Khu Công Nghiệp Dệt May Rạng Đông, Tỉnh Nam Định
Khu Công Nghiệp Dệt May Rạng Đông, Tỉnh Nam Định
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | RANGDONG-IP-ND | RANGDONG-IP-ND | |
Địa điểm | Tọa lạc tại thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Tọa lạc tại thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | |
Diện tích | Tổng diện tích | 519,6 ha | 519,6 ha |
Diện tích đất xưởng | 322.41 ha | 322.41 ha | |
Diện tích còn trống | |||
Tỷ lệ cây xanh | 12% | 12% | |
Thời gian vận hành | 01/2015 – 30/06/2065 | 01/2015 – 30/06/2065 | |
Nhà đầu tư hiện tại | RANGDONG-IP-ND | RANGDONG-IP-ND | |
Ngành nghề chính | Ngành sản xuất may mặc, hàng da, túi xách, kéo sợi, dệt vải, in - nhuộm, sản xuất phụ kiện, bao bì; Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ, dịch vụ văn phòng và hỗ trợ khác, ... | Ngành sản xuất may mặc, hàng da, túi xách, kéo sợi, dệt vải, in - nhuộm, sản xuất phụ kiện, bao bì; Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ, dịch vụ văn phòng và hỗ trợ khác, ... | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Cách thành phố Nam Định 50km Cách thành phố Ninh Bình 40km | Cách thành phố Nam Định 50km Cách thành phố Ninh Bình 40km | |
Hàng không | Cách sân bay Quốc tế Nội Bài 150km | Cách sân bay Quốc tế Nội Bài 150km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cách Cảng Hải Thịnh 10 km Cảng Hải Phòng 140 km Cảng biển nước sâu Cái Lân 200 km | Cách Cảng Hải Thịnh 10 km Cảng Hải Phòng 140 km Cảng biển nước sâu Cái Lân 200 km | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Rộng: 46-54m, Số làn: 6 làn | Rộng: 46-54m, Số làn: 6 làn |
Đường nhánh phụ | Rộng: 26m, Số làn: 2-4 làn | Rộng: 26m, Số làn: 2-4 làn | |
Nguồn điện | Điện áp | - TBA 110kV công suất 2 x 63MVA; giải pháp lò hơi tập trung 350T/h - Điện áp cung cấp 0.4kV hoặc 22kV đến chân hàng rào nhà máy, giá điện theo biểu giá quy định của Nhà nước. | - TBA 110kV công suất 2 x 63MVA; giải pháp lò hơi tập trung 350T/h - Điện áp cung cấp 0.4kV hoặc 22kV đến chân hàng rào nhà máy, giá điện theo biểu giá quy định của Nhà nước. |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Tổng công suất: 170.000m3/ngày đêm | Tổng công suất: 170.000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 110.000m3/ngày đêm. | 110.000m3/ngày đêm. |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 80 - 85 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và đơn giá giao động lên xuống tuỳ thuộc vào vị trí , diện tích, độ ô nhiễm sả thải . . .). | 80 - 85 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và đơn giá giao động lên xuống tuỳ thuộc vào vị trí , diện tích, độ ô nhiễm sả thải . . .). |
Thời hạn thuê | Từ khi thuê đến 30/06/2065 | Từ khi thuê đến 30/06/2065 | |
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | 01. Đặt cọc : Trong vòng 3 ngày kể từ ngày ký bản thoả thuận thuê lại đất ( Thanh toán 30 % giá trị hợp đồng ) 02. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất : Thanh toán 20 % giá trị hợp đồng . 03. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất: Thanh toán 45% giá trị HĐ. 04 Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bên B được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất : Thanh toán 5% giá trị hợp đồng. | 01. Đặt cọc : Trong vòng 3 ngày kể từ ngày ký bản thoả thuận thuê lại đất ( Thanh toán 30 % giá trị hợp đồng ) 02. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất : Thanh toán 20 % giá trị hợp đồng . 03. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất: Thanh toán 45% giá trị HĐ. 04 Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bên B được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất : Thanh toán 5% giá trị hợp đồng. | |
Đặt cọc | 30 % giá trị hợp đồng. | 30 % giá trị hợp đồng. | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 | 5000 m2 | |
Xưởng | 3.5 - 5 USD/1m2 | 3.5 - 5 USD/1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,2USD /m2/năm | 0,2USD /m2/năm |
Phương thức thanh toán | |||
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.871 đồng/kWh | 2.871 đồng/kWh |
Bình thường | |||
Giờ thấp điểm | 1.007 đồng/kWh | 1.007 đồng/kWh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Giá nước sạch: Nước sản xuất: 13.500-14.000VND/m3 Nước sinh hoạt: 16.500-19.000VND/m3 | Giá nước sạch: Nước sản xuất: 13.500-14.000VND/m3 Nước sinh hoạt: 16.500-19.000VND/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | B->A: 14.000 VND/m3. | B->A: 14.000 VND/m3. |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Loại B | Loại B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Đạt loại A theo quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT và QCVN 13-MT:2015/BTNMT | Đạt loại A theo quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT và QCVN 13-MT:2015/BTNMT | |
Phí khác | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Dệt May Rạng Đông, Tỉnh Nam Định | Khu Công Nghiệp Dệt May Rạng Đông, Tỉnh Nam Định |