- Diện tích: 60.000m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Khu công nghiệp xanh sạch đẹp với khuôn viên cây xanh bóng mát, bảo vệ an ninh 24/24 và cư dân sát bên là những ưu điểm của bán đất trong khu công nghiệp VSIP 2, Bình Dương. Tuy nhiên, việc mua bán đất trong khu công nghiệp cũng có những nhược điểm.
Ưu điểm:
- Khu công nghiệp xanh sạch đẹp với khuôn viên cây xanh bóng mát là một điểm sáng trong quá trình phát triển khu công nghiệp, tạo ra môi trường làm việc thoải mái, giảm bớt căng thẳng cho người lao động.
- Bảo vệ an ninh 24/24 giúp cho việc sản xuất và kinh doanh được diễn ra một cách an toàn, giảm thiểu tối đa rủi ro về tài sản, sản phẩm và con người.
- Sự hiện diện của cư dân sát bên khu công nghiệp giúp cho các doanh nghiệp có thể thuận tiện hơn trong việc tuyển dụng nhân viên, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Ngoài ra, các doanh nghiệp còn có thể tiết kiệm chi phí cho việc cung cấp nhà ở cho nhân viên.
Nhược điểm:
- Giá bán đất trong khu công nghiệp thường cao hơn so với giá đất ở các khu vực khác. Việc mua đất trong khu công nghiệp sẽ tốn kém hơn đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đặc biệt là đối với những doanh nghiệp mới thành lập.
- Khu công nghiệp thường không có sự đa dạng về mặt ngành nghề. Những doanh nghiệp hoạt động trong các ngành nghề khác nhau thường được tập trung ở các khu vực khác nhau. Điều này có thể gây khó khăn cho các doanh nghiệp cần liên kết, hợp tác trong sản xuất và kinh doanh.
- Một số doanh nghiệp có thể không thích hợp với việc hoạt động trong khu công nghiệp. Ví dụ, các doanh nghiệp có liên quan đến môi trường, sức khỏe và giáo dục có thể không thể hoạt động trong khu công nghiệp do yêu cầu về môi trường và không gian.
Diện tích và giá
- Diện tích đất: 6 ha
- Về giá bán, 200 usd/1m2 là mức giá khá cao so với giá trung bình đất ở Bình Dương, tuy nhiên đây là giá đất trong khu công nghiệp và được đánh giá là đắt đỏ hơn so với giá đất ở các khu vực khác. Điều này cũng có thể là một nhược điểm khiến cho nhiều doanh nghiệp phải suy nghĩ kỹ trước khi đầu tư.
Tuy nhiên, đối với những doanh nghiệp muốn hoạt động trong môi trường an toàn, sạch đẹp và thuận tiện, việc mua đất trong khu công nghiệp VSIP 2, Bình Dương vẫn là một lựa chọn tốt. Mức giá bán đất còn thương lượng, do đó các doanh nghiệp cần liên hệ với chủ đầu tư để biết thêm thông tin chi tiết và đàm phán giá cả.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore | |
Địa điểm | KCN VSIP II, p. Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 345 Ha |
Diện tích đất xưởng | Updating | |
Diện tích còn trống | 10 % | |
Tỷ lệ cây xanh | 10% | |
Thời gian vận hành | 50 nam | |
Nhà đầu tư hiện tại | Key Plastics Co.,ltd, Bokuto, công ty thép toàn cầu (Japan); Volbin electronic engineering technology (china); Ntivina co.,ltd, CCL label (Korean) | |
Ngành nghề chính | - Sản xuất lắp ráp & phụ tùng xe hơi; - Điện & điện tử; - Cơ khí - Dệt May - Dược phẩm & chăm sóc sức khỏe; - Thực phẩm & đồ uống; - Công nghiệp phụ trợ & các ngành công nghiệp khác. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To QL13: 9Km; CT Mỹ Phước - Tân Vạn: 5,6Km | |
Hàng không | To Tân Sơn Nhất Airport: 39Km | |
Xe lửa | To Thống Nhất Station: 45km | |
Cảng biển | To Cat Lai Seaport 45km, Sai gon seaport: 47km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 64m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 24m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 3x63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 20.000m3/day |
Công suất cao nhất | 50.000m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 40.000m3/day (phase 1: 6.000m3/day) |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & 2.000 Telephone lines(up to 10.000lines) | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 200 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 2058 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 0,5 ha | |
Xưởng | $5 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Insurance: Yes |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
Thị Trấn Trần Đề , Huyện Trần Đề ,Tỉnh Sóc Trăng
- 120.000m2
- đầy đủ
Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 70.000m2
- đầy đủ
Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 60.000m2
- đầy đủ
Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 50.000m2
- đầy đủ
Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 40.000m2
- đầy đủ