Khu Công Nghiệp Đại An Mở Rộng, Tỉnh Hải Dương
Khu Công Nghiệp Đại An Mở Rộng, Tỉnh Hải Dương
Tỉnh/TP
Khu công nghiệp
Hình ảnh
Bản đồ
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Địa điểm Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Diện tích Tổng diện tích 415,02 ha (giai đoạn 1 là 189,02ha; giai đoạn 2 là 226 ha) 415,02 ha (giai đoạn 1 là 189,02ha; giai đoạn 2 là 226 ha)
Diện tích đất xưởng 375,83 ha 375,83 ha
Diện tích còn trống
Tỷ lệ cây xanh 55,762ha, chiếm tỷ lệ 10,12% 55,762ha, chiếm tỷ lệ 10,12%
Thời gian vận hành 1/1/2072 1/1/2072
Nhà đầu tư hiện tại Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Ngành nghề chính Ngành điện tử, viễn thông: Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện tử. Ngành cơ khí: Sản xuất nhôm, lắp ráp ô tô, xe máy, sản xuất cấu kiện kim loại. Ngành chế biến: Gỗ, thủy tinh, gốm sứ, bao bì. Ngành chế biến thực phẩm: Sản xuất thực phẩm, nước giải khát. Ngành công nghiệp hỗ trợ: Công nghiệp dệt (không nhuộm), vật liệu mới công nghệ Nano. Ngành điện tử, viễn thông: Sản xuất, lắp ráp linh kiện điện tử. Ngành cơ khí: Sản xuất nhôm, lắp ráp ô tô, xe máy, sản xuất cấu kiện kim loại. Ngành chế biến: Gỗ, thủy tinh, gốm sứ, bao bì. Ngành chế biến thực phẩm: Sản xuất thực phẩm, nước giải khát. Ngành công nghiệp hỗ trợ: Công nghiệp dệt (không nhuộm), vật liệu mới công nghệ Nano.
Tỷ lệ lấp đầy 60% 60%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ * Nằm trên Km 51, Quốc lộ 5, con đường nối giữa Tp Hải Phòng và thủ đô Hà Nội. * Cách Quốc lộ 5 mới nối giữa Hà Nội- Hải Phòng 7km * Nằm trên Km 51, Quốc lộ 5, con đường nối giữa Tp Hải Phòng và thủ đô Hà Nội. * Cách Quốc lộ 5 mới nối giữa Hà Nội- Hải Phòng 7km
Hàng không Cách sân bay Quốc tế Nội Bài 80km Cách sân bay Quốc tế Nội Bài 80km
Xe lửa Cách ga Cao Xá 2km Cách ga Cao Xá 2km
Cảng biển - Cách cảng biển Hải Phòng và sân bay nội địa Hải Phòng 50km. – Cách cảng nước sâu Quảng Ninh 80km – Cách bến sông Tiên Kiều 1,5km - Cách cảng biển Hải Phòng và sân bay nội địa Hải Phòng 50km. – Cách cảng nước sâu Quảng Ninh 80km – Cách bến sông Tiên Kiều 1,5km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất – Hệ thống giao thông nội bộ có mặt cắt: 55,0m; 37m; 20,5m; 17,5m; 15,5m. – Hệ thống giao thông nội bộ có mặt cắt: 55,0m; 37m; 20,5m; 17,5m; 15,5m.
Giao thông nội khu Đường chính Giao thông nội bộ có mặt cắt: 55,0m Giao thông nội bộ có mặt cắt: 55,0m
Đường nhánh phụ Giao thông nội bộ có mặt cắt: 37m; 20,5m; 17,5m; 15,5m. Giao thông nội bộ có mặt cắt: 37m; 20,5m; 17,5m; 15,5m.
Nguồn điện Điện áp 110/22KV 110/22KV
Công suất nguồn 22KV, 35KV và trạm điện 110KVA (2 bình x 63.000KVA), thuộc lưới điện quốc gia. 22KV, 35KV và trạm điện 110KVA (2 bình x 63.000KVA), thuộc lưới điện quốc gia.
Nước sạch Công suất 20,000 m3/ngày đêm 20,000 m3/ngày đêm
Công suất cao nhất 20.000m3/ngày đêm. 20.000m3/ngày đêm.
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 5,000 m3/ngày đêm 5,000 m3/ngày đêm
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Đường dây điện thoại ADSL, Fireber & Đường dây điện thoại
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 115 USD/1m2 115 USD/1m2
Thời hạn thuê 1/1/2072 1/1/2072
Loại/Hạng
Phương thức thanh toán Thỏa thuận Thỏa thuận
Đặt cọc 10 - 30 % 10 - 30 %
Diện tích tối thiểu 1 ha 1 ha
Xưởng Cho thuê nhà xưởng: Ngoài ra khu Công nghiệp cũng có thể xây dựng nhà xưởng cho khách hàng thuê với quy mô từ 1.000m2 tới 10.000m2. Nhà xưởng có thể xây dựng theo yêu cầu của khách hàng, và có thể đưa vào sử dụng sau thời gian từ 4 – 7 tháng xây dựng Cho thuê nhà xưởng: Ngoài ra khu Công nghiệp cũng có thể xây dựng nhà xưởng cho khách hàng thuê với quy mô từ 1.000m2 tới 10.000m2. Nhà xưởng có thể xây dựng theo yêu cầu của khách hàng, và có thể đưa vào sử dụng sau thời gian từ 4 – 7 tháng xây dựng
Phí quản lý Phí quản lý 0.7 USD/m2/năm 0.7 USD/m2/năm
Phương thức thanh toán Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm. Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm.
Giá điện Giờ cao điểm 3.383 VNĐ/kwh 3.383 VNĐ/kwh
Bình thường 1.853 VNĐ/kwh 1.853 VNĐ/kwh
Giờ thấp điểm 1.210 VNĐ/kwh 1.210 VNĐ/kwh
Phương thức thanh toán Hàng tháng Hàng tháng
Nhà cung cấp EVN EVN
Giá nước sạch Giá nước 14.500 VNĐ/m3 14.500 VNĐ/m3
Phương thức thanh toán Hàng tháng Hàng tháng
Nhà cung cấp nước
Phí nước thải Giá thành theo bảng phí của KCN (Áp dụng cho từng quy chuẩn nước thải). theo bảng phí của KCN (Áp dụng cho từng quy chuẩn nước thải).
Phương thức thanh toán Hàng tháng Hàng tháng
Chất lượng nước trước khi xử lý Cấp độ B Cấp độ B
Chất lượng nước sau khi xử lý Cấp độ A Cấp độ A
Phí khác Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Chi tiết Khu Công Nghiệp Đại An Mở Rộng, Tỉnh Hải Dương Khu Công Nghiệp Đại An Mở Rộng, Tỉnh Hải Dương

Bài viết không được phép copy.