Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh, Tỉnh Long An
Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh, Tỉnh Long An
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An | Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An | |
Địa điểm | khu công nghiệp phú an thạnh, Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | khu công nghiệp phú an thạnh, Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | tổng thể 1.002 ha, được xây dựng thành 2 giai đoạn: • Giai đoạn 1: Khu công nghiệp diện tích 307ha và phần mở rộng 80ha.Giai đoạn 2: Khu công nghiệp diện tích 300ha và Khu dân cư diện tích 310ha. | tổng thể 1.002 ha, được xây dựng thành 2 giai đoạn: • Giai đoạn 1: Khu công nghiệp diện tích 307ha và phần mở rộng 80ha.Giai đoạn 2: Khu công nghiệp diện tích 300ha và Khu dân cư diện tích 310ha. |
Diện tích đất xưởng | |||
Diện tích còn trống | |||
Tỷ lệ cây xanh | |||
Thời gian vận hành | 50 năm | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | May mặc, dệt may; ngành nghề cơ khí và xi mạ; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến thực phẩm, nông sản sau thu hoạch | May mặc, dệt may; ngành nghề cơ khí và xi mạ; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến thực phẩm, nông sản sau thu hoạch | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 35 km | Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 35 km | |
Hàng không | Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 37 km | Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 37 km | |
Xe lửa | 37km | 37km | |
Cảng biển | Cách cảng sông Bourbon 7 km | Cách cảng sông Bourbon 7 km | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | có lộ giới: 84m | có lộ giới: 84m |
Đường nhánh phụ | có lộ giới: 49,5m và 42m, | có lộ giới: 49,5m và 42m, | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 13.000m3/ngày đêm. | 13.000m3/ngày đêm. |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | có công suất 5.000 m3/ngày và giai đoạn 2 là: 10.000m3/ngày đêm. | có công suất 5.000 m3/ngày và giai đoạn 2 là: 10.000m3/ngày đêm. |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 185 US$/m² (không ô nhiễm) 198 US$/m²( ô nhiễm). - diện tích < 10.000 m2 theo giá thoả thuận. | 185 US$/m² (không ô nhiễm) 198 US$/m²( ô nhiễm). - diện tích < 10.000 m2 theo giá thoả thuận. |
Thời hạn thuê | 2057 | 2057 | |
Loại/Hạng | A | A | |
Phương thức thanh toán | Chia làm 4 đợt Đợt 1 10% Đặt cọc – Khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất Đợt 2 40% 30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đầu tư Đợt 3 25% Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Ký Hợp đồng thuê đất . Sau khi nhận được tiền đợt 3, hai bên tiến hành bàn giao đất. Đợt 4 25% Trong vòng 80 ngày kể từ ngày khi ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận được tiền đợt 4, hai bên tiến hành bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Chia làm 4 đợt Đợt 1 10% Đặt cọc – Khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất Đợt 2 40% 30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đầu tư Đợt 3 25% Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Ký Hợp đồng thuê đất . Sau khi nhận được tiền đợt 3, hai bên tiến hành bàn giao đất. Đợt 4 25% Trong vòng 80 ngày kể từ ngày khi ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận được tiền đợt 4, hai bên tiến hành bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | |
Đặt cọc | 10% | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 5000m2 | 5000m2 | |
Xưởng | 3.9 – 4.5 US$/m² /tháng | 3.9 – 4.5 US$/m² /tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 1.365 đồng/m²/tháng | 1.365 đồng/m²/tháng |
Phương thức thanh toán | từng tháng | từng tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). |
Bình thường | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | |
Giờ thấp điểm | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 13.210 đồng/m³ (Theo giá của công ty cấp nước Long An) | 13.210 đồng/m³ (Theo giá của công ty cấp nước Long An) |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | 11.300 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ sạch, ít ô nhiễm). - 17.535 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ đặc thù (dệt có nhuộm, tráng phủ kim loại, hóa chất…)) | 11.300 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ sạch, ít ô nhiễm). - 17.535 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ đặc thù (dệt có nhuộm, tráng phủ kim loại, hóa chất…)) |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | A | |
Phí khác | Có | Có | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh, Tỉnh Long An | Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh, Tỉnh Long An |