Cụm Công nghiệp Vạn Xuân, tỉnh Phú Thọ
Cụm Công nghiệp Vạn Xuân, tỉnh Phú Thọ
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công Ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Lân Huế | Công Ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Lân Huế | |
Địa điểm | xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | |
Diện tích | Tổng diện tích | 64,5 | 64,5 |
Diện tích đất xưởng | |||
Diện tích còn trống | 90 | 90 | |
Tỷ lệ cây xanh | 10,91% diện tích đất. | 10,91% diện tích đất. | |
Thời gian vận hành | Từ khi thuê đến năm 2070 | Từ khi thuê đến năm 2070 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Ngành nghề hoạt động chính gồm sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, dệt; trang phục, sản phẩm từ các loại da thành phẩm; chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất giường, tủ, bàn ghế;... sản phẩm từ cao su và plastic, sản phẩm từ khoáng phi kim loại, sản phẩm điện tử; máy vi tính và sản phẩm quang học, thiết bị điện; sản xuất máy móc, thiết bị; phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ôtô, xe máy và xe có động cơ khác. | Ngành nghề hoạt động chính gồm sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, dệt; trang phục, sản phẩm từ các loại da thành phẩm; chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất giường, tủ, bàn ghế;... sản phẩm từ cao su và plastic, sản phẩm từ khoáng phi kim loại, sản phẩm điện tử; máy vi tính và sản phẩm quang học, thiết bị điện; sản xuất máy móc, thiết bị; phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ôtô, xe máy và xe có động cơ khác. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 10% | 10% | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Cách TP Việt Trì 17km. Cách thị xã Phú Thọ 21k. Cách quốc lộ 32 khoảng 3.4 km. Cách Trung tâm Hà Nội 99km. | Cách TP Việt Trì 17km. Cách thị xã Phú Thọ 21k. Cách quốc lộ 32 khoảng 3.4 km. Cách Trung tâm Hà Nội 99km. | |
Hàng không | Cách sân bay Nội Bài 74km. | Cách sân bay Nội Bài 74km. | |
Xe lửa | Cách ga Việt Trì 21km. Cách ga Phú Thọ 18km. | Cách ga Việt Trì 21km. Cách ga Phú Thọ 18km. | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Rộng: 46-54m, Số làn: 6 làn | Rộng: 46-54m, Số làn: 6 làn |
Đường nhánh phụ | Rộng: 26m, Số làn: 2-4 làn | Rộng: 26m, Số làn: 2-4 làn | |
Nguồn điện | Điện áp | Công suất: 110/22kV | Công suất: 110/22kV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 70 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và đơn giá giao động lên xuống tuỳ thuộc vào vị trí , diện tích, độ ô nhiễm sả thải . . .). | 70 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và đơn giá giao động lên xuống tuỳ thuộc vào vị trí , diện tích, độ ô nhiễm sả thải . . .). |
Thời hạn thuê | Từ khi thuê đến 2070 | Từ khi thuê đến 2070 | |
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | 01. Đặt cọc : Trong vòng 3 ngày kể từ ngày ký bản thoả thuận thuê lại đất ( Thanh toán 30 % giá trị hợp đồng ) 02. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất : Thanh toán 20 % giá trị hợp đồng . 03. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất: Thanh toán 45% giá trị HĐ. 04 Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bên B được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất : Thanh toán 5% giá trị hợp đồng. | 01. Đặt cọc : Trong vòng 3 ngày kể từ ngày ký bản thoả thuận thuê lại đất ( Thanh toán 30 % giá trị hợp đồng ) 02. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất : Thanh toán 20 % giá trị hợp đồng . 03. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất: Thanh toán 45% giá trị HĐ. 04 Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bên B được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất : Thanh toán 5% giá trị hợp đồng. | |
Đặt cọc | 30 % giá trị hợp đồng. | 30 % giá trị hợp đồng. | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 | 5000 m2 | |
Xưởng | 3.5 - 5 USD/1m2 | 3.5 - 5 USD/1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Hàng Năm | Hàng Năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.871 đồng/kWh | 2.871 đồng/kWh |
Bình thường | |||
Giờ thấp điểm | 1.007 đồng/kWh | 1.007 đồng/kWh | |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng | Thanh toán hàng tháng | |
Nhà cung cấp | |||
Giá nước sạch | Giá nước | 11.429 đồng/m3 | 11.429 đồng/m3 |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng | Thanh toán hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | 9.547 đồng/m3 | 9.547 đồng/m3 |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng | Thanh toán hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | |||
Chất lượng nước sau khi xử lý | |||
Phí khác | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Chi tiết | Cụm Công nghiệp Vạn Xuân, tỉnh Phú Thọ | Cụm Công nghiệp Vạn Xuân, tỉnh Phú Thọ |