Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An
Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP đầu tư & xây dựng KCN Vĩnh Lộc - Bến Lức | Công ty CP đầu tư & xây dựng KCN Vĩnh Lộc - Bến Lức | |
Địa điểm | Quốc lộ 1A KM số 1929, 1939 thuộc Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | Quốc lộ 1A KM số 1929, 1939 thuộc Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 561.1 Ha | 561.1 Ha |
Diện tích đất xưởng | 225 ha (giai đoạn 1) | 225 ha (giai đoạn 1) | |
Diện tích còn trống | |||
Tỷ lệ cây xanh | |||
Thời gian vận hành | 50 năm, đến năm 2061 | 50 năm, đến năm 2061 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy, hải sản; lương thực; thực phẩm (trừ công nghiệp sản xuất bột ngọt); thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản, đổ uống, nước giải khát (trừ công nghiệp sản xuất cồn). Công nghiệp sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật; dược phẩm; dược liệu, hóa mỹ phẩm, các loại sơn; nhiên liệu sinh học, than; nhựa (nhựa xây dựng, nhựa công nghiệp, nhựa dân dụng); săm lốp cao su các loại có sử dụng nguyên liệu từ cao sự chính phẩm, chất dẻo và các sản phẩm từ chất dẻo. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, trang trí nội thất, cấu kiện nhà lắp ghép, tấm lợp, tấm bao che; chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ (không ngâm tẩy), ván ép, đồ mộc gia dụng, hàng thủ công mỹ nghệ, gốm sứ, thủy tinh, pha lê, kính, gạch men, bóng đèn; vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt, composit. Công nghiệp sản xuất, lắp ráp máy móc, thiết bị, linh kiện và phụ kiện điện (điện máy, công nghiệp điện, điện gia dụng), điện tử, tin học, công nghệ thông tin, viễn thông; vật liệu ngành điện, cáp viễn thông, sản phẩm công nghệ thông tin Công nghệ cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị, phụ tùng phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải; cơ khí chính xác; sản xuất, lắp ráp xe đạp, xe máy, ôtô, phương tiện vận tải khác và các thiết bị phụ tùng thay thế; gia công khuôn mẫu; cán kéo kim loại; sản xuất các sản phẩm kim loại, hợp kim, trang thiết bị và dụng cụ y tế, phòng thí nghiệm, bảo hộ lao động, phòng cháy chữa cháy. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng – hàng gia dụng: dệt, thêu, đan, may mặc, vali, túi xách; giày dép; bao bì; chế bản, in ấn, giấy và các sản phẩm từ giấy (trừ công nghiệp sản xuất bột giấy)/ văn phòng phẩm, thiết bị và dụng cụ văn phòng, trường học; dụng cụ thể dục thể thao; đồ chơi trẻ em; chế tác trang sức, đá quý. Lĩnh vực khác: Thương mại – dịch vụ (ngân hàng, bưu điện, viễn thông, logistics), nhà xưởng, kho bãi và các ngành nghề khác ít gây ô nhiễm môi trường. | Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy, hải sản; lương thực; thực phẩm (trừ công nghiệp sản xuất bột ngọt); thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản, đổ uống, nước giải khát (trừ công nghiệp sản xuất cồn). Công nghiệp sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật; dược phẩm; dược liệu, hóa mỹ phẩm, các loại sơn; nhiên liệu sinh học, than; nhựa (nhựa xây dựng, nhựa công nghiệp, nhựa dân dụng); săm lốp cao su các loại có sử dụng nguyên liệu từ cao sự chính phẩm, chất dẻo và các sản phẩm từ chất dẻo. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, trang trí nội thất, cấu kiện nhà lắp ghép, tấm lợp, tấm bao che; chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ (không ngâm tẩy), ván ép, đồ mộc gia dụng, hàng thủ công mỹ nghệ, gốm sứ, thủy tinh, pha lê, kính, gạch men, bóng đèn; vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt, composit. Công nghiệp sản xuất, lắp ráp máy móc, thiết bị, linh kiện và phụ kiện điện (điện máy, công nghiệp điện, điện gia dụng), điện tử, tin học, công nghệ thông tin, viễn thông; vật liệu ngành điện, cáp viễn thông, sản phẩm công nghệ thông tin Công nghệ cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị, phụ tùng phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải; cơ khí chính xác; sản xuất, lắp ráp xe đạp, xe máy, ôtô, phương tiện vận tải khác và các thiết bị phụ tùng thay thế; gia công khuôn mẫu; cán kéo kim loại; sản xuất các sản phẩm kim loại, hợp kim, trang thiết bị và dụng cụ y tế, phòng thí nghiệm, bảo hộ lao động, phòng cháy chữa cháy. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng – hàng gia dụng: dệt, thêu, đan, may mặc, vali, túi xách; giày dép; bao bì; chế bản, in ấn, giấy và các sản phẩm từ giấy (trừ công nghiệp sản xuất bột giấy)/ văn phòng phẩm, thiết bị và dụng cụ văn phòng, trường học; dụng cụ thể dục thể thao; đồ chơi trẻ em; chế tác trang sức, đá quý. Lĩnh vực khác: Thương mại – dịch vụ (ngân hàng, bưu điện, viễn thông, logistics), nhà xưởng, kho bãi và các ngành nghề khác ít gây ô nhiễm môi trường. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | To Ho Chi Minh City: 30 km | To Ho Chi Minh City: 30 km | |
Hàng không | To Tan San Nhat: 28 km | To Tan San Nhat: 28 km | |
Xe lửa | Yes | Yes | |
Cảng biển | Cách cảng Sài Gòn: 27 km, cảng Bourbon (Bến Lức): 4 km | Cách cảng Sài Gòn: 27 km, cảng Bourbon (Bến Lức): 4 km | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 47&30m, Number of lane: 4 lanes | Width: 47&30m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 20&8m, Number of lane: 2 lanes | Width: 20&8m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 5.000 m3/nday | 5.000 m3/nday |
Công suất cao nhất | 12.000 m3/day | 12.000 m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8.000 m3/day | 8.000 m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 55-70 USD | 55-70 USD |
Thời hạn thuê | 2061 | 2061 | |
Loại/Hạng | Level A | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | 10% | |
Diện tích tối thiểu | |||
Xưởng | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | ||
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | nhà máy nước Gò Đen | nhà máy nước Gò Đen | |
Phí nước thải | Giá thành | ||
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | A | |
Phí khác | Có | Có | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An | Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An |