- Diện tích: 30.000m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Chuyển nhượng 3 hecta (ha) đất và nhà xưởng trong khu công nghiệp Tân Bình, Tân Uyên, bình Dương.
- Ms : Chuyển nhượng nhà xưởng
- Giá chuyển nhượng : 10 triệu USD ( 230 tỷ VND )
- Tổng diện tích đất : 30.000 m2, (3 ha)
- Diện tich nhà xưởng : Mật độ xây dựng 75%
- Diện tích nhà xưởng 1 : 8.700 m2
- Diện tich nhà xưởng 2 : 8.700 m2
- Diện tích văn phòng : 500 m2
- Trạm điện : 3 pha
- Thiết bị PCCC : PCCC đầy đủ
- Các công trình phụ trợ khác : Nhà xe, Nhà ăn,Nhà bảo vệ….
- Hiện trạng : Hiện đang cho thuê hợp đồng còn 4 năm
- Hình thức chuyển nhượng : Góp vốn cổ phần hoạc tài sản công ty, chỉ chuyển nhượng cho khách hàng duy trì hợp đồng thuê của khách.
- Pháp lý : Đầy đủ, đóng tiền một lần thời gian sử dụng đất 12/09/2063.
Địa chỉ khu công nghiệp Tân Bình, Bình Dương chính xác thuộc xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Hình ảnh nhà xưởng trong khu công nghiệp Tân Bình,Tân Uyên, Bình Dương.
Nhà xưởng nằm trong khu công nghiệp Tân Bình, Bình Dương với vị trí địa lý, giao thông thuận lợi. Đặc biệt, khả năng kết nối vùng nguyên liệu tốt giúp KCN Tân Bình đã và đang là điểm đến lý tưởng của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Khu công nghiệp Tân Bình nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam và là địa phương tập trung nhiều khu công nghiệp của cả nước.
Đặc biệt, khả năng kết nối từ KCN đến vùng nguyên liệu tỉnh Bình Phước, các tỉnh Tây Nguyên đến tuyến đường ĐT 741 đem đến nguồn nguyên liệu gỗ và nhiều nguyên liệu tự nhiên dồi dào cho các doanh nghiệp.
Bản đồ quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tân Bình, Tân Uyên, Bình Dương.
Vị trí địa lý
Nhà xưởng nằm trong KCN có vị trí chiến lược với các đầu nối giao thông quan trọng như: Quốc Lộ 1A, 13, 14, 22, 51, Vành Đai 3, 4, Mỹ Phước – Tân Vạn…
- Cách Tp. Hồ Chí Minh 51 km
- Cách trung tâm Tp. Thủ Dầu Một 22 km
- Cách Thành phố mới Bình Dương 15 km
- Cách Tp. Biên Hòa 35 km
Về đường hàng không:
- Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 55 km
- Cách Sân bay Quốc tế Long Thành: 65 km
Về đường thủy:
- Cách Tân Cảng, Cát Lái: 55 km
- Cảng Sài Gòn: 58 km
- Cảng Container Quốc Tế Sóng Thần: 35 km
- Cảng Container Thạnh Phước: 25 km
Tiện ích khu và nhà xưởng
Hệ thống giao thông nội bộ được thiết kế theo tiêu chuẩn VN tải trọng H30, đảm bảo cho container và các phương tiện khác của doanh nghiệp lưu thông và vận chuyển hàng hóa được dễ dàng và thuận tiện.
- Đường trục chính KCN – Số làn và bề rộng mặt đường: 4 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 38m
- Đường nội bộ KCN – Số làn và bề rộng mặt đường: 2 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng, lộ giới rộng 24m
- Được đấu nối từ mạng lưới điện quốc gia được thi công dọc theo các tuyến đường nội bộ của KCN. Đảm bảo việc cung cấp điện ổn định phục vụ sản xuất cho các doanh nghiệp.
- Nhà máy xử lý nước thải của KCN Tân Bình sẽ xử lý ra nước thải loại A theo TCVN.
- Nhà xưởng mới, trang thiết bị đầy đủ đạt tiêu chuẩn.
- Nhà xưởng nằm gần với khu dân cư nguồn nhân lực dồi dào.
- Hệ thống sử lý nước thải, khuôn viên cay xanh, an ninh đảm bảo.
- Giá chuyển nhượng hợp lý, có thương lượng cho Doanh nghiệp, nhà đầu tư có thiện chí
? Chúng tôi chuyên mua bán, cho thuê đất, nhà xưởng, trong khu và ngoài khu công nghiệp.
? Hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ ”rongdat.net” luôn đồng hành cùng bạn phát triển.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | CÔNG TY CỔ PHẦN KCN TÂN BÌNH | |
Địa điểm | Khu công nghiệp tân bình, Tân Bình, Tân Uyên, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 352,4971Ha |
Diện tích đất xưởng | 244,4925 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 15,533 | |
Thời gian vận hành | Đang cập nhập... | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Công nghiệp chế biến nông lâm sản, đặc biệt là sản phẩm từ mủ cao su như lốp xe, phụ tùng ôtô, xe máy, đồ gia dụng, đồ nhựa,...; - Các ngành công nghiệp sản xuất đồ gỗ, đặc biệt từ nguồn gỗ cao su; - Công nghiệp phục vụ phát triển nông nghiệp, chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón,…; - Sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu như may mặc, đồ điện, đồ gia dụng, kim khí , các loại bao b́ì…; - Sản xuất vật liệu xây dựng: vật liệu trang trí nội thất vật liệu xây dựng, khung cấu kiện, tấm lợp, tấm bao che...; - Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm …; - Chế biến thực phẩm, hương liệu, hóa chất, … | |
Tỷ lệ lấp đầy | 80% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 51 km, | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 55 km | |
Xe lửa | To station Song Than 39 km | |
Cảng biển | To seaport Tan Cang 61 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 38m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 24m, Number of lane: 4 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 14000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 150 USD / 1m2 |
Thời hạn thuê | 2062 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | Month | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 300.000m2
- đầy đủ
- 250.000m2
- đầy đủ
- 220.000m2
- đầy đủ
- 200.000m2
- đầy đủ
- 160.000m2
- đầy đủ