Khu Công Nghiệp Số 5, tỉnh Hưng Yên
Khu Công Nghiệp Số 5, tỉnh Hưng Yên
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Yên Mỹ | Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Yên Mỹ | |
Địa điểm | xã Xuân Trúc và Quảng Lãng, huyện Ân Thi, và xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | xã Xuân Trúc và Quảng Lãng, huyện Ân Thi, và xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 192,64 ha. | 192,64 ha. |
Diện tích đất xưởng | |||
Diện tích còn trống | 30% | 30% | |
Tỷ lệ cây xanh | 11,37% | 11,37% | |
Thời gian vận hành | Thời gian hoạt động: 2021 - Đến ngày 18/8/2071 | Thời gian hoạt động: 2021 - Đến ngày 18/8/2071 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Yên Mỹ | Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Yên Mỹ | |
Ngành nghề chính | Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử, điện lạnh, sản phẩm công nghệ cao phục vụ ngành điện tử và công nghệ thông tin. Sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy và phụ tùng ô tô, xe máy. Sản xuất các sản phẩm từ nhựa. Sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm và thiết bị y tế. Chế biến sản xuất thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chế biến, sản xuất, gia công các sản phẩm công nghệ cao. Sản xuất các sản phẩm công nghiệp Sản xuất các sản phẩm dệt may, giầy da công nghệ cao. Sản xuất vật liệu composite, vật liệu dẻo, siêu bền, siêu nhẹ. Sản xuất thiết bị, linh kiện truyền dữ liệu, điện thoại di động, máy vi tính và thiết bị ngoại vi. Sản xuất phần mềm, sản phẩm nội dung thông tin số, dịch vụ phần mềm, bảo mật thông tin. Kho bãi, lưu giữ hàng hóa. Hoạt động logistics. | Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử, điện lạnh, sản phẩm công nghệ cao phục vụ ngành điện tử và công nghệ thông tin. Sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy và phụ tùng ô tô, xe máy. Sản xuất các sản phẩm từ nhựa. Sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm và thiết bị y tế. Chế biến sản xuất thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chế biến, sản xuất, gia công các sản phẩm công nghệ cao. Sản xuất các sản phẩm công nghiệp Sản xuất các sản phẩm dệt may, giầy da công nghệ cao. Sản xuất vật liệu composite, vật liệu dẻo, siêu bền, siêu nhẹ. Sản xuất thiết bị, linh kiện truyền dữ liệu, điện thoại di động, máy vi tính và thiết bị ngoại vi. Sản xuất phần mềm, sản phẩm nội dung thông tin số, dịch vụ phần mềm, bảo mật thông tin. Kho bãi, lưu giữ hàng hóa. Hoạt động logistics. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hàng không | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | ||
Thời hạn thuê | |||
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | |||
Đặt cọc | |||
Diện tích tối thiểu | |||
Xưởng | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | ||
Bình thường | |||
Giờ thấp điểm | |||
Phương thức thanh toán | |||
Nhà cung cấp | |||
Giá nước sạch | Giá nước | ||
Phương thức thanh toán | |||
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | ||
Phương thức thanh toán | |||
Chất lượng nước trước khi xử lý | |||
Chất lượng nước sau khi xử lý | |||
Phí khác | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Số 5, tỉnh Hưng Yên | Khu Công Nghiệp Số 5, tỉnh Hưng Yên |