Khu Công Nghiệp Yên Mỹ II, Tỉnh Hưng Yên
Khu Công Nghiệp Yên Mỹ II, Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Hòa Phát Hưng Yên | Công ty TNHH Hòa Phát Hưng Yên | |
Địa điểm | Địa chỉ: Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên | Địa chỉ: Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên | |
Diện tích | Tổng diện tích | 313,5 ha | 313,5 ha |
Diện tích đất xưởng | 60% | 60% | |
Diện tích còn trống | 69% | 69% | |
Tỷ lệ cây xanh | 13% | 13% | |
Thời gian vận hành | 02/2015 - 06/2065 | 02/2015 - 06/2065 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Hòa Phát Hưng Yên | Công ty TNHH Hòa Phát Hưng Yên | |
Ngành nghề chính | Sản xuất và lắp ráp thiết bị, linh kiện truyền dữ liệu, điện thoại di động, máy vi tính và các thiết bị ngoại vi. Chế tạo nội dung số và phần mềm. Sản xuất và lắp ráp linh kiện và sản phẩm điện, điện tử, điện lạnh, quang học, viễn thông, ô tô, xe máy và các phương tiện, máy móc, thiết bị có động cơ khác. Chế tác các sản phẩm cơ khí, thiết bị, máy móc. Chế tác khuôn mẫu, đồ kim hoàn, trang sức. Sản xuất kim loại (trừ sản xuất gang, phôi thép). Sản xuất dụng cụ thể thao, đồ chơi, vật liệu xây dựng (trừ sản xuất xi măng, clinker, gạch, ngói). Chế tác sản xuất vật liệu composit, dẻo, siêu bền, siêu nhẹ. Sản xuất khí công nghiệp. Sản xuất và chế biến nông sản, thực phẩm (trừ sản xuất bột sắn, miến dong, bột ngọt, đường từ mía; chế biến thủy, hải sản; giết mổ gia súc, gia cầm), đồ uống, thức ăn chăn nuôi. Sản xuất các sản phẩm từ giấy (trừ sản xuất giấy và bột giấy), gồ (trừ chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên), nhựa (trừ tái chế phế liệu từ nhựa), cao su, chất dẻo, khoáng phi kim loại và từ thép, nhôm và hợp kim. Nghiên cứu sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, bao bì, nhãn mác. Sản xuất thiết bị y tế. Sản xuất các sản phẩm từ hóa chất (trừ hóa chất cơ bản, chất tẩy, phụ gia, phân hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật). Logistic, nhà xưởng cho thuê, kho bãi cửa hàng xăng dầu. Sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ (trừ dệt, may, da, giày) thuộc danh mục ưu tiên phát triển theo quy định của pháp luật và các ngành sản xuất sản phẩm khác từ công nghệ mới, kỹ thuật cao. | Sản xuất và lắp ráp thiết bị, linh kiện truyền dữ liệu, điện thoại di động, máy vi tính và các thiết bị ngoại vi. Chế tạo nội dung số và phần mềm. Sản xuất và lắp ráp linh kiện và sản phẩm điện, điện tử, điện lạnh, quang học, viễn thông, ô tô, xe máy và các phương tiện, máy móc, thiết bị có động cơ khác. Chế tác các sản phẩm cơ khí, thiết bị, máy móc. Chế tác khuôn mẫu, đồ kim hoàn, trang sức. Sản xuất kim loại (trừ sản xuất gang, phôi thép). Sản xuất dụng cụ thể thao, đồ chơi, vật liệu xây dựng (trừ sản xuất xi măng, clinker, gạch, ngói). Chế tác sản xuất vật liệu composit, dẻo, siêu bền, siêu nhẹ. Sản xuất khí công nghiệp. Sản xuất và chế biến nông sản, thực phẩm (trừ sản xuất bột sắn, miến dong, bột ngọt, đường từ mía; chế biến thủy, hải sản; giết mổ gia súc, gia cầm), đồ uống, thức ăn chăn nuôi. Sản xuất các sản phẩm từ giấy (trừ sản xuất giấy và bột giấy), gồ (trừ chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên), nhựa (trừ tái chế phế liệu từ nhựa), cao su, chất dẻo, khoáng phi kim loại và từ thép, nhôm và hợp kim. Nghiên cứu sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, bao bì, nhãn mác. Sản xuất thiết bị y tế. Sản xuất các sản phẩm từ hóa chất (trừ hóa chất cơ bản, chất tẩy, phụ gia, phân hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật). Logistic, nhà xưởng cho thuê, kho bãi cửa hàng xăng dầu. Sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ (trừ dệt, may, da, giày) thuộc danh mục ưu tiên phát triển theo quy định của pháp luật và các ngành sản xuất sản phẩm khác từ công nghệ mới, kỹ thuật cao. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 31% | 31% | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hàng không | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | ||
Thời hạn thuê | |||
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | |||
Đặt cọc | |||
Diện tích tối thiểu | |||
Xưởng | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | ||
Bình thường | |||
Giờ thấp điểm | |||
Phương thức thanh toán | |||
Nhà cung cấp | |||
Giá nước sạch | Giá nước | ||
Phương thức thanh toán | |||
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | ||
Phương thức thanh toán | |||
Chất lượng nước trước khi xử lý | |||
Chất lượng nước sau khi xử lý | |||
Phí khác | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Yên Mỹ II, Tỉnh Hưng Yên | Khu Công Nghiệp Yên Mỹ II, Tỉnh Hưng Yên |