Danh sách các khu công nghiệp Việt Nam

Khu công nghiệp ở Việt Nam là khu vực có ranh giới địa lý xác định, chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy định tại Nghị định 82/2018/NĐ-CP  Đây là khu vực dành cho phát triển công nghiệp theo một quy hoạch cụ thể nào đó nhằm đảm bảo được sự hài hòa và cân bằng tương đối giữa các mục tiêu kinh tế – xã hội – môi trường. Khu công nghiệp được Chính phủ cấp phép đầu tư với hệ thống hạ tầng kỹ thuật và pháp lý riêng. Những khu công nghiệp có quy mô nhỏ thường được gọi là cụm công nghiệp.

Theo báo cáo của Vụ Quản lý các khu kinh tế (Bộ Kế hoạch và Đầu tư), tính đến hết tháng 12 năm 2016, Việt Nam có 325 khu công nghiệp được thành lập với tổng diện tích đất tự nhiên 94.900 ha. Trong đó, diện tích đất công nghiệp có thể cho thuê đạt 64.000 ha, chiếm khoảng 67% tổng diện tích đất tự nhiên.

Danh sach cac khu cong nghiep Viet Nam 1
Danh sách các khu công nghiệp Việt Nam

Dưới đây là danh sách các khu công nghiệp (chưa đầy đủ) được Chính phủ Việt Nam đồng ý thành lập:

STT Tên Khu công nghiệp Địa phương Diện tích năm 2020 Văn bản phê duyệt
1 KCN Bình Hòa An Giang 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
2 KCN Bình Long An Giang 67 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
3 KCN Long Hương Bà Rịa – Vũng Tàu 400 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
4 KCN Sonadezi Châu Đức Bà Rịa – Vũng Tàu 2287 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
5 KCN Trà Kha Bạc Liêu 66 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
6 KCN Song Khê – Nội Hoàng Bắc Giang 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
7 KCN Thanh Bình Bắc Kạn 70 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
8 KCN Nam Sơn – Hạp Lĩnh Bắc Ninh 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
9 KCN Quế Võ II Bắc Ninh 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
10 KCN Quế Võ III Lưu trữ 2020-08-08 tại Wayback Machine Bắc Ninh 303.8 (Giai đoạn 1) Quyết định số 1107/QĐ-TTg
11 KCN Thuận Thành Bắc Ninh 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
12 KCN Yên Phong II Bắc Ninh 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
13 KCN An Hiệp Bến Tre 72 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
14 KCN Mỹ Phước 1 Bình Dương 450 Quyết định số 452/QĐ-TTg
15 KCN An Tây Bình Dương 500 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
16 KCN Bàu Bàng Bình Dương 997,74 Quyết định số số 566/TTg-CN
17 KCN Bình An Bình Dương 25,9 Quyết định số 1722/CP-CN
18 KCN Bình Đường Bình Dương 16,5 Quyết định số 196/TTg
19 KCN Đất Cuốc Bình Dương 212,84 Quyết định số 3590/QĐ
20 KCN Mai Trung Bình Dương 50,55 Quyết định số 1475/CP-CN
21 KCN Mỹ Phước 2 Bình Dương 800 Quyết định số 59/TTg-CN
22 KCN Mỹ Phước 3 Bình Dương 1000 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
23 KCN Nam Tân Uyên Bình Dương 330,51 Quyết định số 1717/CP-CN
24 KCN Nam Tân Uyên Mở Rộng Bình Dương 288,52 Quyết định số 1285/TTg-KCN
25 KCN Phú Tân Bình Dương 107 Quyết định số 912/QĐ-TTg
26 KCN Rạch Bắp Bình Dương 278,6 Quyết định số 1838/TTg-CN
27 KCN Sóng Thần 1 Bình Dương 178 Quyết định số 577/TTg
28 KCN Sóng Thần 2 Bình Dương 279,27 Quyết định số 796/TTg
29 KCN Sóng Thần 3 Bình Dương 533,85 Quyết định số 912/QĐ-TTg
30 KCN Tân Bình Bình Dương 352,5 Quyết định số 1158/TTg-KTN
31 KCN Tân Đông Hiệp A Bình Dương 52,86 Quyết định số 1282/QĐ-TTg
32 KCN Tân Đông Hiệp B Bình Dương 162,92 Quyết định số 327/TTg
33 KCN Thới Hoà Bình Dương 202,4 Quyết định số số 1717/CP-CN
34 KCN Việt Hương 2 Bình Dương 250 Quyết định số 3681/QĐ-CT
35 KCN Việt Nam – Singapore Bình Dương 500 Quyết định số 870/TTg
36 KCN VSIP II Bình Dương 345 Quyết định số 870/TTg
37 KCN VSIP III Bình Dương 1000 Quyết định số 40/QĐ-TTg
38 KCN Xanh Bình Dương Bình Dương 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
39 KCN Bình Nghi – Nhơn Tân Bình Định 370 Quyết định số 1975/TTg-KTN
40 KCN Cát Trinh Bình Định 370 Quyết định số 1975/TTg-KTN
41 KCN Hoà Hội Bình Định 340 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
42 KCN Long Mỹ Bình Định 120 Quyết định số 561/CP-CN
43 KCN Nhơn Hòa Bình Định 320 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
44 KCN Nhơn Hội Bình Định 1050 Quyết định số 141/2005/QĐ-TTg
45 KCN Phú Tài Bình Định 350 Quyết định số 1127/QĐ-TTg
46 KCN Bắc Đồng Phú Bình Phước 250 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
47 KCN Đồng Xoài Bình Phước 650 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
48 KCN Minh Hưng Bình Phước 700 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
49 KCN Minh Hưng – Sikico Bình Phước 655 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
50 KCN Nam Đồng Phú Bình Phước 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
51 KCN Tân Khai Bình Phước 700 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
52 KCN Hàm Kiệm I Bình Thuận 147 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
53 KCN Hàm Kiệm II[3] Bình Thuận 433 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
54 KCN Phan Thiết I Bình Thuận 58 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
55 KCN Phan Thiết II Bình Thuận 47 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
56 KCN Đề Thám Cao Bằng 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
57 KCN Hưng Phú 2 Cần Thơ 226 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
58 KCN Hoà Cầm 2 Đà Nẵng 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
59 KCN Hoà Ninh Đà Nẵng 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
60 KCN Hòa Phú Đắk Lăk 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
61 KCN Nhân Cơ Đắk Nông 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
62 KCN phía Đông Nam Điện Biên 60 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
63 KCN Bàu Xéo Đồng Nai 500 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
64 KCN Dầu Giây Đồng Nai 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
65 KCN Giang Điền Đồng Nai 500 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
66 KCN Long Đức Đồng Nai 450 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
67 KCN Long Khánh Đồng Nai 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
68 KCN Lộc An – Bình Sơn Đồng Nai 500 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
69 KCN Ông Kèo Đồng Nai 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
70 KCN Tân Phú Đồng Nai 60 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
71 KCN Sông Hậu Đồng Tháp 60 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
72 KCN Tây Pleiku Gia Lai 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
73 KCN Bình Vàng Hà Giang 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
74 KCN Ascendas – Protrade Hà Nam 300 Công văn 1350/TTg-KTN
75 KCN Châu Sơn Hà Nam 170 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
76 KCN Đồng Văn I Hà Nam 300 Quyết định 1107/QĐ-TTg
77 KCN Đồng Văn II Hà Nam 323 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
78 KCN ITAHAN Hà Nam 300 Công văn 1350/TTg-KTN
79 KCN Liêm Cần – Thanh Bình Hà Nam 200 Công văn 1350/TTg-KTN
80 KCN Thanh Liêm Hà Nam 293 Quyết định số 281/QĐ-TTg
81 KCN Đông Anh Hà Nội 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
82 KCN Hà Nội Đài Tư Hà Nội 40 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
83 KCN Quang Minh Hà Nội 343 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
84 KCN Sóc Sơn Hà Nội 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
85 KCN Thạch Thất Quốc Oai Hà Nội 148 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
86 KCN Gia Lách Hà Tĩnh 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
87 KCN Hạ Vàng Hà Tĩnh 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
88 KCN Cộng Hoà Hải Dương 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
89 KCN Nam Sách Hải Dương 62 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
90 KCN Phú Thái Hải Dương 72 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
91 KCN Phúc Điền Hải Dương 82 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
92 KCN Tàu thủy Lai Vu Hải Dương 212 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
93 KCN Tân Trường Hải Dương 198 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
94 KCN Việt Hoà Hải Dương 47 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
95 KCN Đò Nống – Chợ Hỗ Hải Phòng 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
96 KCN Nam Cầu Kiền Hải Phòng 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
97 KCN Tàu thủy An Hồng Hải Phòng 30 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
98 KCN Tràng Duệ Hải Phòng 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
99 KCN Sông Hậu Hậu Giang 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
100 KCN Lương Sơn Hòa Bình 72 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
101 KCN Minh Đức Hưng Yên 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
102 KCN Minh Quang Hưng Yên 153 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
103 KCN thị xã Hưng Yên Hưng Yên 60 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
104 KCN Vĩnh Khúc Hưng Yên 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
105 KCN Bắc Cam Ranh Khánh Hoà 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
106 KCN Nam Cam Ranh Khánh Hoà 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
107 KCN Rạch V­ợt Kiên Giang 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
108 KCN Thạnh Lộc Kiên Giang 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
109 KCN Hòa Bình Kon Tum 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
110 KCN Đồng Bành Lạng Sơn 207 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
111 KCN Đông Phố Mới Lào Cai 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
112 KCN Phú Hội Lâm Đồng 174 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
113 KCN An Nhật Tân Long An 120 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
114 KCN Bắc Tân Tập Long An 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
115 KCN Cầu Tràm (Cầu Đước) Long An 80 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
116 KCN Đức Hòa III Long An 2300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
117 KCN Long Hậu (bao gồm 3 giai đoạn) Long An 425 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
118 KCN Mỹ Yên – Tân Bửu – Long Hiệp Long An 340 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
119 KCN Nam Tân Tập Long An 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
120 KCN Nhật Chánh Long An 122 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
121 KCN Tân Thành Long An 300 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
122 KCN Thạnh Đức Long An 256 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
123 KCN Bảo Minh Nam Định 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
124 KCN Hồng Tiến (Ý Yên I) Nam Định 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
125 KCN Mỹ Trung Nam Định 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
126 KCN Nghĩa An (Nam Trực) Nam Định 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
127 KCN Thành An Nam Định 105 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
128 KCN Ý Yên II (Ý Yên) Nam Định 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
129 KCN Cửa Lò Nghệ An 50 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
130 KCN Gián Khẩu Ninh Bình 262 Công văn số: 1818/TTg-KTN
131 KCN Khánh Cư Ninh Bình 170 Công văn số: 1818/TTg-KTN
132 KCN Khánh Phú Ninh Bình 334 Công văn số: 1818/TTg-KTN
133 KCN Kim Sơn Ninh Bình 200 Quyết định số: 1499/TTg-KTN Lưu trữ 2014-08-20 tại Wayback Machine
134 KCN Phúc Sơn Ninh Bình 134 Công văn số: 1818/TTg-KTN
135 KCN Tam Điệp I Ninh Bình 64 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
136 KCN Tam Điệp II Ninh Bình 386 Quyết định số: 1499/TTg-KTN Lưu trữ 2014-08-20 tại Wayback Machine
137 KCN Du Long Ninh Thuận 410 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
138 KCN Phù Ninh Phú Thọ 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
139 KCN An Phú Phú Yên 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
140 KCN Đông Bắc Sông Cầu Phú Yên 105 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
141 KCN Hòa Tâm Phú Yên 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
142 KCN Bắc Đồng Hới Quảng Bình 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
143 KCN Đông Quế Sơn Quảng Nam 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
144 KCN Thuận Yên Quảng Nam 230 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
145 KCN Phổ Phong Quảng Ngãi 140 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
146 KCN Đông Mai Quảng Ninh 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
147 KCN Tàu thủy Cái Lân Quảng Ninh 70 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
148 KCN Quán Ngang Quảng Trị 140 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
149 KCN Đại Ngãi Sóc Trăng 120 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
150 KCN Trần Đề Sóc Trăng 140 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
151 KCN Mai Sơn Sơn La 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
152 KCN Phước Đông Tây Ninh 3158 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
153 KCN Trâm Vàng Tây Ninh 375 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
154 KCN An Hòa Thái Bình 400 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
155 KCN Lương Sơn Thái Nguyên 150 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
156 KCN Sông Công 2 Thái Nguyên 250 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
157 KCN Lam Sơn Thanh Hoá 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
158 KCN Bỉm Sơn, Bắc Khu A Thanh Hóa 450 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
159 KCN Phong Thu Thừa Thiên Huế 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
160 KCN Tứ Hạ Thừa Thiên Huế 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
161 KCN Tàu thủy Soài Rạp Tiền Giang 290 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
162 KCN Đông Nam TP. Hồ Chí Minh 342,53 Quyết định số 5945/QĐ-UBND
163 KCN Hiệp Phước TP. Hồ Chí Minh 2000 Quyết định số 188/2004/QĐ-TTg
164 KCN Phú Hữu TP. Hồ Chí Minh 162 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
165 KCN Tân Phú Trung TP. Hồ Chí Minh 590 Số 861/CP-CN
166 KCN Long Bình An Tuyên Quang 200 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
167 KCN Bình Minh Vĩnh Long 162 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
168 KCN Bá Thiện 2 Lưu trữ 2012-11-29 tại Wayback Machine Vĩnh Phúc 327 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
169 KCN Chấn Hưng Vĩnh Phúc 80 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
170 KCN Khai Quang Vĩnh Phúc 262 Quyết định số 1107/QĐ-TTg
171 KCN phía Nam Yên Bái Yên Bái 100 Quyết định số 1107/QĐ-TTg

Danh sach cac khu cong nghiep Viet Nam 2

Mục tiêu phát triển

Theo quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020, Mục tiêu phát triển các khu công nghiệp tại Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 là hình thành hệ thống các khu công nghiệp chủ đạo có vai trò dẫn dắt sự phát triển công nghiệp quốc gia, đồng thời hình thành các khu công nghiệp có quy mô hợp lý để tạo điều kiện phát triển công nghiệp, nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế tại những địa phương có tỷ trọng công nghiệp trong GDP thấp.

Danh sach cac khu cong nghiep Viet Nam 3

Đưa tỷ lệ đóng góp của các khu công nghiệp vào tổng giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 24% hiện nay lên khoảng 39 – 40% vào năm 2010 và tới trên 60% vào giai đoạn tiếp theo. Tăng tỷ lệ xuất khẩu hàng công nghiệp của các khu công nghiệp từ 19,2% giá trị xuất khẩu toàn quốc hiện nay lên khoảng 40% vào năm 2010 và cao hơn vào các giai đoạn tiếp theo.

Bài viết không được phép copy.