KHU CÔNG NGHIỆP CẦU NGHÌN, IDICO, THÁI BÌNH
KHU CÔNG NGHIỆP CẦU NGHÌN, IDICO, THÁI BÌNH
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) | Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) | |
Địa điểm | Xã An Thanh, Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. | Xã An Thanh, Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 184,07 | 184,07 |
Diện tích đất xưởng | 118,10ha | 118,10ha | |
Diện tích còn trống | |||
Tỷ lệ cây xanh | 29,93ha | 29,93ha | |
Thời gian vận hành | 2012 - 2062 | 2012 - 2062 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Sản xuất công nghệ cao, công nghiệp sạch - Điện, điện tử; - Chế biến sản phẩm công nghiệp và thực phẩm - Các ngành công nghiệp khác không gây ô nhiễm. | - Sản xuất công nghệ cao, công nghiệp sạch - Điện, điện tử; - Chế biến sản phẩm công nghiệp và thực phẩm - Các ngành công nghiệp khác không gây ô nhiễm. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 50% | 50% | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG TRỌNG YẾU 1. Khoảng cách đường bộ: - Nằm cạnh Quốc lộ 10 - Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng : 27 Km - Thành phố Thái Bình : 25 Km - Trung tâm thành phố Hải Phòng : 40 Km - Thành phố Hà Nội : 165 Km | KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG TRỌNG YẾU 1. Khoảng cách đường bộ: - Nằm cạnh Quốc lộ 10 - Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng : 27 Km - Thành phố Thái Bình : 25 Km - Trung tâm thành phố Hải Phòng : 40 Km - Thành phố Hà Nội : 165 Km | |
Hàng không | Khoảng các đến sân bay: - Sân bay Nội Bài : 130 Km - Sân bay Cát Bi : 40 Km | Khoảng các đến sân bay: - Sân bay Nội Bài : 130 Km - Sân bay Cát Bi : 40 Km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Khoảng các đến bến cảng: - Cảng Hải Phòng : 45 Km - Cảng Sông Hóa : 0,2 Km | Khoảng các đến bến cảng: - Cảng Hải Phòng : 45 Km - Cảng Sông Hóa : 0,2 Km | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Trục đường chính D1B dài 1.443,14m, mặt cắt ngang 35m, phần đường dành cho xe chạy 2 làn 16m, dải phân cách 3m; vỉa hè 16m | Trục đường chính D1B dài 1.443,14m, mặt cắt ngang 35m, phần đường dành cho xe chạy 2 làn 16m, dải phân cách 3m; vỉa hè 16m |
Đường nhánh phụ | Trục đường nội bộ D3, N2 dài 1.410m, mặt cắt ngang 28m, xe chạy 12m; - Trục đường nội bộ làn xe, rộng 8m. | Trục đường nội bộ D3, N2 dài 1.410m, mặt cắt ngang 28m, xe chạy 12m; - Trục đường nội bộ làn xe, rộng 8m. | |
Nguồn điện | Điện áp | - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): + Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh + Giờ cao điểm (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh + Giờ thấp điểm (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): + Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh + Giờ cao điểm (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh + Giờ thấp điểm (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | - Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 | - Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | - Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất: 5.200m3/ngày đêm; Giai đoạn 1: công suất 500 m3/ngày đêm, hoạt động trong năm 2019. - Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3 | - Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất: 5.200m3/ngày đêm; Giai đoạn 1: công suất 500 m3/ngày đêm, hoạt động trong năm 2019. - Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3 |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 85 USD/m2/Thời hạn | 85 USD/m2/Thời hạn |
Thời hạn thuê | từ năm 2012 đến năm 2062 (06/06) | từ năm 2012 đến năm 2062 (06/06) | |
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) - Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích - Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) - Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) | Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) - Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích - Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) - Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) | |
Đặt cọc | |||
Diện tích tối thiểu | 1 ha | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh | (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh |
Bình thường | (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh | (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh | |
Giờ thấp điểm | (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | |||
Nhà cung cấp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực huyện Quỳnh Phụ, cung cấp tới chân hàng rào Nhà máy. - Điện áp cấp đến hàng rào 22kV - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực huyện Quỳnh Phụ, cung cấp tới chân hàng rào Nhà máy. - Điện áp cấp đến hàng rào 22kV - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): | |
Giá nước sạch | Giá nước | (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 | (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | |||
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | 0,4USD/m3 | 0,4USD/m3 |
Phương thức thanh toán | |||
Chất lượng nước trước khi xử lý | |||
Chất lượng nước sau khi xử lý | |||
Phí khác | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Chi tiết | KHU CÔNG NGHIỆP CẦU NGHÌN, IDICO, THÁI BÌNH | KHU CÔNG NGHIỆP CẦU NGHÌN, IDICO, THÁI BÌNH |