Khu Công Nghiệp Long Hậu, Tỉnh Long An
Khu Công Nghiệp Long Hậu, Tỉnh Long An
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Long Hậu | Công ty CP Long Hậu | |
Địa điểm | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Diện tích | Tổng diện tích | 425 Ha | 425 Ha |
Diện tích đất xưởng | |||
Diện tích còn trống | |||
Tỷ lệ cây xanh | |||
Thời gian vận hành | 50 năm từ ngày 23/05/2006 | 50 năm từ ngày 23/05/2006 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Chế biến thực phẩm, thủy hải sản; công nghiệp hỗ trợ; logistic; công nghệ cao, R&D; lắp ráp cơ khí, cơ khí chính xác, máy móc, thiết bị; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất, gia công chế biến một số loại hóa chất ít độc hại | Chế biến thực phẩm, thủy hải sản; công nghiệp hỗ trợ; logistic; công nghệ cao, R&D; lắp ráp cơ khí, cơ khí chính xác, máy móc, thiết bị; sản xuất vật liệu xây dựng; sản xuất, gia công chế biến một số loại hóa chất ít độc hại | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Quốc lộ 1 đi các tỉnh Miền Tây – Sài Gòn – Trung Lương. Long Hậu – Tân Tập – Quốc lộ 50 đi Miền Tây. Cầu Phú Mỹ đi các tỉnh Miền Đông. Hệ thống đường vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh - tuyến cao tốc liên vùng phía Nam. Hệ thống cao tốc Bến Lức – Long Thành | Quốc lộ 1 đi các tỉnh Miền Tây – Sài Gòn – Trung Lương. Long Hậu – Tân Tập – Quốc lộ 50 đi Miền Tây. Cầu Phú Mỹ đi các tỉnh Miền Đông. Hệ thống đường vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh - tuyến cao tốc liên vùng phía Nam. Hệ thống cao tốc Bến Lức – Long Thành | |
Hàng không | Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 25km – Di chuyển 40 phút. Cách sân bay quốc tế Long Thành khoảng 35km – Di chuyển 55 phút. | Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 25km – Di chuyển 40 phút. Cách sân bay quốc tế Long Thành khoảng 35km – Di chuyển 55 phút. | |
Xe lửa | cách 20km | cách 20km | |
Cảng biển | Tiếp giáp với hệ thống cảng biển nước sâu Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có Cảng Container Trung Tâm Sài Gòn (SPCT) tiếp nhận tàu có tải trọng 54.000 tấn. Cảng Sài gòn Hiệp Phước: tiếp nhận tàu 50.000 tấn. Cảng Tân Cảng Hiệp Phước: tiếp nhận tàu 40.000 tấn. Cảng sông Kinh nằm bên trong khu công nghiệp cho phép tiếp nhận tàu 1.000 tấn và xà lan 2.000 tấn, giúp đáp ứng nhu cầu vận chuyển đường thủy của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp Long Hậu với chi phí thấp. Với chiều rộng trung bình 130m, độ sâu luồng từ 6,8m – 10,3m, sông Kinh kết nối với hệ thống giao thông thủy quan trọng nhất của TP. Hồ Chí Minh: Sài Gòn – Nhà Bè – các tỉnh miền Tây – miền Đông – Biển Đông | Tiếp giáp với hệ thống cảng biển nước sâu Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có Cảng Container Trung Tâm Sài Gòn (SPCT) tiếp nhận tàu có tải trọng 54.000 tấn. Cảng Sài gòn Hiệp Phước: tiếp nhận tàu 50.000 tấn. Cảng Tân Cảng Hiệp Phước: tiếp nhận tàu 40.000 tấn. Cảng sông Kinh nằm bên trong khu công nghiệp cho phép tiếp nhận tàu 1.000 tấn và xà lan 2.000 tấn, giúp đáp ứng nhu cầu vận chuyển đường thủy của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp Long Hậu với chi phí thấp. Với chiều rộng trung bình 130m, độ sâu luồng từ 6,8m – 10,3m, sông Kinh kết nối với hệ thống giao thông thủy quan trọng nhất của TP. Hồ Chí Minh: Sài Gòn – Nhà Bè – các tỉnh miền Tây – miền Đông – Biển Đông | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22kV Hòa Liên | 110/22kV Hòa Liên |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 15.000m³/ngày đêm | 15.000m³/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | giai đoạn 1 có công suất thiết kế 2000 m³/ngày | giai đoạn 1 có công suất thiết kế 2000 m³/ngày |
Internet và viễn thông | hoàn thiện | hoàn thiện | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 120 USD/M2 | 120 USD/M2 |
Thời hạn thuê | 50 năm | 50 năm | |
Loại/Hạng | A | A | |
Phương thức thanh toán | Thỏa thuận | Thỏa thuận | |
Đặt cọc | 10% | 10% | |
Diện tích tối thiểu | |||
Xưởng | 5USD | 5USD | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá nhà cung cấp | Theo giá nhà cung cấp |
Bình thường | Theo giá nhà cung cấp | Theo giá nhà cung cấp | |
Giờ thấp điểm | Theo giá nhà cung cấp | Theo giá nhà cung cấp | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo giá nhà cung cấp | Theo giá nhà cung cấp |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | 1️⃣ Nhà máy nước ngầm Long Hậu: Công suất 10.000 m³/ngày đêm. 2️⃣ Hệ thống cấp nước TP.HCM: Công suất 15.000 m³/ngày đêm. | 1️⃣ Nhà máy nước ngầm Long Hậu: Công suất 10.000 m³/ngày đêm. 2️⃣ Hệ thống cấp nước TP.HCM: Công suất 15.000 m³/ngày đêm. | |
Phí nước thải | Giá thành | Theo giá nhà cung cấp | Theo giá nhà cung cấp |
Phương thức thanh toán | Hàng Tháng | Hàng Tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | A | |
Phí khác | Bảo hiểm | Bảo hiểm | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Long Hậu, Tỉnh Long An | Khu Công Nghiệp Long Hậu, Tỉnh Long An |