Khu Công Nghiệp Thịnh Phát, Tỉnh Long An
Khu Công Nghiệp Thịnh Phát, Tỉnh Long An
Tỉnh/TP
Khu công nghiệp
Hình ảnh
Bản đồ
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty CP Địa ốc Cáp điện Thịnh Phát. Công ty CP Địa ốc Cáp điện Thịnh Phát.
Địa điểm Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Diện tích Tổng diện tích 112,87 ha 112,87 ha
Diện tích đất xưởng
Diện tích còn trống
Tỷ lệ cây xanh 12% 12%
Thời gian vận hành 2005 2005
Nhà đầu tư hiện tại Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Ngành nghề chính Công nghiệp chế biến: Công nghiệp chế biến thực phẩm. Sản xuất nước giải khát; sản xuất bánh, kẹo. Công nghiệp chế biến nông sản, hải sản. Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc. Công nghiệp nhẹ: Sản xuất que hàn, cơ khí chính xác, gia công cơ khí, chế tạo máy, sửa chữa máy móc thiết bị. phụ tùng, dụng cụ lắp ráp. Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, phụ tùng, điện công nghiệp và gia dụng. Lắp ráp phụ tùng xe máy. Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, trang trí nội thất, văn phòng. Sản xuất đồ dùng giảng dạy, đồ dùng gia đình. Sản xuất tơ sợi, dệt - nhuộm, may mặc, giày dép, đồ chơi, nữ trang, gốm sứ. Sản xuất giấy, bao bì, chế bản, thiết kế mẫu mã, in ấn, in hoa trên vải. Cán đúc kim loại quy mô nhỏ. Sản xuất sản phẩm thủy tinh. Công nghiệp kỹ thuật cao: Công nghiệp điện tử, phương tiện thông tin, phương tiện thông tin viễn thông. Công nghiệp dược phẩm, thiết bị y tế. Công nghiệp hóa chất: Sản xuất nguyên liệu hóa chất, nguyên liệu dược phẩm, nguyên liệu mỹ phẩm. Sản xuất sản phẩm tẩy rửa, mỹ phẩm. Sản xuất nhựa, bao PP từ hạt nhựa. Sản xuất các loại sơn dùng trong xây dựng, trang trí nội thất. Gia công đóng lon dầu nhờn. Công nghiệp vật liệu xây dựng: Sản xuất vật liệu composite. Sản xuất vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt. Sản xuất vật liệu hỗn hợp thay gỗ. Sản xuất vật liệu chịu lửa. Sản xuất chất dẻo xây dựng. Sản xuất vật liệu xây dựng từ sợi thuỷ tinh. Trạm trộn bê tong, sản xuất gạch block siêu nhẹ. Các ngành dịch vụ (Khu vực trung tâm): Cho thuê văn phòng. Bưu điện, viễn thông. Ngân hàng. Trạm y tế. Trung tâm thương mại, nhà hàng. Dịch vụ cung cấp thức ăn công nghiệp và căn tin. Trung tâm thể thao văn hóa. Trạm xăng. Dịch vụ cảng. Công nghiệp chế biến: Công nghiệp chế biến thực phẩm. Sản xuất nước giải khát; sản xuất bánh, kẹo. Công nghiệp chế biến nông sản, hải sản. Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc. Công nghiệp nhẹ: Sản xuất que hàn, cơ khí chính xác, gia công cơ khí, chế tạo máy, sửa chữa máy móc thiết bị. phụ tùng, dụng cụ lắp ráp. Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, phụ tùng, điện công nghiệp và gia dụng. Lắp ráp phụ tùng xe máy. Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, trang trí nội thất, văn phòng. Sản xuất đồ dùng giảng dạy, đồ dùng gia đình. Sản xuất tơ sợi, dệt - nhuộm, may mặc, giày dép, đồ chơi, nữ trang, gốm sứ. Sản xuất giấy, bao bì, chế bản, thiết kế mẫu mã, in ấn, in hoa trên vải. Cán đúc kim loại quy mô nhỏ. Sản xuất sản phẩm thủy tinh. Công nghiệp kỹ thuật cao: Công nghiệp điện tử, phương tiện thông tin, phương tiện thông tin viễn thông. Công nghiệp dược phẩm, thiết bị y tế. Công nghiệp hóa chất: Sản xuất nguyên liệu hóa chất, nguyên liệu dược phẩm, nguyên liệu mỹ phẩm. Sản xuất sản phẩm tẩy rửa, mỹ phẩm. Sản xuất nhựa, bao PP từ hạt nhựa. Sản xuất các loại sơn dùng trong xây dựng, trang trí nội thất. Gia công đóng lon dầu nhờn. Công nghiệp vật liệu xây dựng: Sản xuất vật liệu composite. Sản xuất vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt. Sản xuất vật liệu hỗn hợp thay gỗ. Sản xuất vật liệu chịu lửa. Sản xuất chất dẻo xây dựng. Sản xuất vật liệu xây dựng từ sợi thuỷ tinh. Trạm trộn bê tong, sản xuất gạch block siêu nhẹ. Các ngành dịch vụ (Khu vực trung tâm): Cho thuê văn phòng. Bưu điện, viễn thông. Ngân hàng. Trạm y tế. Trung tâm thương mại, nhà hàng. Dịch vụ cung cấp thức ăn công nghiệp và căn tin. Trung tâm thể thao văn hóa. Trạm xăng. Dịch vụ cảng.
Tỷ lệ lấp đầy 100% 100%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ QL 1A: 15km QL 1A: 15km
Hàng không ✈ Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 41 km. ✈ Sân bay Quốc tế Long Thành: 90 km. ✈ Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 41 km. ✈ Sân bay Quốc tế Long Thành: 90 km.
Xe lửa Ga Sài Gòn: 47 km. Ga Sài Gòn: 47 km.
Cảng biển 🚛 Cảng nội khu: Trực tiếp trong KCN. ⚓ Cảng Bourbon: 22 km. ⚓ Cảng Quốc tế Long An: 51 km. ⚓ Cảng Cát Lái: 55 km. 🚛 Cảng nội khu: Trực tiếp trong KCN. ⚓ Cảng Bourbon: 22 km. ⚓ Cảng Quốc tế Long An: 51 km. ⚓ Cảng Cát Lái: 55 km.
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Giao thông nội khu Đường chính Tỉnh lộ 830, kết nối với quy hoạch đường vành đai 4 (6-8 làn xe). Tỉnh lộ 830, kết nối với quy hoạch đường vành đai 4 (6-8 làn xe).
Đường nhánh phụ Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Nguồn điện Điện áp mạng lưới điện quốc gia (22 KV) mạng lưới điện quốc gia (22 KV)
Công suất nguồn trạm biến thế 110KV Bến Lức và Đức Hòa. trạm biến thế 110KV Bến Lức và Đức Hòa.
Nước sạch Công suất Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Công suất cao nhất Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Hệ thống xử lý nước thải Công suất trạm xử lý nước thải của KCN, công suất 1.600 m³/ngày. trạm xử lý nước thải của KCN, công suất 1.600 m³/ngày.
Internet và viễn thông Hệ thống MDF, Điện thoại và internet tốc độ cao đạt tiêu chuẩn quốc tế. ✅ Đáp ứng mọi nhu cầu kết nối thông tin của nhà đầu tư. Hệ thống MDF, Điện thoại và internet tốc độ cao đạt tiêu chuẩn quốc tế. ✅ Đáp ứng mọi nhu cầu kết nối thông tin của nhà đầu tư.
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 80 USD/m2 80 USD/m2
Thời hạn thuê 50 năm 50 năm
Loại/Hạng A A
Phương thức thanh toán Thỏa thuận Thỏa thuận
Đặt cọc 10% 10%
Diện tích tối thiểu
Xưởng 3.5 - 4 USD/m² 3.5 - 4 USD/m²
Phí quản lý Phí quản lý Phí quản lý điều hành KCN: 2.100 VNĐ/m²/năm, thanh toán hàng năm. Phí duy tu hạ tầng: 650 VNĐ/m²/tháng, thanh toán hàng tháng. Phí quản lý điều hành KCN: 2.100 VNĐ/m²/năm, thanh toán hàng năm. Phí duy tu hạ tầng: 650 VNĐ/m²/tháng, thanh toán hàng tháng.
Phương thức thanh toán Hàng năm Hàng năm
Giá điện Giờ cao điểm theo bảng giá điện hiện hành. theo bảng giá điện hiện hành.
Bình thường theo bảng giá điện hiện hành. theo bảng giá điện hiện hành.
Giờ thấp điểm theo bảng giá điện hiện hành. theo bảng giá điện hiện hành.
Phương thức thanh toán Hàng tháng Hàng tháng
Nhà cung cấp EVN EVN
Giá nước sạch Giá nước Theo quy định của tỉnh Long An Theo quy định của tỉnh Long An
Phương thức thanh toán Hàng tháng Hàng tháng
Nhà cung cấp nước Nhà máy nước trong khu công nghiệp. Nhà máy nước trong khu công nghiệp.
Phí nước thải Giá thành 6.500 VNĐ/m³ 6.500 VNĐ/m³
Phương thức thanh toán hàng tháng hàng tháng
Chất lượng nước trước khi xử lý B B
Chất lượng nước sau khi xử lý A A
Phí khác Bảo hiểm Bảo hiểm
Chi tiết Khu Công Nghiệp Thịnh Phát, Tỉnh Long An Khu Công Nghiệp Thịnh Phát, Tỉnh Long An

Bài viết không được phép copy.