- Diện tích: 120000m2
- Pháp lý: Đang cập nhật
Thông tin chi tiết
🌐 Thiết Kế Hiện Đại và Bố Trí Hợp Lý:
Khu Công Nghiệp (KCN) Nam Tân Uyên Mở Rộng không chỉ là nơi lý tưởng cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm đất xây dựng nhà máy sản xuất mà còn là điểm đến của sự sáng tạo và phát triển. Mặt bằng của dự án được thiết kế và bố trí rất hợp lý, khoa học, tối ưu hóa không gian và thuận tiện cho việc kết nối giao thông.
📏 Thông Số Chính:
- Diện Tích: 12 hecta ( 120.000 m2 )
- Địa Điểm: Thuộc phường Hội Nghĩa, phường Uyên Hưng, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Giá Bán: Từ 160 USD/m2 đến 165 USD/m2 (chưa bao gồm VAT)
- Thời Hạn Hoạt Động: Đến ngày 13/9/2068.
- Mật Độ Xây Dựng: 60%
- Chiều Cao: 5 Tầng
🌏 Vị Trí Chiến Lược: KCN Nam Tân Uyên Mở Rộng nằm trên khu đất thuộc Nông trường cao su Hội Nghĩa, thị trấn Uyên Hưng và xã Hội Nghĩa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. Với điều kiện thổ nhưỡng và khí hậu đặc biệt thuận lợi, nơi đây là địa điểm lý tưởng để xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, đặc biệt là nhà máy công nghiệp nặng.
🗺️ Tiện Ích Xung Quanh:
- Phía Tây Nam giáp đường ĐT 747.
- Phía Bắc giáp khu vực trồng cao su của xã Hội Nghĩa.
- Phía Nam giáp khu vực trồng cao su của thị trấn Uyên Hưng.
- Phía Đông giáp suối Bà Tùng và khu trồng cao su.
🚗 Giao Thông Thuận Lợi: Nằm trên trục đường giao thông ĐT 746 và ĐT 747B, KCN này kết nối dễ dàng với các thành phố lớn và cảng biển quốc tế, làm tăng tính cạnh tranh cho các doanh nghiệp tại đây.
🏭 Đa Dạng Ngành Nghề: Với mặt bằng đa dạng và quy hoạch thông minh, khu công nghiệp Nam Tân Uyên Mở Rộng thu hút nhiều ngành nghề đầu tư, bao gồm cơ khí, thực phẩm, dược phẩm, may mặc, và vật liệu xây dựng.
🤝 Hỗ Trợ Đầu Tư và Thăm Quan: Liên hệ ngay để nhận sự hỗ trợ chính xác và chi tiết nhất từ đội ngũ chuyên gia. Chúng tôi sẽ cùng bạn đồng hành, từ việc đặt lịch hẹn xem đất thực tế đến quy trình giao dịch.
👤 Kỹ Sư Phó Giám Đốc : Phạm Xuân Thuỷ
📞 Số Điện Thoại: 0949 319 769
📧 Email: rongdat0102@gmail.com
Hãy mở cánh cửa cho tương lai thịnh vượng với không gian sản xuất chất lượng và tiềm năng tại Khu Công Nghiệp Nam Tân Uyên Mở Rộng.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên | |
Địa điểm | KCN Nam Tân Uyên, Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 619,03 |
Diện tích đất xưởng | 405,01 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 12,29 | |
Thời gian vận hành | 2056 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Ngành nghề thu hút đầu tư Nam Tân Uyên + Công nghiệp chế biến nông sản, sản xuất thức ăn gia súc gia cầm; + Công nghiệp chế biến phục vụ phát triển nông nghiệp, chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón, chế phẩm về cao su; + Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu như may mặc, chế biến đồ gỗ, đồ điện, đồ gia dụng, kim khí, đồ nhựa, các loại bao bì; + Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng như: khai thác cao lanh, sản xuất gạch men, vật liệu trang trí nội thất, khung cấu kiện, tấm lợp, tấm bao che. - Ngành nghề thu hút đầu tư Nam Tân Uyên mở rộng: + Nhóm dự án cơ khí: luyện kim, sản xuất các dụng cụ, chi tiết, thiết bị thay thế; sản xuất các thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp và công nghiệp; sản xuất ô tô các loại và xe gắn máy các loại; gia công và lắp ráp các loại máy móc thiết bị đặc chủng; đúc khuôn, cán và kéo kim loại; + Nhóm dự án chế biến lương thực, thực phẩm, nước giải khát: chế biến rau, củ, quả, ngũ cốc và các sản phẩm từ nông nghiệp; chế biến các sản phẩm từ sữa, gia súc và gia cầm; chế biến thủy hải sản; suất ăn công nghiệp; bánh kẹo các loại; thực phẩm ăn nhanh các loại, sản xuất bia, nước ngọt, nước giải khát các loại và nước uống tinh khiết; + Nhóm dự án sản xuất vật liệu xây dựng: cấu kiện bêtông, ống cống, bấc thấm xử lý nền móng; gạch nung lò tuynel các loại; đá hoa cương, đá granite, bột màu; + Nhóm dự án về dược phẩm, mỹ phẩm: sản xuất mỹ phẩm; sản xuất thuốc phụ vụ cho người và gia súc gia cầm (bao gồm thuốc đông và tân dược); sản xuất và chế biến chế phẩm sinh học; + Nhóm dự án về dệt (không nhuộm) và may mặc: sản xuất hàng may mặc, da (không thuộc da), giả da, sản xuất các sản phẩm dệt may (không nhuộm); + Nhóm các dự án khác: lắp ráp các sản phẩm điện tử, in ấn, bao bì và các dịch vụ có liên quan; sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ; sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi; sản xuất đồ nhựa, nhôm gia dụng và cao cấp; sản xuất hàng giấy và bao bì từ bột giấy hoặc giấy đã qua sử dụng; sản xuất hàng công nghệ phẩm; sản xuất đồ chơi trẻ em; dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động của khu công nghiệp như cho thuê văn phòng, ngân hành, bưu điện, viễn thông, kho bãi (bao gồm cả kho lạnh), dịch vụ kho bãi, vận chuyển, giao nhận, cung cấp thực phẩm, vận tải, vệ sinh công nghiệp, thu gom và vận chuyển chất thải rắn, chất thải nguy hại đến nơi xử lý triệt để ngoài khu công nghiệp. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Nằm trên trục đường giao thông ĐT 746 và ĐT | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 36 km, Long Thanh airport 55 km | |
Xe lửa | To station Sai Gon 35 km | |
Cảng biển | To seaport Sai Gon 36 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 17000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 90 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 2056 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 120.000m2
- đầy đủ
- 70.000m2
- đầy đủ
- 60.000m2
- đầy đủ
- 50.000m2
- đầy đủ
- 40.000m2
- đầy đủ