Khu Công Nghiệp Hòa Bình, Tỉnh Long An
Khu Công Nghiệp Hòa Bình, Tỉnh Long An
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng hạ tầng Hòa Bình | Công ty cổ phần đầu tư xây dựng hạ tầng Hòa Bình | |
Địa điểm | thuộc Xã Nhị Thành – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An | thuộc Xã Nhị Thành – Huyện Thủ Thừa – Tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 117,67 ha | 117,67 ha |
Diện tích đất xưởng | 86,18 | 86,18 | |
Diện tích còn trống | |||
Tỷ lệ cây xanh | 13,23% | 13,23% | |
Thời gian vận hành | 50 năm | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | – Nhóm các dự án điện tử, viễn thông + Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử + Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử + Dự án sản xuất cáp viễn thông – Nhóm dự án về cơ khí, luyện kim + Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị. + Dự án sản xuất, lắp ráp, sửa chữa xe máy + Dự án gia công, sản xuất cán nguội, cán nóng, ống thép, cắt cán dập kim loại – Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát + Dự án chế biến thực phẩm + Dự án sản xuất nước giải khát + Dự án chế biến sữa + Dự án chế biến dầu ăn + Dự án sản xuất bánh kẹo – Nhóm các dự án về dược phẩm, mỹ phẩm + Dự án sản xuất hoá mỹ phẩm + Dự án sản xuất dược phẩm – Nhóm các dự án văn phòng phẩm + Dự án sản xuất văn phòng phẩm – Nhóm các dự án về may mặc + Dự án gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy – Nhóm các dự án sản xuất thiết bị trang trí nội thất – Công nghiệp sản xuất các sản phẩm phục vụ sản xuất nông nghiệp, chế tạo lắp ráp cơ khí, máy móc nông – ngư cơ. – Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu: đồ dùng gia đình, bao bì. – Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: vật liệu trang trí nội thất, cấu kiện nhà lắp ghép, tấp lợp, gạch ốp lát. – Nhóm dự án kho tàng, bến bãi | – Nhóm các dự án điện tử, viễn thông + Dự án sản xuất các thiết bị điện, điện tử + Dự án sản xuất linh kiện điện, điện tử + Dự án sản xuất cáp viễn thông – Nhóm dự án về cơ khí, luyện kim + Dự án cơ khí, chế tạo máy móc, thiết bị. + Dự án sản xuất, lắp ráp, sửa chữa xe máy + Dự án gia công, sản xuất cán nguội, cán nóng, ống thép, cắt cán dập kim loại – Nhóm các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát + Dự án chế biến thực phẩm + Dự án sản xuất nước giải khát + Dự án chế biến sữa + Dự án chế biến dầu ăn + Dự án sản xuất bánh kẹo – Nhóm các dự án về dược phẩm, mỹ phẩm + Dự án sản xuất hoá mỹ phẩm + Dự án sản xuất dược phẩm – Nhóm các dự án văn phòng phẩm + Dự án sản xuất văn phòng phẩm – Nhóm các dự án về may mặc + Dự án gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy – Nhóm các dự án sản xuất thiết bị trang trí nội thất – Công nghiệp sản xuất các sản phẩm phục vụ sản xuất nông nghiệp, chế tạo lắp ráp cơ khí, máy móc nông – ngư cơ. – Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu: đồ dùng gia đình, bao bì. – Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng: vật liệu trang trí nội thất, cấu kiện nhà lắp ghép, tấp lợp, gạch ốp lát. – Nhóm dự án kho tàng, bến bãi | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Chợ Bến Thành, trung tâm Tp. HCM khoảng 38.9km | Chợ Bến Thành, trung tâm Tp. HCM khoảng 38.9km | |
Hàng không | Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 40.5km | Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất khoảng 40.5km | |
Xe lửa | có | có | |
Cảng biển | Cảng Bourbon Bến Lức khoảng 9.8km | Cảng Bourbon Bến Lức khoảng 9.8km | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Rộng 45m, 3 làn đường, dải phân cách rộng 6m. | Rộng 45m, 3 làn đường, dải phân cách rộng 6m. |
Đường nhánh phụ | Rộng 19m đến 34m, 2 làn đường, dải phân cách rộng 6m và sơn kẻ vạch. | Rộng 19m đến 34m, 2 làn đường, dải phân cách rộng 6m và sơn kẻ vạch. | |
Nguồn điện | Điện áp | 22KV 50Hz | 22KV 50Hz |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 3.600 m3/ ngày | 3.600 m3/ ngày |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4.000 m3/ngày đêm | 4.000 m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Có khoảng 100 đường truyền ADSL (đã sử dụng 53) và khoảng 200 đường cáp quang FTTH (đã sử dụng 21) | Có khoảng 100 đường truyền ADSL (đã sử dụng 53) và khoảng 200 đường cáp quang FTTH (đã sử dụng 21) | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | Giá liên hệ | Giá liên hệ |
Thời hạn thuê | đến hết ngày 10/09/2058. | đến hết ngày 10/09/2058. | |
Loại/Hạng | A | A | |
Phương thức thanh toán | Thanh toán thành 6 đợt như sau: Đợt 1: 10% khi ký Thoả thuận giữ đất (TTGĐ) Đợt 2: 25% sau khi ký Hợp đồng thuê đất (HĐTĐ) (01 tháng sau đợt 1) Đợt 3: 20% 01 tháng sau khi ký HĐTĐ Đợt 4: 20% 02 tháng sau khi ký HĐTĐ Đợt 5: 20% 04 tháng sau khi ký HĐTĐ Đợt 6: 05% sau khi có thông báo nhận giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất (CNQSDĐ) | Thanh toán thành 6 đợt như sau: Đợt 1: 10% khi ký Thoả thuận giữ đất (TTGĐ) Đợt 2: 25% sau khi ký Hợp đồng thuê đất (HĐTĐ) (01 tháng sau đợt 1) Đợt 3: 20% 01 tháng sau khi ký HĐTĐ Đợt 4: 20% 02 tháng sau khi ký HĐTĐ Đợt 5: 20% 04 tháng sau khi ký HĐTĐ Đợt 6: 05% sau khi có thông báo nhận giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất (CNQSDĐ) | |
Đặt cọc | |||
Diện tích tối thiểu | |||
Xưởng | liên hệ | liên hệ | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | theo giá của EVN | theo giá của EVN |
Bình thường | theo giá của EVN | theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | theo giá của EVN | theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | theo tháng | theo tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | ||
Phương thức thanh toán | Theo tháng | Theo tháng | |
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | ||
Phương thức thanh toán | Theo tháng | Theo tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | A | |
Phí khác | Có | Có | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Hòa Bình, Tỉnh Long An | Khu Công Nghiệp Hòa Bình, Tỉnh Long An |