Khu Công Nghiệp Chuyên Sâu Phú Mỹ 3, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Khu Công Nghiệp Chuyên Sâu Phú Mỹ 3, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Thanh Bình Phú Mỹ | Công ty Cổ phần Thanh Bình Phú Mỹ | |
Địa điểm | KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3: phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. | KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3: phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 1050 Ha | 1050 Ha |
Diện tích đất xưởng | 516,45 Ha | 516,45 Ha | |
Diện tích còn trống | |||
Tỷ lệ cây xanh | 16,28% | 16,28% | |
Thời gian vận hành | 70 Năm kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2007. | 70 Năm kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2007. | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | + Công nghiệp nặng: Công nghiệp năng lượng, sản phẩm hoá học, luyện kim, cơ khí, đúc, mạ, sản xuất kẽm tinh chế từ bụi lò thép, sản xuất giấy bao bì, xử lý chất thải rắn, lọc dầu, sản xuất phân bón, nguyên liệu khoan, công nghiệp vận tải thuỷ, chế biến khoáng sản, xi mạ, khuôn mẫu, công nghiệp hoá dầu, hoá mỹ phẩm, vật liệu xây dựng…. + Công nghiệp phụ trợ: Sản xuất máy móc, thông tin liên lạc, điện tử, lắp ráp linh kiện ô tô, kéo sợi, may mặc, công nghiệp da giày, phát triển công nghệ cao, các loại hình công nghiệp sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, ngành cơ khí chế tạo máy, điện – điện tử, ngành hóa chất, công nghiệp công nghệ cao, cơ khí chế tạo, sản xuất lắp ráp ô tô, dệt may, chế biến nông thủy hải sản, sản xuất ngành dược phẩm, dịch vụ cảng, hậu cần, logistics, … và một số ngành nghề theo đề án thành lập KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 đã được UBND tỉnh BRVT phê duyệt tại quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 11/12/2014. + Dịch vụ hậu cần công nghiệp và hậu cần cảng biển (Logistics). + Khu cảng sông và kho bãi gồm có: cảng nội địa, cảng tổng hợp, kho bãi Container, kho cảng ngoại quan, dịch vụ logistics. + Khu dịch vụ tiện ích bao gồm: khu nhà ở chuyên gia và gia đình chuyên gia, khu biệt thự cao cấp, chung cư, khu nghiên cứu, khu dịch vụ hỗ trợ đầu tư, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, trường học, khu mua sắm,v.v… và khu công viên thể thao giải trí (sân golf, sân tennis, bóng đá, khách sạn, câu lạc bộ golf, nhà nghỉ vận động viên…) nhằm phục vụ cho chuyên gia, gia đình chuyên gia làm việc trong khu công nghiệp và người dân địa phương. | + Công nghiệp nặng: Công nghiệp năng lượng, sản phẩm hoá học, luyện kim, cơ khí, đúc, mạ, sản xuất kẽm tinh chế từ bụi lò thép, sản xuất giấy bao bì, xử lý chất thải rắn, lọc dầu, sản xuất phân bón, nguyên liệu khoan, công nghiệp vận tải thuỷ, chế biến khoáng sản, xi mạ, khuôn mẫu, công nghiệp hoá dầu, hoá mỹ phẩm, vật liệu xây dựng…. + Công nghiệp phụ trợ: Sản xuất máy móc, thông tin liên lạc, điện tử, lắp ráp linh kiện ô tô, kéo sợi, may mặc, công nghiệp da giày, phát triển công nghệ cao, các loại hình công nghiệp sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, ngành cơ khí chế tạo máy, điện – điện tử, ngành hóa chất, công nghiệp công nghệ cao, cơ khí chế tạo, sản xuất lắp ráp ô tô, dệt may, chế biến nông thủy hải sản, sản xuất ngành dược phẩm, dịch vụ cảng, hậu cần, logistics, … và một số ngành nghề theo đề án thành lập KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 đã được UBND tỉnh BRVT phê duyệt tại quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 11/12/2014. + Dịch vụ hậu cần công nghiệp và hậu cần cảng biển (Logistics). + Khu cảng sông và kho bãi gồm có: cảng nội địa, cảng tổng hợp, kho bãi Container, kho cảng ngoại quan, dịch vụ logistics. + Khu dịch vụ tiện ích bao gồm: khu nhà ở chuyên gia và gia đình chuyên gia, khu biệt thự cao cấp, chung cư, khu nghiên cứu, khu dịch vụ hỗ trợ đầu tư, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, trường học, khu mua sắm,v.v… và khu công viên thể thao giải trí (sân golf, sân tennis, bóng đá, khách sạn, câu lạc bộ golf, nhà nghỉ vận động viên…) nhằm phục vụ cho chuyên gia, gia đình chuyên gia làm việc trong khu công nghiệp và người dân địa phương. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 80% | 80% | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Đến trung tâm Thành phố Vũng tàu 26km | Đến trung tâm Thành phố Vũng tàu 26km | |
Hàng không | Cách Sân bay quốc tế Long thành 30km | Cách Sân bay quốc tế Long thành 30km | |
Xe lửa | Cách Ga Phú Mỹ 1km | Cách Ga Phú Mỹ 1km | |
Cảng biển | cách cảng Thị Vải - Cai Mép 2km | cách cảng Thị Vải - Cai Mép 2km | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Cao độ 2.35m; Tải trọng đất 7.2 tấn/m2 | Cao độ 2.35m; Tải trọng đất 7.2 tấn/m2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 36m: 4 lands | 36m: 4 lands |
Đường nhánh phụ | 16-24m: 2 lands | 16-24m: 2 lands | |
Nguồn điện | Điện áp | 110V/22KV | 110V/22KV |
Công suất nguồn | 4x63 MVA | 4x63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 34.000m3/day | 34.000m3/day |
Công suất cao nhất | 100.000m3/day | 100.000m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 45.000m3/day | 45.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 210 - 220 USD/1m2 | 210 - 220 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | cho toàn bộ thời gian thuê lại đất đến ngày 21/12/2077); | cho toàn bộ thời gian thuê lại đất đến ngày 21/12/2077); | |
Loại/Hạng | A | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | 1 ha | |
Xưởng | 3.5 - 5 USD/1m2 | 3.5 - 5 USD/1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,75 USD/m2/năm; Phí dành cho khách hàng ngành logistics là 1,00 USD/m2/năm (phí quản lý sẽ được điều chỉnh hàng năm, việc điều chỉnh sẽ được thực hiện trong ngày làm việc đầu tiên của năm vào tháng 1); | 0,75 USD/m2/năm; Phí dành cho khách hàng ngành logistics là 1,00 USD/m2/năm (phí quản lý sẽ được điều chỉnh hàng năm, việc điều chỉnh sẽ được thực hiện trong ngày làm việc đầu tiên của năm vào tháng 1); |
Phương thức thanh toán | Hàng nắm | Hàng nắm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 3.093 VNĐ/1kwh | 3.093 VNĐ/1kwh |
Bình thường | 1.669 VNĐ/1kwh | 1.669 VNĐ/1kwh | |
Giờ thấp điểm | 1.084 VNĐ/1kwh | 1.084 VNĐ/1kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 13..400 VNĐ / 1m3 ( chưa bao gồm VAT ) | 13..400 VNĐ / 1m3 ( chưa bao gồm VAT ) |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | 0,35 USD/m3 (Lượng nước thải được tính dựa trên 80% nước tiêu thụ ). | 0,35 USD/m3 (Lượng nước thải được tính dựa trên 80% nước tiêu thụ ). |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | A | |
Phí khác | Có | Có | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Chuyên Sâu Phú Mỹ 3, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Khu Công Nghiệp Chuyên Sâu Phú Mỹ 3, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |