- Diện tích: 7200m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Nằm trong khu vực kinh tế phát triển mạnh, bên cạnh đó là vị trí đắc địa của cụm khu công nghiệp Hải Sơn 3-4 Đức Hoà – Long An, căn nhà xưởng này chắc chắn sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm một khu vực để đầu tư sản xuất.
- Diện tích đất rộng lớn 7200m2,
- Diện tích nhà xưởng gần 4000m2
- Văn phòng 250m2, cung cấp đầy đủ không gian cho sản xuất, kinh doanh và văn phòng làm việc.
Ngoài ra, trang bị hệ thống trạm hạ thế 750KVA và hệ thống PCCC tự động đảm bảo an toàn tuyệt đối cho sản xuất trong nhà xưởng.
Thời hạn sử dụng đất đến năm 2058, cho phép chủ nhà tiếp tục sử dụng đất trong một thời gian dài để phát triển sản xuất.
Nhà xưởng đã hoàn thiện gần 90%, trong thời gian sớm nhất, căn nhà xưởng này sẽ được hoàn công và sẵn sàng để bàn giao cho khách hàng.
- Giá bán của căn nhà xưởng là 59 tỷ, chưa bao gồm VAT, xuất hoá đơn đầy đủ cho khách hàng.
Với những tiện ích và vị trí đắc địa của khu vực, căn nhà xưởng này là một cơ hội đầu tư tuyệt vời cho các nhà đầu tư. Liên hệ với chúng tôi ngay để biết thêm thông tin chi tiết.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Đang cập nhập... | |
Địa điểm | Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 440 Ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Chế biến lương thực, thực phẩm, nước giải khát bao gồm: thực phẩm đóng gói, đóng hộp; sản xuất nước uống đóng chai; sản xuất bột ngọt, pha chế rượu,… Chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ bao gồm: sản xuất ván gỗ, bàn gỗ, các dụng cụ bằng gỗ khác; sản phẩm từ gốm sứ, thủy tinh trong trang trí nhà cửa,… Công nghiệp cơ khí, luyện kim bao gồm: chế tạo máy móc, thiết bị, phụ tùng cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp, lâm nghiệp; sản xuất xe có động cơ và các phương tiện vận tải khác; lắp ráp, sửa chữa đầu máy xe ô tô, xe máy,… Công nghiệp dệt nhuộm, may mặc bao gồm: dệt kim, sản xuất tơ sợi, giày dép, hàng may mặc, thời trang khác,… Sản xuất hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm bao gồm: sản xuất bao bì, bao PP từ hạt nhựa; sản xuất dược phẩm; sản xuất chất tẩy rửa, các loại sơn dùng trong xây dựng; sản xuất chất dẻo từ nguyên liệu nhựa, phế liệu nhựa,… Sản xuất các thiết bị điện tử, viễn thông bao gồm: sản xuất các thiết bị, linh kiện cho ngành điện, điện tử, viễn thông; sản xuất các thiết bị điện gia dụng, sản xuất cáp viễn thông,… Nhóm các ngành nghề khác bao gồm: in ấn bao bì, sản xuất thiết bị y tế, nhựa gia dụng, vật liệu trang trí nội thất, sản xuất vật liệu mới, sản xuất thiết bị, phụ tùng cho ngành điện,… Ngoài ra còn có dịch vụ cho thuê kho bãi, nhà xưởng (chỉ phát triển các ngành nghề được phép), dịch vụ logistics,… | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 17km | |
Hàng không | Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 25km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 20km | |
Cảng biển | Cách cảng Cát Lái 25km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 36m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 14m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 40+63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | từ 160 usd /m² – 190 usd /m² |
Thời hạn thuê | 2058 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 0.5 ha | |
Xưởng | 2,8 usd/m2 – 3,2 usd /m², | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,4usd /m2/tháng |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo giá quy định hiện hành của UBND tỉnh Long An |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Loại B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Loại A | |
Phí khác | Có |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 50.000m2
- đầy đủ
- 40.000m2
- đầy đủ
- 20.000m2
- đầy đủ
- 30.000m2
- đầy đủ
- 10.000m2
- đầy đủ