Khánh 12 km, cách TP Biên Hòa 38 km theo quốc lộ 1, cách thị trấn Định Quán 45 km theo Quốc lộ 20, cách thị trấn Long Thành 30 km và cách Tp Hồ Chí Minh 70 km theo đường tỉnh 769. | |
Hàng không | Cách cảng hàng không Quốc tế Long Thành 26 km. | Cách cảng hàng không Quốc tế Long Thành 26 km. | |
Xe lửa | Ga Dầu Giây: 1km | Ga Dầu Giây: 1km | |
Cảng biển | - Khoảng cách đến bến cảng : + Cảng Đồng Nai : 35 Km (đón nhận tàu khoảng 5.000 tấn) + Cảng Bình Dương : 35 Km (đón nhận tàu khoảng 5.000 tấn) + Cảng Phú Mỹ : 63 Km (đón nhận tàu khoảng 50.000 tấn) + Cảng Thị Vải : 65 Km (đón nhận tàu khoảng 80.000 tấn) + Cảng Gò Dầu : 67 Km (đón nhận tàu khoảng 30.000 tấn) + Cảng Cát Lái : 60 Km (đón nhận tàu khoảng 25.000 tấn) + Cảng Cái Mép : 65 Km (đón nhận tàu khoảng 80.000 tấn) | - Khoảng cách đến bến cảng : + Cảng Đồng Nai : 35 Km (đón nhận tàu khoảng 5.000 tấn) + Cảng Bình Dương : 35 Km (đón nhận tàu khoảng 5.000 tấn) + Cảng Phú Mỹ : 63 Km (đón nhận tàu khoảng 50.000 tấn) + Cảng Thị Vải : 65 Km (đón nhận tàu khoảng 80.000 tấn) + Cảng Gò Dầu : 67 Km (đón nhận tàu khoảng 30.000 tấn) + Cảng Cát Lái : 60 Km (đón nhận tàu khoảng 25.000 tấn) + Cảng Cái Mép : 65 Km (đón nhận tàu khoảng 80.000 tấn) | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | rộng 15m - 4 làn | rộng 15m - 4 làn |
Đường nhánh phụ | 11,25m - 4 làn đường | 11,25m - 4 làn đường | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Trạm điện 110KV Dầu Giây cấp điện từ đường dây 500KV Bắc Nam, công suất 63MW và hệ thống lưới điện 22KV | Trạm điện 110KV Dầu Giây cấp điện từ đường dây 500KV Bắc Nam, công suất 63MW và hệ thống lưới điện 22KV | |
Nước sạch | Công suất | 1200 m3/ngày | 1200 m3/ngày |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 2000m3/ngày | 2000m3/ngày |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | ||
Thời hạn thuê | 2058 | 2058 | |
Loại/Hạng | A | A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | 1ha | |
Xưởng | $3 | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | according to the price of EVN | according to the price of EVN |
Bình thường | according to the price of EVN | according to the price of EVN | |
Giờ thấp điểm | according to the price of EVN | according to the price of EVN | |
Phương thức thanh toán | monthly | monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | price of Gov | price of Gov |
Phương thức thanh toán | monthly | monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | monthly | monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | A | |
Phí khác | Yes | Yes | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Dầu Giây, Tỉnh Đồng Nai | Khu Công Nghiệp Dầu Giây, Tỉnh Đồng Nai |