Khu Công Nghiệp Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận
Khu Công Nghiệp Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Tân Đại Tiền | Công ty TNHH Tân Đại Tiền | |
Địa điểm | 7PRR+2H2, QL1A, Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận, Việt Nam | 7PRR+2H2, QL1A, Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 150,00 ha | 150,00 ha |
Diện tích đất xưởng | 97,90 ha | 97,90 ha | |
Diện tích còn trống | 100% | 100% | |
Tỷ lệ cây xanh | 16,93% | 16,93% | |
Thời gian vận hành | 50 năm | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | 1️⃣ 🌊 Ngành Chế Biến Sản Phẩm Từ Muối: Tận dụng nguồn tài nguyên địa phương, KCN Tuy Phong khuyến khích các doanh nghiệp tham gia chế biến muối và các sản phẩm phụ sau sản xuất muối. Đây là lĩnh vực tiềm năng với nhu cầu lớn từ thị trường trong nước và xuất khẩu. 2️⃣ 🌾 Công Nghiệp Phục Vụ Nông, Lâm, Ngư Nghiệp: Phát triển các sản phẩm hỗ trợ và chế biến từ nông sản, lâm sản và thủy sản. Góp phần thúc đẩy giá trị gia tăng cho ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp địa phương. 3️⃣ 🏭 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng: Đầu tư vào sản xuất các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu, phục vụ đời sống người dân và xuất khẩu ra thị trường quốc tế. Các ngành này có nhu cầu ổn định và hứa hẹn lợi nhuận cao cho nhà đầu tư. | 1️⃣ 🌊 Ngành Chế Biến Sản Phẩm Từ Muối: Tận dụng nguồn tài nguyên địa phương, KCN Tuy Phong khuyến khích các doanh nghiệp tham gia chế biến muối và các sản phẩm phụ sau sản xuất muối. Đây là lĩnh vực tiềm năng với nhu cầu lớn từ thị trường trong nước và xuất khẩu. 2️⃣ 🌾 Công Nghiệp Phục Vụ Nông, Lâm, Ngư Nghiệp: Phát triển các sản phẩm hỗ trợ và chế biến từ nông sản, lâm sản và thủy sản. Góp phần thúc đẩy giá trị gia tăng cho ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp địa phương. 3️⃣ 🏭 Sản Xuất Hàng Tiêu Dùng: Đầu tư vào sản xuất các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu, phục vụ đời sống người dân và xuất khẩu ra thị trường quốc tế. Các ngành này có nhu cầu ổn định và hứa hẹn lợi nhuận cao cho nhà đầu tư. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | TP. Phan Thiết: 110 km TP. Phan Rang – Tháp Chàm: 50 km TP. Cam Ranh: 102 km TP. Nha Trang: 144 km TP. Hồ Chí Minh: 280 km | TP. Phan Thiết: 110 km TP. Phan Rang – Tháp Chàm: 50 km TP. Cam Ranh: 102 km TP. Nha Trang: 144 km TP. Hồ Chí Minh: 280 km | |
Hàng không | Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh: 109 km ✈️ Sân bay nội địa Phan Thiết (đang xây dựng): 100 km 🛠 Cảng hàng không quốc tế Long Thành (đang xây dựng): 248 km 🌐 Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất: 283 km | Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh: 109 km ✈️ Sân bay nội địa Phan Thiết (đang xây dựng): 100 km 🛠 Cảng hàng không quốc tế Long Thành (đang xây dựng): 248 km 🌐 Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất: 283 km | |
Xe lửa | Ga Vĩnh Hảo: 2,4 km Ga Vĩnh Tân: 10 km Ga Cà Ná: 19,1 km | Ga Vĩnh Hảo: 2,4 km Ga Vĩnh Tân: 10 km Ga Cà Ná: 19,1 km | |
Cảng biển | Cảng Tổng hợp Quốc tế Vĩnh Tân: 9,7 km ⚓ | Cảng Tổng hợp Quốc tế Vĩnh Tân: 9,7 km ⚓ | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Lộ giới 35m, 4 làn xe | Lộ giới 35m, 4 làn xe |
Đường nhánh phụ | Rộng từ 24m đến 28m | Rộng từ 24m đến 28m | |
Nguồn điện | Điện áp | Trạm biến áp 110/22KV, | Trạm biến áp 110/22KV, |
Công suất nguồn | công suất 40 MW | công suất 40 MW | |
Nước sạch | Công suất | 7.500 m³/ngày đêm | 7.500 m³/ngày đêm |
Công suất cao nhất | 7.500 m³/ngày đêm | 7.500 m³/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Công suất 4.000 m³/ngày đêm, giai đoạn đầu vận hành với 2.000 m³/ngày đêm | Công suất 4.000 m³/ngày đêm, giai đoạn đầu vận hành với 2.000 m³/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Đầy đủ | Đầy đủ | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | ||
Thời hạn thuê | |||
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | Theo hợp đồng | Theo hợp đồng | |
Đặt cọc | |||
Diện tích tối thiểu | |||
Xưởng | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | theo hợp đồng | theo hợp đồng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | ||
Bình thường | |||
Giờ thấp điểm | |||
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | ||
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | ||
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | A | |
Phí khác | Bảo hiểm | Bảo hiểm | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận | Khu Công Nghiệp Tuy Phong, Tỉnh Bình Thuận |