• Diện tích: 5596m2
  • Pháp lý: Đầy đủ

Thông tin chi tiết

Kính gửi Quý Khách Hàng,

Chúng tôi rất hân hạnh thông báo về cơ hội cho thuê nhà xưởng mới xây dựng tại Khu Công Nghiệp VSIP 2, Bình Dương – một địa điểm đáng chú ý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Với vị trí đắc địa và các tiện ích hiện đại, chúng tôi tự tin rằng sẽ cung cấp một môi trường làm việc thuận lợi và chất lượng cho quý vị.

Cho Thue 5.596 m2 nha xuong tai khu cong nghiep VSIP 2 Binh Duong 4

I.Thông số diện tích, giá  thuê và phương thức thanh toán.

Thời gian thuê:3-5 năm
Giá thuê cụ thể như sau:
– Giá thuê nhà xưởng là: 1 m2 = 4 USD/ tháng cho năm đầu tiên
Xưởng lớn 41m x 98m = 4018m2 =》16,072 USD + Gác 20.5m x 77m = 1578.5m2 =》6,314 USD
– Giá thuê nhà văn phòng; 1 m2 là 6 USD/tháng

Văn phòng lớn 2 tầng 20.5m x 9m x2 = 369 m2 =》2,214 USD
– Giá thuê nhà bảo vệ (12m2) là 1 m2 = 6USD/tháng =》72 USD
– Giá thuê nhà xe là 1 m2 = 2.5 USD/tháng
2 dãy nhà xe 100m2 x 2.5 USD/tháng =》250 USD

Lưu ý: Trong thời gian chờ WEIPO bổ sung ngành nghề cho thuê nhà xưởng, Weipo sẽ xuất hóa đơn gia công cho bên thuê để bên thuê có thể hoạt động.

Giá thuê trên chưa bao gồm thuế VAT 10%. Tỷ giá thanh toán sẽ lấy theo tỷ giá bán ra của Ngân hàng Agribank tại thời điểm thanh toán.

Cho Thue 5.596 m2 nha xuong tai khu cong nghiep VSIP 2 Binh Duong 07

II. Phương thức thanh toán. 

Tiền đặt cọc: 6 tháng tiền thuê chia làm 2 lần
– Đợt 1: Đặt giữ chỗ là 1 tháng tiền thuê
– Đợt 2: Trước khi bàn giao nhà xưởng là 5 tháng tiền thuê.

III. Phí Quản Lý và Các Loại Phí Khác:

  • Phí quản lý của Khu Công Nghiệp được tính dựa trên diện tích sử dụng và được thanh toán dựa trên hóa đơn VSIP.
  • Phí xử lý nước thải, tiền điện, nước theo thực tế sử dụng.
  • Phí hồ sơ giấy phép và giấy tờ pháp lý liên quan tới ngành nghề của bên Thuê sẽ được bên Thuê tự chi trả.

Cho Thue 5.596 m2 nha xuong tai khu cong nghiep VSIP 2 Binh Duong 00

✔️ Liên Hệ:

    • Kỹ Sư P. Giám Đốc: Phạm Xuân Thuỷ
    • Điện Thoại: 0949 319 769
    • Email: rongdat0102@gmail.com

💎 Đừng Bỏ Lỡ Cơ Hội: Hãy liên hệ ngay để biết thêm chi tiết và đặt lịch thăm quan nhà xưởng thực tế. Đừng để lỡ cơ hội đặt bước tiến mới cho doanh nghiệp của bạn.

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore
Địa điểm KCN VSIP II, p. Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Diện tích Tổng diện tích 345 Ha
Diện tích đất xưởng Updating
Diện tích còn trống 10 %
Tỷ lệ cây xanh 10%
Thời gian vận hành 50 nam
Nhà đầu tư hiện tại Key Plastics Co.,ltd, Bokuto, công ty thép toàn cầu (Japan); Volbin electronic engineering technology (china); Ntivina co.,ltd, CCL label (Korean)
Ngành nghề chính - Sản xuất lắp ráp & phụ tùng xe hơi; - Điện & điện tử; - Cơ khí - Dệt May - Dược phẩm & chăm sóc sức khỏe; - Thực phẩm & đồ uống; - Công nghiệp phụ trợ & các ngành công nghiệp khác.
Tỷ lệ lấp đầy 100%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ To QL13: 9Km; CT Mỹ Phước - Tân Vạn: 5,6Km
Hàng không To Tân Sơn Nhất Airport: 39Km
Xe lửa To Thống Nhất Station: 45km
Cảng biển To Cat Lai Seaport 45km, Sai gon seaport: 47km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Width: 64m, Number of lane: 4 lanes
Đường nhánh phụ Width: 24m, Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn 3x63 MVA
Nước sạch Công suất 20.000m3/day
Công suất cao nhất 50.000m3/day
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 40.000m3/day (phase 1: 6.000m3/day)
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & 2.000 Telephone lines(up to 10.000lines)
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 200 USD/m2
Thời hạn thuê 2058
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 0.1
Diện tích tối thiểu 0,5 ha
Xưởng $5
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán Hàng năm
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Hàng tháng
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Insurance: Yes

Bất động sản đã xem

Không có bất động sản nào bạn đã xem.

Liên hệ

Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây

    Bất động sản khác

    Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 50.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 40.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 20.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 30.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 10.000m2
    • đầy đủ

    Bài viết không được phép copy.