Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1, Bình Thuận
Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1, Bình Thuận
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân Bình Thuận | Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân Bình Thuận | |
Địa điểm | xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam. | xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 132,67 ha | 132,67 ha |
Diện tích đất xưởng | 90,78 ha | 90,78 ha | |
Diện tích còn trống | 54.32 ha | 54.32 ha | |
Tỷ lệ cây xanh | |||
Thời gian vận hành | Thời điểm thành lập: 07/2004 đến 07/2057 | Thời điểm thành lập: 07/2004 đến 07/2057 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Bao Bì Nhất Kiến; LOTUS AROMA; Sợi Dệt May Bình Thuận; Đại Đồng Hòa Việt Nam; Thực Phẩm Hồng Phú | Bao Bì Nhất Kiến; LOTUS AROMA; Sợi Dệt May Bình Thuận; Đại Đồng Hòa Việt Nam; Thực Phẩm Hồng Phú | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến thủy sản. Công nghiệp may mặc - giày da. Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, tôm cá... Sản xuất lắp ráp máy công, nông ngư cụ... Công nghiệp lắp ráp điện - điện tử. Sản xuất hàng tiêu dùng (hàng gia dụng, bao bì các loại). Công nghiệp cơ khí, lắp ráp phương tiện vận tải. Dịch vụ trung chuyển và kho bãi. Xuất nhập khẩu (thanh long, thủy sản). | Công nghiệp chế biến thủy sản. Công nghiệp may mặc - giày da. Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, tôm cá... Sản xuất lắp ráp máy công, nông ngư cụ... Công nghiệp lắp ráp điện - điện tử. Sản xuất hàng tiêu dùng (hàng gia dụng, bao bì các loại). Công nghiệp cơ khí, lắp ráp phương tiện vận tải. Dịch vụ trung chuyển và kho bãi. Xuất nhập khẩu (thanh long, thủy sản). | |
Tỷ lệ lấp đầy | 38% | 38% | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | Trục chính là Tuyến đường sắt Bắc Nam và Quốc lộ 1A nối Bình Thuận với các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Trung Bộ, với TP Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam. Cách Tp. Hồ Chí Minh 150 km (2,5 giờ đi xe ôtô qua cao tốc) Cách Tp. Phan Thiết về phía Nam 09 km. Phía Nam cách Quốc lộ 1A khoảng 650m. | Trục chính là Tuyến đường sắt Bắc Nam và Quốc lộ 1A nối Bình Thuận với các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Trung Bộ, với TP Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam. Cách Tp. Hồ Chí Minh 150 km (2,5 giờ đi xe ôtô qua cao tốc) Cách Tp. Phan Thiết về phía Nam 09 km. Phía Nam cách Quốc lộ 1A khoảng 650m. | |
Hàng không | Cách sân bay Phan Thiết 30km Sân bay Quốc tế Long Thành – Đồng Nai – 100 km | Cách sân bay Phan Thiết 30km Sân bay Quốc tế Long Thành – Đồng Nai – 100 km | |
Xe lửa | Cách ga Mương Mán: 05km. | Cách ga Mương Mán: 05km. | |
Cảng biển | Cảng tổng hợp Vĩnh Tân – 100km Cảng Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa Vũng Tàu) – 120 km | Cảng tổng hợp Vĩnh Tân – 100km Cảng Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa Vũng Tàu) – 120 km | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | đường chính 45m | đường chính 45m |
Đường nhánh phụ | đường nội bộ 24-35m | đường nội bộ 24-35m | |
Nguồn điện | Điện áp | nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA. | nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA. |
Công suất nguồn | nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA. | nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA. | |
Nước sạch | Công suất | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. |
Công suất cao nhất | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6.000m3/ngày đêm | 6.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Hoàn tất | Hoàn tất | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | Giá cho thuê đất KCN thanh toán một (01) lần trong vòng 12 tháng: 63usd/m2 (giá chưa bao gồm VAT) Giá cho thuê đất KCN trả tiền thuê đất hàng năm: 5,5usd/m2/năm (giá chưa bao gồm VAT) | Giá cho thuê đất KCN thanh toán một (01) lần trong vòng 12 tháng: 63usd/m2 (giá chưa bao gồm VAT) Giá cho thuê đất KCN trả tiền thuê đất hàng năm: 5,5usd/m2/năm (giá chưa bao gồm VAT) |
Thời hạn thuê | 50 năm, kể từ năm 2007 đến năm 2057 (thời hạn còn lại 34 năm) | 50 năm, kể từ năm 2007 đến năm 2057 (thời hạn còn lại 34 năm) | |
Loại/Hạng | A | A | |
Phương thức thanh toán | Thời hạn thanh toán một lần không quá 12 tháng. | Thời hạn thanh toán một lần không quá 12 tháng. | |
Đặt cọc | |||
Diện tích tối thiểu | 1 Ha | 1 Ha | |
Xưởng | 3 USD/m2 (giá chưa VAT) | 3 USD/m2 (giá chưa VAT) | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,3USD/m²/năm | 0,3USD/m²/năm |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá EVN | Theo giá EVN |
Bình thường | Theo giá EVN | Theo giá EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá EVN | Theo giá EVN | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Tính theo giá nhà nước. | Tính theo giá nhà nước. |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | |
Phí nước thải | Giá thành | 0,3 USD /m3 (giá chưa VAT). | 0,3 USD /m3 (giá chưa VAT). |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Cột b | Cột b | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Cột A | Cột A | |
Phí khác | Có | Có | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1, Bình Thuận | Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1, Bình Thuận |