• Diện tích: 84000m2
  • Pháp lý: Đầy đủ

Thông tin chi tiết

Ms: Ms:D011101   Cho thuê  nhà xưởng trong khu công nghiệp Dầu Giây, tỉnh Đồng Nai

  • Diện tích cho thuê: 83 835 m2
  • Địa điểm: Khu công nghiệp Dầu Giây – xã Bàu Hàm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
  • Ngày hoàn thiện công trình: 9/2022
  • Hạ tầng kỹ thuật: 1 sàn
  • Trạng thái: xây dựng từ tháng 12/2021

1 1

NHÀ XƯỞNG A2

2 2

Đặc điểm kỹ thuật:

  • khu vực sản xuất: 1 tầng; chiều cao 7m
  • khu vực văn phòng: 2 tầng; chiều cao 2.9m

Tổng diện tích sàn cho thuê: 2628 m2; chiều cao: 0.2 m

  • Khu vực sản xuất: 2610 m2; tải trọng sàn: 2.0 ton/m2
  • Diện tích mái: phía trước 72 m2, Cửa cuốn: 4 x 4.5m; phía sau: 108m2,
  • Khu vực văn phòng: 144 m2 (tầng 1) + 144 m2 (tầng 2)

4 2

NHÀ XƯỞNG A3

3 3

Đặc điểm kỹ thuật:

  • khu vực sản xuất: 1 tầng; chiều cao 7m
  • khu vực văn phòng: 2 tầng; chiều cao 2.9m

Tổng diện tích sàn cho thuê: 2628 m2; chiều cao: 0.2 m

  • Khu vực sản xuất: 2610 m2; tải trọng sàn: 2.0 ton/m2
  • Diện tích mái: phía trước 72 m2, Cửa cuốn: 4 x 4.5m; phía sau: 108m2,
  • Khu vực văn phòng: 144 m2 (tầng 1) + 144 m2 (tầng 2)

Quy Hoạch Phát Triển Khu Công Nghiệp Dầu Giây, Đồng Nai

Khu công nghiệp Dầu Giây là một trong 3 khu công nghiệp trọng điểm của tỉnh Đồng Nai. Sở hữu vị trí giao thông thuận lợi, mô hình cơ sở hạ tầng hiện đại, dự án nhanh chóng nhận được sự quan tâm của các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Tìm hiểu ngay quy hoạch phát triển của KCN này qua bài viết dưới đây của rongdat.net nhé!

I. Tổng quan  khu công nghiệp Dầu Giây

  • Khu công nghiệp Dầu Giây được xây dựng từ năm 2008 với diện tích 406ha
    Khu công nghiệp Dầu Giây được xây dựng từ năm 2008 với diện tích 331ha và mở rộng thêm 75ha vào năm 2020.
  • Dự án được xây dựng theo mô hình hiện đại, bao gồm khu công nghiệp, khu dân cư, trung tâm giải trí, dịch vụ và thể thao. Theo đúng quy hoạch của huyện Thống Nhất, ngay khi đưa vào hoạt động, KCN sẽ đáp ứng nhu cầu làm việc cho hơn 20.000 lao động địa phương và thu hút lao động từ các khu vực lân cận.
  • KCN Dầu Giây hiện ưu tiên thu hút đầu tư vào các ngành nghề chính như sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy, chế tạo máy móc, công nghệ thông tin, công nghiệp nhẹ,…

II. Quy hoạch KCN Dầu Giây
1. Vị trí địa lý

  • KCN Dầu Giây tọa lạc tại KM2, tỉnh lộ 769 thị trấn Dầu Giây, xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
    Khu công nghiệp Dầu Giây tọa lạc tại KM2, tỉnh lộ 769 thị trấn Dầu Giây. Sau khi mở rộng dự án tiếp tục có mặt tại xã Bàu Hàm 2 huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
  • Với vị trí nằm ngay khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam, KCN Dầu Giây sẽ được thừa hưởng những tiện ích giao thông đa dạng từ đường bộ, đường thuỷ cho đến đường hàng không.
  • Đặc biệt, hệ thống giao thông tỉnh lộ ngày càng được mở rộng, đầu tư điển hình như: trục đường bộ các nước khu vực Đông Nam Á, hệ thống đường sắt Biên Hòa – Vũng Tàu, dự án cao tốc Dầu Giây – Nha Trang,… phục vụ kịp thời nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, khu vực cũng như giúp hoạt động lưu thông hàng hóa nhanh chóng, tiết kiệm.

2. Cơ sở hạ tầng

  • Hạ tầng nhà xưởng hiện đại của KCN
  •  Giao thông nội khu: các trục đường chính, phụ được đầu tư bài bản, khang trang, sạch đẹp. Các làn đường rộng từ 11 – 15m, chia thành 2 và 4 làn đường.
  •  Nguồn điện: nguồn điện được cấp từ lưới điện Quốc gia qua trạm 110kV, công suất 63MVA, hệ thống lưới điện 22kV.
  •  Nguồn nước: nguồn nước được cấp đến từng hàng rào lô đất với công suất 1.200m3/ngày đêm.
  •  Hệ thống xử lý nước thải: tập trung, công suất xử lý đạt 2000m3/ngày đêm. Hệ thống thoát nước chạy dọc các tuyến giao thông nội khu giúp thu gom toàn bộ nước mưa, nước thải.
  • Thông tin liên lạc: đa dạng, đường truyền internet tốc độ cao ADSL do VNPT Đồng Nai cung cấp.
Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty Cổ phần KCN Dầu Giây
Địa điểm Khu Công Nghiệp Dầu Giây, ĐT769, Thống Nhất, Đồng Nai
Diện tích Tổng diện tích 328,3581 ha
Diện tích đất xưởng 211,20 ha
Diện tích còn trống 25 %
Tỷ lệ cây xanh 56,79 ha
Thời gian vận hành 50 Years
Nhà đầu tư hiện tại Đang cập nhập...
Ngành nghề chính • Cơ khí chế tạo máy: Ưu tiên các ngành sản xuất, lắp ráp các phương tiện vận chuyển, chế tạo máy móc phục vụ các ngành nông nghiệp, công nghiệp • Điện, điện tử, công nghệ thông tin: Ưu tiên sản xuất linh kiện phụ tùng, các sản phẩm điện, điện tử công nghiệp, điện tử viễn thông, thiết bị thông tin • Hóa dược: Ưu tiên sản xuất dược liệu, dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm, hương liệu, cao su kỹ thuật cao • Dệt may: Các sản phẩm dệt, may mặc, thêu đan, sản xuất giày dép và phụ kiện ngành giày và dệt may • Vật liệu xây dựng: Sản xuất kính, gốm sứ, gạch đá, các vật liệu xây dựng khác. • Công nghiệp chế biến đồ gỗ, giấy và trang trí nội thất • Thực phẩm nông nghiệp: Sản xuất, chế biến các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản, thực phẩm, đồ uống … trong đó không chế biến bột mì và thực phẩm có màu • Công nghiệp tiêu dùng phục vụ đời sống
Tỷ lệ lấp đầy 65%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Nằm trên đường tỉnh 769 đi Long Thành , . Cách huyện Trảng Bom khoảng 15 km, cách thị xã Long Khánh 12 km, cách TP Biên Hòa 38 km theo quốc lộ 1, cách thị trấn Định Quán 45 km theo Quốc lộ 20, cách thị trấn Long Thành 30 km và cách Tp Hồ Chí Minh 70 km theo đường tỉnh 769.
Hàng không Cách cảng hàng không Quốc tế Long Thành 26 km.
Xe lửa Ga Dầu Giây: 1km
Cảng biển - Khoảng cách đến bến cảng : + Cảng Đồng Nai : 35 Km (đón nhận tàu khoảng 5.000 tấn) + Cảng Bình Dương : 35 Km (đón nhận tàu khoảng 5.000 tấn) + Cảng Phú Mỹ : 63 Km (đón nhận tàu khoảng 50.000 tấn) + Cảng Thị Vải : 65 Km (đón nhận tàu khoảng 80.000 tấn) + Cảng Gò Dầu : 67 Km (đón nhận tàu khoảng 30.000 tấn) + Cảng Cát Lái : 60 Km (đón nhận tàu khoảng 25.000 tấn) + Cảng Cái Mép : 65 Km (đón nhận tàu khoảng 80.000 tấn)
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính rộng 15m - 4 làn
Đường nhánh phụ 11,25m - 4 làn đường
Nguồn điện Điện áp Đang cập nhập...
Công suất nguồn Trạm điện 110KV Dầu Giây cấp điện từ đường dây 500KV Bắc Nam, công suất 63MW và hệ thống lưới điện 22KV
Nước sạch Công suất 1200 m3/ngày
Công suất cao nhất Đang cập nhập...
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 2000m3/ngày
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất
Thời hạn thuê 2058
Loại/Hạng A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 10%
Diện tích tối thiểu 1ha
Xưởng $3
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán yearly
Giá điện Giờ cao điểm according to the price of EVN
Bình thường according to the price of EVN
Giờ thấp điểm according to the price of EVN
Phương thức thanh toán monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước price of Gov
Phương thức thanh toán monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý B
Chất lượng nước sau khi xử lý A
Phí khác Yes

Bất động sản đã xem

Không có bất động sản nào bạn đã xem.

Liên hệ

Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây

    Bất động sản khác

    Khu Công Nghiệp Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 300.000m2
    • đầy đủ
    Khu Công Nghiệp Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 250.000m2
    • đầy đủ
    Thị Trấn Trần Đề ,Huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 220.000m2
    • đầy đủ
    Thị Trấn Trần Đề ,huyện Trần Đề, Tỉnh Sóc Trăng
    • 200.000m2
    • đầy đủ

    Bài viết không được phép copy.